1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, thực hiện thống nhất chủ trương của ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế – Luật dự kiến tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5. Học phí
Học phí chương trình đào tạo dự kiến trong năm học 2024-2025:
STT | Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành |
1 | Kinh tế | Kinh tế học | 7310101_401 |
Kinh tế và quản lý công | 7310101_403 | ||
2 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế đối ngoại | 7310106_402 |
3 | Toán kinh tế | Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính | 7310108_413 |
Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh) | 7310108_413E | ||
4 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 |
Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) | 7340101_407E | ||
Quản trị du lịch và lữ hành | 7340101_415 | ||
5 | Marketing | Marketing | 734115_410 |
Marketing (tiếng Anh) | 734115_410E | ||
Digital Marketing | 734115_417 | ||
6 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_411 |
Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) | 7340120_411E | ||
7 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122_411 |
Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 7340122_411E | ||
8 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404 |
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 7340201_404H | ||
9 | Công nghệ tài chính | Công nghệ tài chính | 7340205_414 |
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-Operative Education) | 7340205_414H | ||
10 | Kế toán | Kế toán | 7340301_405 |
Kế toán (tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | 7340301_405E | ||
11 | Kiểm toán | 7340302_409 | |
12 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 |
Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo | 7340405_416 | ||
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-Operative Education) | 7340405_406H | ||
13 | Luật | Luật dân sự | 7380101_503 |
Luật Tài chính - Ngân hàng | 7380101_504 | ||
Luật và Chính sách công | 7380101_505 | ||
14 | Luật Kinh tế | Luật kinh doanh | 7380107_501 |
Luật thương mại quốc tế | 7380107_502 | ||
Luật thươngLuật thương mại quốc tế mại (tiếng Anh) | 7380107_501E | ||
15 | Quản lý công | 7340403_418 |
Ghi chú:
Dự kiến các tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành và tất cả các phương thức (căn cứ theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT).
Trường sẽ xem xét việc đưa thêm tổ hợp: Toán – Vật lý – Hóa học; Toán – Tiếng Anh – Hóa học sau khi có quy định tuyển sinh chính thức.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) như sau:
STT | Tên ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1
|
Kinh tế (Kinh tế học)
|
26,45 | 26,15 | 25,75 | 25,89 |
2
|
Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao)
|
26,10 | 25,45 | ||
3
|
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)
|
25,40 | 25,70 | 24,93 | 25,64 |
4
|
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại)
|
27,45 | 26,90 | 26,41 | 26,55 |
5
|
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính)
|
25,75 | 25,50 | 25,47 | 26,22 |
6
|
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Tiếng Anh) |
23,40 | 24,00 | 24,06 | 25,61 |
7 | Toán kinh tế Chuyên ngành Phân tích dữ liệu * |
26,40 | |||
8
|
Quản trị kinh doanh
|
27,10 | 26,55 | 26,09 | 26,33 |
9
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
|
26,10 | 24,75 | 25,15 | 25,50 |
10
|
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành)
|
24,80 | 25,15 | 24,56 | 25,33 |
11 | Marketing | 27,55 | 27,35 | 26,64 | 26,87 |
12
|
Marketing (Tiếng Anh)
|
26,70 | 26,30 | 25,10 | 25,75 |
13
|
Marketing (Digital Marketing)
|
27,25 | 27,10 | ||
14
|
Kinh doanh quốc tế
|
27,65 | 27,15 | 26,52 | 26,71 |
15
|
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
|
26,70 | 25,95 | 26,09 | 25,50 |
16
|
Thương mại điện tử
|
27,50 | 27,55 | 27,48 | 27,44 |
17
|
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
|
26,15 | 25,95 | 25,89 | 25,89 |
18
|
Tài chính - Ngân hàng
|
26,55 | 26,05 | 25,59 | 26,17 |
19
|
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)
|
25,60 | 24,65 | 25,20 | |
20
|
Công nghệ tài chính
|
25,60 | 26,65 | 26,23 | 26,54 |
21
|
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-Operative Education)
|
26,40 | 26,10 | 26,45 | |
22 | Kế toán | 26,45 | 26,20 | 25,28 | 26,17 |
23
|
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiêng Anh)
|
24,80 | 25,0 | 24,06 | 25,70 |
24 | Kiểm toán | 26,85 | 26,60 | 26,17 | 26,38 |
25
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
26,95 | 26,85 | 27,06 | 26,35 |
26
|
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-Operative Education)
|
26,60 | 26,20 | 27,25 | |
27
|
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)
|
26,05 | 26,35 | 26,38 | 26,40 |
28
|
Luật(Luật dân sự)
|
25,95 | 25,70 | 24,24 | 25,25 |
29
|
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng)
|
25,85 | 25,80 | 24,38 | 25,41 |
30 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 24,20 | 25,24 | ||
31
|
Luật kinh tế(Luật kinh doanh)
|
26,85 | 26,70 | 26,00 | 26,07 |
32
|
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế)
|
26,75 | 26,70 | 26,20 | 26,09 |
33
|
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)
|
25,02 | 25,25 | ||
34
|
Quản lý công
|
24,39 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.