A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (VNUHCM - UEL)
- Mã trường: QSK
- Hệ đào tạo: Đại học- Sau Đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028 372.44.555 - 028 372.44.550
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://www.uel.edu.vn/ và https://tuyensinh.uel.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uel.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, thực hiện thống nhất chủ trương của ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế – Luật dự kiến tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Học phí chương trình đào tạo dự kiến trong năm học 2024-2025:
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 13.750VNĐ/ kỳ;
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 28.800.000VNĐ/ kỳ;
- Các năm sau mỗi năm tăng từ 10% – 12,8%.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành |
1 | Kinh tế | Kinh tế học | 7310101_401 |
Kinh tế và quản lý công | 7310101_403 | ||
2 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế đối ngoại | 7310106_402 |
3 | Toán kinh tế | Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính | 7310108_413 |
Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh) | 7310108_413E | ||
4 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 |
Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) | 7340101_407E | ||
Quản trị du lịch và lữ hành | 7340101_415 | ||
5 | Marketing | Marketing | 734115_410 |
Marketing (tiếng Anh) | 734115_410E | ||
Digital Marketing | 734115_417 | ||
6 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_411 |
Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) | 7340120_411E | ||
7 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122_411 |
Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 7340122_411E | ||
8 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404 |
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 7340201_404H | ||
9 | Công nghệ tài chính | Công nghệ tài chính | 7340205_414 |
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-Operative Education) | 7340205_414H | ||
10 | Kế toán | Kế toán | 7340301_405 |
Kế toán (tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | 7340301_405E | ||
11 | Kiểm toán | 7340302_409 | |
12 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 |
Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo | 7340405_416 | ||
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-Operative Education) | 7340405_406H | ||
13 | Luật | Luật dân sự | 7380101_503 |
Luật Tài chính - Ngân hàng | 7380101_504 | ||
Luật và Chính sách công | 7380101_505 | ||
14 | Luật Kinh tế | Luật kinh doanh | 7380107_501 |
Luật thương mại quốc tế | 7380107_502 | ||
Luật thươngLuật thương mại quốc tế mại (tiếng Anh) | 7380107_501E | ||
15 | Quản lý công | 7340403_418 |
Ghi chú:
Dự kiến các tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành và tất cả các phương thức (căn cứ theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT).
- Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
- Toán – Tiếng Anh – Vật lý
- Toán – Tiếng Anh – Tin học
- Toán – Tiếng Anh – Giáo dục kinh tế và pháp luật
Trường sẽ xem xét việc đưa thêm tổ hợp: Toán – Vật lý – Hóa học; Toán – Tiếng Anh – Hóa học sau khi có quy định tuyển sinh chính thức.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) như sau:
STT | Tên ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1
|
Kinh tế (Kinh tế học)
|
26,45 | 26,15 | 25,75 | 25,89 |
2
|
Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao)
|
26,10 | 25,45 | ||
3
|
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)
|
25,40 | 25,70 | 24,93 | 25,64 |
4
|
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại)
|
27,45 | 26,90 | 26,41 | 26,55 |
5
|
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính)
|
25,75 | 25,50 | 25,47 | 26,22 |
6
|
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Tiếng Anh) |
23,40 | 24,00 | 24,06 | 25,61 |
7 | Toán kinh tế Chuyên ngành Phân tích dữ liệu * |
26,40 | |||
8
|
Quản trị kinh doanh
|
27,10 | 26,55 | 26,09 | 26,33 |
9
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
|
26,10 | 24,75 | 25,15 | 25,50 |
10
|
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành)
|
24,80 | 25,15 | 24,56 | 25,33 |
11 | Marketing | 27,55 | 27,35 | 26,64 | 26,87 |
12
|
Marketing (Tiếng Anh)
|
26,70 | 26,30 | 25,10 | 25,75 |
13
|
Marketing (Digital Marketing)
|
27,25 | 27,10 | ||
14
|
Kinh doanh quốc tế
|
27,65 | 27,15 | 26,52 | 26,71 |
15
|
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
|
26,70 | 25,95 | 26,09 | 25,50 |
16
|
Thương mại điện tử
|
27,50 | 27,55 | 27,48 | 27,44 |
17
|
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
|
26,15 | 25,95 | 25,89 | 25,89 |
18
|
Tài chính - Ngân hàng
|
26,55 | 26,05 | 25,59 | 26,17 |
19
|
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)
|
25,60 | 24,65 | 25,20 | |
20
|
Công nghệ tài chính
|
25,60 | 26,65 | 26,23 | 26,54 |
21
|
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-Operative Education)
|
26,40 | 26,10 | 26,45 | |
22 | Kế toán | 26,45 | 26,20 | 25,28 | 26,17 |
23
|
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiêng Anh)
|
24,80 | 25,0 | 24,06 | 25,70 |
24 | Kiểm toán | 26,85 | 26,60 | 26,17 | 26,38 |
25
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
26,95 | 26,85 | 27,06 | 26,35 |
26
|
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-Operative Education)
|
26,60 | 26,20 | 27,25 | |
27
|
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)
|
26,05 | 26,35 | 26,38 | 26,40 |
28
|
Luật(Luật dân sự)
|
25,95 | 25,70 | 24,24 | 25,25 |
29
|
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng)
|
25,85 | 25,80 | 24,38 | 25,41 |
30 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 24,20 | 25,24 | ||
31
|
Luật kinh tế(Luật kinh doanh)
|
26,85 | 26,70 | 26,00 | 26,07 |
32
|
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế)
|
26,75 | 26,70 | 26,20 | 26,09 |
33
|
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)
|
25,02 | 25,25 | ||
34
|
Quản lý công
|
24,39 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]