Khối A là tổ hợp môn có nhiều ngành học và nhiều cơ hội việc làm sau khi ra trường. Để giúp cho các thí sinh tìm hiểu rõ hơn về khối A. Chúng tôi sẽ tổng hợp các trường Đại học khối A trên cả nước các bạn cùng theo dõi nhé !
Mã trường |
Tên trường |
Mã trường |
Tên trường |
VHD |
KTA |
||
NVH |
UKB |
||
UPDATE.34 |
DQK |
||
HBT |
QHE |
||
BPH |
DKK |
||
CSH |
DKD |
||
HCP |
KHA |
||
HCA |
DTE |
||
BVH |
HCB |
||
UPDATE.35 |
DTK |
||
HEH |
DKY |
||
NQH |
LNH |
||
KMA |
DLX |
||
KQH |
DLT |
||
NHH |
LPH |
||
NHB |
MDA.HN |
||
HQT |
MHN |
||
HVN |
MTC |
||
PKH |
MCA |
||
HPN |
MTH |
||
HVQ |
QHF |
||
YQH |
NTH.HN |
||
HTC |
NTH |
||
HTN |
NTU |
||
LCFS |
DNV.HN |
||
HTA |
DTN |
||
UPDATE.36 |
DBG |
||
HYD |
DTA |
||
QHL |
PCH |
||
DTF |
DPD |
||
QHQ |
DHP |
||
DTQ |
UPDATE.40 |
||
QHY |
DBH |
||
DTP |
RMU |
||
LCH |
SKD |
||
LBH |
SDU |
||
HGH |
DTS |
||
TGH |
SPH |
||
DCH |
SP2 |
||
BUV |
SKH |
||
BKA |
SKH.HD |
||
DCA |
SKN |
||
QHI |
GNT |
||
GTA |
TDH |
||
GTA.TN |
DFA |
||
GTA.VP |
FBU |
||
DTC |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên |
DMT.HN |
|
DCQ |
TQU |
||
DDA |
TTB |
||
DDA |
DTB |
||
CCM |
SFL |
||
DCN |
DTL |
||
DDM |
TDD |
||
VUI |
DDB |
||
LDA |
TDB |
||
DTV |
HNM |
||
DKH |
TMA |
||
FPT |
TLA |
||
QHS |
LAH |
||
GHA |
DVP |
||
HLU |
VHH |
||
NHF |
DVB |
||
DKT |
XDA |
||
THP |
DTY |
||
HHA |
YPB |
||
ETU |
YTB |
||
DNB |
YHB |
||
THV |
THU |
||
DTZ |
YTC |
||
QHT |
DDN |
||
KCN |
DDL |
||
QHX |
YDD |
||
DKS |
DDD |
Mã trường |
Tên trường |
Mã trường |
Tên trường |
HQH |
Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin – ĐH Đà Nẵng |
DQB |
|
DDK |
DQU |
||
BMU |
DQT |
||
DVX |
DQN |
||
DCV |
DDS |
||
DDT |
Đại học Dân Lập Duy Tân |
DHS |
|
DPX |
Đại học Dân Lập Phú Xuân |
SKV |
|
TDL |
DKQ |
Đại học Tài Chính Kế Toán |
|
DAD |
TTN |
||
HHT |
DCG |
Đại học Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định |
|
KTD |
TBD |
||
DDQ |
TDV |
||
TDL |
XDT |
||
CEA |
DHY |
||
UKH |
DYD |
||
DHT |
HQH |
||
DHA |
DDC |
||
DHL |
DHD |
||
TSN |
DDP |
||
DPQ |
DHQ |
||
DPC |
NLN |
Phân viện Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận |
|
|
NHP |
Phân viện Đại học Ngân Hàng tại Phú Yên |
|
DPY |
|
Mã trường |
Tên trường |
Mã trường |
Tên trường |
TAG |
LNS |
||
BVU |
LPS |
||
DBL |
MBS |
||
QSB |
DNC |
||
DBD |
NLS |
||
TCT |
NHS |
||
DCD |
DNT |
||
DMD |
NTS |
||
DSG |
LBS |
||
DKC |
NTT |
||
QSC |
QSQ |
||
HUI |
Đại học Công Nghiệp TPHCM |
HBU |
|
DCT |
EIU |
||
DCL |
TTQ |
||
DCA |
SGD |
||
DVL |
Đại học Dân Lập Văn Lang |
SPK |
|
PVU |
VLU |
||
DNU |
SPS |
||
SPD |
DMS |
Đại học Tài Chính Marketing |
|
GSA |
DTM |
||
GTS |
TTG |
||
DTH |
DTT |
||
HDT |
TDM |
||
DHV |
TLS |
||
TKG |
DVT |
||
KTS |
DVH |
||
DLA |
VHS |
||
DKB |
VGU |
||
QSK |
VTT |
||
KSA |
MTU |
||
KCC |
HVC |
||
QST |
BVS |
||
QSX |
HHK |
||
DLH |
Đại học Lạc Hồng |
|
Học viện Hành Chính Quốc Gia cơ sở 2 |
DLS |
|
|
