1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 2:
b. Phương thức 5:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển:
5.2. Điều kiện xét tuyển
a. Phương thức 1
b. Phương thức 2
c. Phương thức 3
d. Phương thức 4
e. Phương thức 5
6. Học phí
Học phí năm học 2020 – 2021:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kinh tế (Kinh tế học) | 7310101_401 |
Áp dụng cho tất cả các chương trình đào tạo tại UEL: A00 (Toán – Lý – Hóa) |
2 | Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) | 7310101_401C | |
3 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 7310101_403 | |
4 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) | 7310101_403C | |
5 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 7310106_402 | |
6 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) | 7310106_402C | |
7 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7310106_402CA
|
|
8 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 7310108_413 | |
9 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) |
7310108_413C | |
10 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7310108_413CA
|
|
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | |
12 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101_407C | |
13 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340101_407CA
|
|
14 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 7340101_415 | |
15 | Marketing | 7340115_410 | |
16 | Marketing (Chất lượng cao) | 7340115_410C | |
17 | Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340115_410CA
|
|
18 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | |
19 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 7340120_408C | |
20 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340120_408CA
|
|
21 | Thương mại điện tử | 7340122_411 | |
22 | Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | 7340122_411C | |
23 | Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340122_411CA
|
|
24 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404 | |
25 | Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) | 7340201_404C | |
26 | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340201_404CA
|
|
27 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) | 7340201_414C | |
28 | Kế toán | 7340301_405 | |
29 | Kế toán (Chất lượng cao) | 7340301_405C | |
30 | Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW |
7340301_405CA
|
|
31 | Kiểm toán | 7340302_409 | |
32 | Kiểm toán (Chất lượng cao) | 7340302_409C | |
33 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | |
34 | Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | 7340405_406C | |
35 | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) | 7340405_416C | |
36 | Luật (Luật dân sự) | 7380101_503 | |
37 | Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) | 7380101_503C | |
38 | Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7380101_503CA
|
|
39 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 7380101_504 | |
40 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao) | 7380101_504C | |
41 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) |
7380101_504CP
|
|
42 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 7380107_501 | |
43 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) | 7380107_501C | |
44 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 7380107_502 | |
45 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) | 7380107_502C |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) như sau:
Tên ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kinh tế(Kinh tế học)
|
26,45 | 26,15 |
Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao)
|
26,10 | 25,45 |
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công)
|
25,40 | 25,70 |
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao)
|
25,25 | 25,40 |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại)
|
27,45 | 26,90 |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)
|
27,00 | 26,30 |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
26,60 | 25,75 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
|
25,75 | 25,50 |
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) |
25,35 | 25,05 |
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
23,40 | 24,00 |
Quản trị kinh doanh
|
27,10 | 26,55 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
|
26,55 | 25,85 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
26,10 | 24,75 |
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành)
|
24,80 | 25,15 |
Marketing | 27,55 | 27,35 |
Marketing (Chất lượng cao)
|
27,30 | 26,85 |
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
26,70 | 26,30 |
Kinh doanh quốc tế
|
27,65 | 27,15 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
|
27,05 | 26,85 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
26,70 | 25,95 |
Thương mại điện tử
|
27,50 | 27,55 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao)
|
27,20 | 26,75 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
26,15 | 25,95 |
Tài chính - Ngân hàng
|
26,55 | 26,05 |
Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
|
26,30 | 25,80 |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
25,60 | 24,65 |
Công nghệ tài chính
|
25,60 | 26,65 |
Công nghệ tài chính (Chất lượng cao)
|
26,40 | 26,10 |
Kế toán | 26,45 | 26,20 |
Kế toán (Chất lượng cao)
|
25,85 | 25,85 |
Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW |
24,80 | 25,0 |
Kiểm toán | 26,85 | 26,60 |
Kiểm toán (Chất lượng cao)
|
26,10 | 26,45 |
Hệ thống thông tin quản lý
|
26,95 | 26,85 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)
|
26,60 | 26,20 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao)
|
26,05 | 26,35 |
Luật(Luật dân sự)
|
25,95 | 25,70 |
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao)
|
25,45 | 25,30 |
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
24,10 | 25,00 |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng)
|
25,85 | 25,80 |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao)
|
25,55 | 24,70 |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)
|
24,55 | 23,40 |
Luật kinh tế(Luật kinh doanh)
|
26,85 | 26,70 |
Luật kinh tế(Luật kinh doanh) (Chất lượng cao)
|
26,50 | 26,40 |
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế)
|
26,75 | 26,70 |
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)
|
26,65 | 24,65 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.