1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 - 2022 |
Năm học 2022 - 2023
|
|
Nhóm 1 | 12.500.000 đồng/ năm | 13.500.000 đồng/ năm |
14.500.000 đồng/ năm
|
Nhóm 2 | 16.500.000 đồng/ năm | 17.500.000 đồng/ năm |
18.500.000 đồng/ năm
|
Nhóm 3 | 19.500.000 đồng/ năm | 20.500.000 đồng/ năm |
21.500.000 đồng/ năm
|
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7310101 | A00; A01; D01; D90 | 45 | |
7310107 | A00; A01; D01; D90 | 10 | |
7310205 | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
7340101 | A00; A01; D01; D90 | 80 | |
7340115 | A00; A01; D01; D90 | 35 | |
7340120 | A00; A01; D01; D90 | 50 | |
7340121 | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
7340122 | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
7340201 | A00; A01; D01; D90 | 55 | |
7340301 | A00; A01; D01; D90 | 55 | |
7340302 | A00; A01; D01; D90 | 35 | |
7340404 | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
7340405 | A00; A01; D01; D90 | 40 | |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7380101 | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
7380107 | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
7810103 | A00; A01; D01; D90 | 30 | |
7810201 | A00; A01; D01; D90 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Kinh tế |
20,75 |
24,25 |
21,50 |
25 |
25 |
24,50 |
Thống kê kinh tế |
19,75 |
22,75 |
21 |
24.75 |
23.50 |
23,25 |
Quản trị kinh doanh |
22 |
25 |
25,50 |
26 |
26.50 |
25,0 |
Marketing |
22,75 |
26 |
26,50 |
26.75 |
27.25 |
26,50 |
Kinh doanh quốc tế |
24 |
26,75 |
27 |
26.75 |
27.50 |
26,0 |
Kinh doanh thương mại |
21,75 |
25,25 |
24 |
26.25 |
26.00 |
25,0 |
Thương mại điện tử |
21,25 |
25,25 |
24,50 |
26.5 |
26.25 |
26,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
20,50 |
24 |
23,50 |
25.25 |
25.25 |
23,75 |
Kế toán |
21 |
24,25 |
23 |
25.5 |
24.75 |
23,75 |
Kiểm toán |
21 |
24,25 |
23 |
25.5 |
24.75 |
23,75 |
Quản trị nhân lực |
21,75 |
25 |
24,50 |
26 |
26.50 |
24,75 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19,50 |
22,50 |
21 |
24.75 |
23.50 |
23,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22,25 |
24,50 |
26 |
25.25 |
24.75 |
24,0 |
Quản trị khách sạn |
23 |
25 |
26 |
24.75 |
25.50 |
23,0 |
Quản lý nhà nước |
19,50 |
22 |
21 |
24.25 |
23.50 |
23,0 |
Luật |
20 |
23 |
21,25 |
24.75 |
24.00 |
23,50 |
Luật kinh tế |
21,25 |
24 |
25 |
25.5 |
25.75 |
25,0 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
|
23,5 |
22 |
25.5 |
24.00 |
24,50 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
23,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.