1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1a: theo quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Phương thức 1b: ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)
* Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2024
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) kết hợp với kết quả học THPT hoặc có chứng chỉ SAT, ACT hoặc bằng tú tài quốc tế (IB), chứng chỉ A-lever
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
Phương thức 1a: theo quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT
Phương thức 1b: ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)
Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT cao nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:
Tiêu chí | Học sinh giỏi | Học sinh tài năng, năng khiếu về thể thao, văn hóa nghệ thuật |
Tiêu chí chính | Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT | Có học lực loại Khá trở lên và có hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT. Có giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật cấp quốc gia trở lên. |
Tiêu chí kết hợp |
|
* Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM 2024
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc xét chứng chỉ SAT, ACT/ bằng tú tài quốc tế (IB)/ chứng chỉ A-level
5. Học phí
Học phí chương trình đào tạo dự kiến trong năm học 2024-2025:
STT | Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Kinh tế | Kinh tế học | 7310101_401 | Chỉ tiêu:tối đa 5% tổng chỉ tiêu |
Kinh tế và quản lý công | 7310101_403 | |||
2 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế đối ngoại | 7310106_402 | |
3 | Toán kinh tế | Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính | 7310108_413 | |
Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh) | 7310108_413E | |||
4 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | |
Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) | 7340101_407E | |||
Quản trị du lịch và lữ hành | 7340101_415 | |||
5 | Marketing | Marketing | 734115_410 | |
Marketing (tiếng Anh) | 734115_410E | |||
Digital Marketing | 734115_417 | |||
6 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_411 | |
Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) | 7340120_411E | |||
7 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122_411 | |
Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 7340122_411E | |||
8 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Việt) | 7340201_404 | |
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) (Dự kiến) | 7340201_404H | |||
9 | Công nghệ tài chính | Công nghệ tài chính (Tiếng Việt) | 7340205_414 | |
Công nghệ tài chính (Tiếng Việt, chương trình hợp tác với doanh nghiệp) (dự kiến) | 7340205_414H | |||
10 | Kế toán | Kế toán | 7340301_405 | |
Kế toán (tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | 7340301_405E | |||
11 | Kiểm toán | 7340302_409 | ||
12 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | |
Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo | 7340405_416 | |||
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Việt, chương trình hợp tác với doanh nghiệp) (dự kiến) | 7340405_406H | |||
13 | Luật | Luật dân sự | 7380101_503 | |
Luật Tài chính - Ngân hàng | 7380101_504 | |||
Luật và Chính sách công | 7380101_505 | |||
14 | Luật Kinh tế | Luật kinh doanh | 7380107_501 | |
Luật thương mại quốc tế | 7380107_502 | |||
Luật thươngLuật thương mại quốc tế mại (tiếng Anh) | 7380107_501E | |||
15 | Quản lý công | 7340403_418 | ||
Chương trình liên kết quốc tế (chi tiết xem trong Đề án tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2024) | ||||
1 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408_IB | 80 | |
2 | Tài chính ngân hàng | 7340201_404_IB | 25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) như sau:
STT | Tên ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1
|
Kinh tế (Kinh tế học)
|
26,45 | 26,15 | 25,75 | 25,89 |
2
|
Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao)
|
26,10 | 25,45 | ||
3
|
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)
|
25,40 | 25,70 | 24,93 | 25,64 |
4
|
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại)
|
27,45 | 26,90 | 26,41 | 26,55 |
5
|
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính)
|
25,75 | 25,50 | 25,47 | 26,22 |
6
|
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Tiếng Anh) |
23,40 | 24,00 | 24,06 | 25,61 |
7 | Toán kinh tế Chuyên ngành Phân tích dữ liệu * |
26,40 | |||
8
|
Quản trị kinh doanh
|
27,10 | 26,55 | 26,09 | 26,33 |
9
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
|
26,10 | 24,75 | 25,15 | 25,50 |
10
|
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành)
|
24,80 | 25,15 | 24,56 | 25,33 |
11 | Marketing | 27,55 | 27,35 | 26,64 | 26,87 |
12
|
Marketing (Tiếng Anh)
|
26,70 | 26,30 | 25,10 | 25,75 |
13
|
Marketing (Digital Marketing)
|
27,25 | 27,10 | ||
14
|
Kinh doanh quốc tế
|
27,65 | 27,15 | 26,52 | 26,71 |
15
|
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
|
26,70 | 25,95 | 26,09 | 25,50 |
16
|
Thương mại điện tử
|
27,50 | 27,55 | 27,48 | 27,44 |
17
|
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
|
26,15 | 25,95 | 25,89 | 25,89 |
18
|
Tài chính - Ngân hàng
|
26,55 | 26,05 | 25,59 | 26,17 |
19
|
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)
|
25,60 | 24,65 | 25,20 | |
20
|
Công nghệ tài chính
|
25,60 | 26,65 | 26,23 | 26,54 |
21
|
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-Operative Education)
|
26,40 | 26,10 | 26,45 | |
22 | Kế toán | 26,45 | 26,20 | 25,28 | 26,17 |
23
|
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiêng Anh)
|
24,80 | 25,0 | 24,06 | 25,70 |
24 | Kiểm toán | 26,85 | 26,60 | 26,17 | 26,38 |
25
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
26,95 | 26,85 | 27,06 | 26,35 |
26
|
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-Operative Education)
|
26,60 | 26,20 | 27,25 | |
27
|
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)
|
26,05 | 26,35 | 26,38 | 26,40 |
28
|
Luật(Luật dân sự)
|
25,95 | 25,70 | 24,24 | 25,25 |
29
|
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng)
|
25,85 | 25,80 | 24,38 | 25,41 |
30 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 24,20 | 25,24 | ||
31
|
Luật kinh tế(Luật kinh doanh)
|
26,85 | 26,70 | 26,00 | 26,07 |
32
|
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế)
|
26,75 | 26,70 | 26,20 | 26,09 |
33
|
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)
|
25,02 | 25,25 | ||
34
|
Quản lý công
|
24,39 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.