Các trường Đại học, Cao đẳng, Học viện khối A có rất nhiều mức điểm từ 15, 16, 17 điểm bạn hoàn toàn có thể nộp nguyện vọng vào nhiều trường Đại học tốt với nhiều chuyên ngành có tương lai phát triển. Thí sinh có thể tham khảo:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Đại học Tài chính ngân hàng khối A ở các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, kế toán … sẽ có mức điểm trúng tuyển: 15,5 điểm.
Sinh viên khối A có nhiều cơ hội việc làm sau khi ra trường
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 14 – 17,95 điểm với các ngành khối A cụ thể như:
Những năm gần đây điểm chuẩn của trường này khá cao với mức điểm dao động từ 16 – 20.45 điểm các em có thể lựa chọn vào 2 ngành:
Các trường đại học đào tạo khối A tại nước ta có điểm tuyển sinh dưới 20 điểm bạn có thể tham khảo:
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Mã nghành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
DHS |
Đại Học Hàng Hải |
D840104 |
A, A1, D1 |
19,5 |
2 |
TMA |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía nam) |
D310205 |
A, A1 |
19,5 |
3 |
ANS |
Tr. Sĩ Quan Công Binh - hệ quân sự (KV miền Bắc) |
|
A (Nam) |
19,5 |
4 |
QHL |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
D140202 |
A, A1 |
19,5 |
5 |
QST |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D460101 |
A, A1 |
19.5 |
6 |
HES |
Học Viện Hậu Cần - Hệ quân sự KV miền Nam |
0 |
A |
19.5 |
7 |
TGH |
Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp - KV Miền Bắc |
0 |
A |
19.5 |
8 |
C59 |
Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng |
C140202 |
A |
19 |
9 |
NHF |
Đại Học Hà Nội |
D480201 |
A1 |
19 |
10 |
SNS |
Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ quân sự KV miền Nam |
0 |
A |
19 |
11 |
DDQ |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
D340201 |
A, A1, D |
19 |
12 |
DDL |
Đại Học Điện Lực |
D510301 |
A, A1 |
19 |
13 |
TTS |
Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ quân sự KV miền Nam |
0 |
A |
19 |
14 |
DMS |
Đại Học Tài Chính Marketing |
D340109 |
A, A1, D1 |
19 |
15 |
GHA |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) |
D480201 |
A |
18.5 |
16 |
DTL |
Đại Học Thăng Long |
D460112 |
A |
18.5 |
17 |
SPK |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
D510302 |
A, A1 |
18.5 |
18 |
NHS |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
D380107 |
A, A1, D1 |
18.5 |
19 |
DTS |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên |
D140209 |
A |
18.5 |
20 |
QHX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D220301 |
A, C, D |
18 |
21 |
SGD |
Đại Học Sài Gòn |
D220113 |
A1, C, D1 |
18 |
22 |
DQT |
Đại Học Quang Trung |
D620115 |
A, A1, B, D1 |
18 |
23 |
QSK |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D340199 |
A, A1, D1 |
18 |
24 |
MDA |
Đại Học Mỏ Địa Chất |
D520604 |
A |
18 |
25 |
HCH |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) |
D310205 |
A, A1, D1 |
18 |
26 |
DHA |
Khoa Luật - Đại Học Huế |
D380101 |
A |
18 |
27 |
QHQ |
Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
0 |
A, D |
18 |
28 |
SGD |
