CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Cập nhật: 22/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (VNUHCM - UEL)
  • Mã trường: QSK
  • Hệ đào tạo: Đại học- Sau Đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028 372.44.555 - 028 372.44.550
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: https://www.uel.edu.vn/https://tuyensinh.uel.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/uel.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, thực hiện thống nhất chủ trương của ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế – Luật dự kiến tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí chương trình đào tạo dự kiến trong năm học 2024-2025:

  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 13.750VNĐ/ kỳ;
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 28.800.000VNĐ/ kỳ;
  • Các năm sau mỗi năm tăng từ 10% – 12,8%.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành Chuyên ngành Mã ngành
1 Kinh tế Kinh tế học 7310101_401
Kinh tế và quản lý công 7310101_403
2 Kinh tế quốc tế Kinh tế đối ngoại 7310106_402
3 Toán kinh tế Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính 7310108_413
Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh) 7310108_413E
4 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407
Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 7340101_407E
Quản trị du lịch và lữ hành 7340101_415
5 Marketing Marketing 734115_410
Marketing (tiếng Anh) 734115_410E
Digital Marketing 734115_417
6 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_411
Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 7340120_411E
7 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411
Thương mại điện tử (tiếng Anh) 7340122_411E
8 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng  7340201_404
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) 7340201_404H
9 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính 7340205_414
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-Operative Education) 7340205_414H
10 Kế toán Kế toán 7340301_405
Kế toán (tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) 7340301_405E
11 Kiểm toán   7340302_409
12 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406
Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo 7340405_416
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-Operative Education) 7340405_406H
13 Luật Luật dân sự 7380101_503
Luật Tài chính - Ngân hàng 7380101_504
Luật và Chính sách công 7380101_505
14 Luật Kinh tế Luật kinh doanh 7380107_501
Luật thương mại quốc tế 7380107_502
Luật thươngLuật thương mại quốc tế mại (tiếng Anh) 7380107_501E
15 Quản lý công   7340403_418

Ghi chú:

Dự kiến các tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành và tất cả các phương thức (căn cứ theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT).

  • Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
  • Toán – Tiếng Anh – Vật lý
  • Toán – Tiếng Anh – Tin học
  • Toán – Tiếng Anh – Giáo dục kinh tế và pháp luật

Trường sẽ xem xét việc đưa thêm tổ hợp: Toán – Vật lý – Hóa học; Toán – Tiếng Anh – Hóa học sau khi có quy định tuyển sinh chính thức.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) như sau:

STT Tên ngành

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1
Kinh tế (Kinh tế học)
26,45 26,15 25,75 25,89
2
Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao)
26,10 25,45    
3
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)
25,40 25,70 24,93 25,64
4
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại)
27,45 26,90 26,41 26,55
5
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính)
25,75 25,50 25,47 26,22
6
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Tiếng Anh)
23,40 24,00 24,06 25,61
7 Toán kinh tế
Chuyên ngành Phân tích dữ liệu *
      26,40
8
Quản trị kinh doanh
27,10 26,55 26,09 26,33
9
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
26,10 24,75 25,15 25,50
10
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành)
24,80 25,15 24,56 25,33
11 Marketing 27,55 27,35 26,64 26,87
12
Marketing (Tiếng Anh)
26,70 26,30 25,10 25,75
13
Marketing (Digital Marketing)
    27,25 27,10
14
Kinh doanh quốc tế
27,65 27,15 26,52 26,71
15
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
26,70 25,95 26,09 25,50
16
Thương mại điện tử
27,50 27,55 27,48 27,44
17
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
26,15 25,95 25,89 25,89
18
Tài chính - Ngân hàng
26,55 26,05 25,59 26,17
19
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)
25,60 24,65   25,20
20
Công nghệ tài chính
25,60 26,65 26,23 26,54
21
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-Operative Education)
26,40 26,10   26,45
22 Kế toán 26,45 26,20 25,28 26,17
23
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiêng Anh)
24,80 25,0 24,06 25,70
24 Kiểm toán 26,85 26,60 26,17 26,38
25
Hệ thống thông tin quản lý
26,95 26,85 27,06 26,35
26
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-Operative Education)
26,60 26,20   27,25
27
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)
26,05 26,35 26,38 26,40
28
Luật(Luật dân sự)
25,95 25,70 24,24 25,25
29
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng)
25,85 25,80 24,38 25,41
30 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)     24,20 25,24
31
Luật kinh tế(Luật kinh doanh)
26,85 26,70 26,00 26,07
32
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế)
26,75 26,70 26,20 26,09
33
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)
    25,02 25,25
34
Quản lý công
      24,39

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Cổng trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật