1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
a. Đối với chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/8/2020) và thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện sau:
+ Có điểm trung bình các môn của học kỳ 1 năm lớp 12 (điểm học bạ) từ 6.0 trở lên tính theo thang điểm 10 (hoặc tương đương).
+ Có tổng điểm xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên với tổng điểm xét tuyển là tổng điểm môn Toán và 1 môn khác trong các môn Vật lý, Hóa học, Ngữ văn.
Điểm xét tuyển của từng môn lấy kết quả học tập trong chương trinh THPT các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12 (điểm học bạ). Điểm xét tuyern môn A được làm tròn 2 chữ số thập phân.
b. Đối với chương trình cử nhân chính quy
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của ba môn tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: Ngưỡng đảm bảo chất lượng được quy định chi tiết trong phương thức tuyển sinh ở mục 1.6.1 trong đề án tuyển sinh của trường.
- Đối với chương trình cử nhân chính quy:
+ Phương thức 1 và 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng được quy định chi tiết trong phương thức tuyển sinh ở mục 1.6.2 trong đề án tuyển sinh của trường. (Đối tượng 1, 2, 3, 4, 5).
+ Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm xét tuyển của các môn trong tổ hợp xét tuyern của nhà trường từ 18 điểm trở lên (đối tượng 6).
+ Phương thức 4: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 720 điểm trên tổng số 1200 điểm của bài thi đánh giá năng lực (đối tượng 7).
+ Phương thức 5: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT (đối tượng 8).
Xem chi tiết đề án tuyển sinh của trường tại đây.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 - 2022 |
Năm học 2022 - 2023
|
|
Nhóm 1 | 12.500.000 đồng/ năm | 13.500.000 đồng/ năm |
14.500.000 đồng/ năm
|
Nhóm 2 | 16.500.000 đồng/ năm | 17.500.000 đồng/ năm |
18.500.000 đồng/ năm
|
Nhóm 3 | 19.500.000 đồng/ năm | 20.500.000 đồng/ năm |
21.500.000 đồng/ năm
|
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
7310202 | A00; A01; D01; D90 | 40 | 180 | |
7310107 | A00; A01; D01; D90 | 10 | 45 | |
7310205 | A00; A01; D01; D96 | 20 | 68 | |
7340101 | A00; A01; D01; D90 | 85 | 345 | |
7340115 | A00; A01; D01; D90 | 40 | 145 | |
7340120 | A00; A01; D01; D90 | 50 | 215 | |
Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế |
7340120QT | 0 | 100 | |
7340121 | A00; A01; D01; D90 | 25 | 105 | |
7340122 | A00; A01; D01; D90 | 25 | 112 | |
7340201 | A00; A01; D01; D90 | 60 | 242 | |
7340301 | A00; A01; D01; D90 | 65 | 253 | |
7340302 | A00; A01; D01; D90 | 40 | 152 | |
7340404 | A00; A01; D01; D90 | 20 | 68 | |
7340405 | A00; A01; D01; D90 | 40 | 169 | |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 | A00; A01; D01; D90 | 20 | 85 |
7380101 | A00; A01; D01; D96 | 20 | 68 | |
7380107 | A00; A01; D01; D96 | 30 | 107 | |
7810103 | A00; A01; D01; D90 | 35 | 146 | |
7810201 | A00; A01; D01; D90 | 35 | 135 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Kinh tế |
18.50 |
20,75 |
24,25 |
21,50 |
Thống kê kinh tế |
17.50 |
19,75 |
22,75 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
19.50 |
22 |
25 |
25,50 |
Marketing |
19.75 |
22,75 |
26 |
26,50 |
Kinh doanh quốc tế |
21.25 |
24 |
26,75 |
27 |
Kinh doanh thương mại |
19 |
21,75 |
25,25 |
24 |
Thương mại điện tử |
17.75 |
21,25 |
25,25 |
24,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
18.25 |
20,50 |
24 |
23,50 |
Kế toán |
18.50 |
21 |
24,25 |
23 |
Kiểm toán |
18.50 |
21 |
24,25 |
23 |
Quản trị nhân lực |
18.75 |
21,75 |
25 |
24,50 |
Hệ thống thông tin quản lý |
17.50 |
19,50 |
22,50 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20 |
22,25 |
24,50 |
26 |
Quản trị khách sạn |
20.25 |
23 |
25 |
26 |
Quản lý nhà nước |
17.50 |
19,50 |
22 |
21 |
Luật |
18 |
20 |
23 |
21,25 |
Luật kinh tế |
19 |
21,25 |
24 |
25 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
|
|
23,5 |
22 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.