Đại Học Sài Gòn |
D220113 |
A1, C, D1 |
18 |
29 |
DQT |
Đại Học Quang Trung |
D620115 |
A, A1, B, D1 |
18 |
30 |
QSK |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D340199 |
A, A1, D1 |
18 |
31 |
DDT |
Đại Học Dân Lập Duy Tân |
D720501 |
A |
17.5 |
32 |
DCN |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
D510201 |
A |
17.5 |
33 |
FBU |
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội |
D340201 |
A1, D1 |
17.5 |
34 |
DDK |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng |
D520122 |
A, A1 |
17.5 |
35 |
DDT |
Đại Học Dân Lập Duy Tân |
D720501 |
A |
17.5 |
36 |
DCN |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
D510201 |
A |
17.5 |
37 |
FBU |
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội |
D340201 |
A1, D1 |
17.5 |
38 |
CK4 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
D540101 |
A |
17.5 |
39 |
KTA |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội |
D580201 |
A |
17.5 |
40 |
DCS |
Trường Sĩ Quan Đặc Công - KV Miền Nam |
0 |
A |
17 |
41 |
QSX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D220301 |
A |
17 |
42 |
HCP |
Học Viên Chính Sách và Phát Triển |
D310101 |
A, A1 |
17 |
43 |
HDT |
Đại Học Hồng Đức |
D140209 |
A |
17 |
44 |
NHP |
Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên) |
D340301 |
A, A1 |
17 |
45 |
GTA |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
D510104 |
A |
17 |
46 |
DKC |
Đại học Công Nghệ TPHCM |
C510103 |
A, A1 |
16.5 |
47 |
DBV |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
C340101 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
16.5 |
48 |
TLA |
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) |
D310101 |
A |
16.5 |
49 |
DQU |
Đại Học Quảng Nam |
D140209 |
A |
16.5 |
50 |
BVS |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
D520207 |
A, A1 |
16 |
51 |
TDV |
Đại Học Vinh |
D480201 |
A |
16 |
52 |
NLS |
Đại Học Nông Lâm TPHCM |
D310501 |
A |
16 |
53 |
DNU |
Đại Học Đồng Nai |
D140202 |
A, C |
16 |
54 |
PBS |
Trường Sĩ Quan Pháo Binh - Hệ quân sự KV miền Nam |
0 |
A |
15.5 |
55 |
DTM |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
D510406 |
A, A1 |
15.5 |
56 |
DLX |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) |
D340404 |
A |
15.5 |
57 |
MBS |
Đại Học Mở TPHCM |
D480101 |
A, A1, D1 |
15.5 |
58 |
GTS |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM |
D840106 |
A, A1 (101) |
15.5 |
59 |
THP |
Đại Học Hải Phòng |
D140202 |
A, C, D1 |
15 |
60 |
KTS |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM |
D580208 |
A |
15 |
61 |
MHN |
Viện Đại Học Mở Hà Nội |
D480201 |
A |
15 |
62 |
DHK |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế |
D310101 |
A |
15 |
63 |
DPY |
Đại Học Phú Yên |
D140202 |
A, A1, C, D1 |
15 |
Bài viết trên đã cung cấp cho các bạn danh sách các trường Đại học khối A trên cả nước. Hy vọng đã giúp bạn có thêm sự tự tin để theo đuổi ngành nghề mà bạn yêu thích. Chúc các bạn thành công!
XEM THÊM: |
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.