Tuyển sinh số xin gửi tới các thí sinh danh sách các ngành nghề đào tạo Đại học mới nhất (phần 1) dưới đây để tham khảo chọn ngành.
| Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh và tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia. |
Xem phần 2 TẠI ĐÂY
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán |
Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Thương mại |
|
1. Ngành Kế toán 2. Ngành Kiểm toán |
1. Tài chính 2. Ngân hàng 3. Tài chính - Ngân hàng 4. Bảo hiểm 5. Bất động sản 6. Công nghệ tài chính 7. Thị trường chứng khoán |
1. Phân tích dữ liệu kinh doanh 2. Kinh tế đầu tư 3. Quản trị doanh nghiệp 4. Kinh doanh 5. Kinh tế 6. Quản trị kinh doanh 7. Logistics và chuỗi cung ứng 8. Kinh tế phát triển 9. Kinh tế quốc tế 10. Kinh tế số 11. Kinh tế vận tải 12. Phân tích kinh doanh, tài chính 13. Hệ thống thông tin quản lý 14. Quản lý, quản trị 15. Khoa học quản lý 16. Quản trị và phân tích dữ liệu 17. Thẩm định giá và quản trị tài sản 18. Truyền thông doanh nghiệp 19. Thương mại điện tử |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin - Tin học |
Nhóm ngành Công nghiệp bán dẫn |
Nhóm ngành Báo chí - Marketing - Quảng cáo - PR |
|
1. Hệ thống thông tin quản lý 2. Công nghệ thông tin 3. An toàn thông tin 4. Công nghệ bán dẫn 5. Công nghệ đa phương tiện 6. Khoa học Máy tính 7. Trí tuệ nhân tạo 8. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 9. Công nghệ kỹ thuật máy tính 10. Công nghệ và đổi mới sáng tạo 11. Hệ thống nhúng và IoT 12. Hệ thống thông tin 13. Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 14. Kỹ thuật dữ liệu 15. Kỹ thuật điện tử - viễn thông 16. Kỹ thuật Máy tính 17. Kỹ thuật phần mềm 18. Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 19. Quản lý thông tin 20. Robot và trí tuệ nhân tạo 21. Thiết kế vi mạch 22. Thương mại điện tử 23. Truyền thông đa phương tiện |
1. Cơ học 2. Hóa học 3. Khoa học tính toán 4. Công nghệ thông tin 5. An toàn thông tin 6. Khoa học Máy tính 7. Trí tuệ nhân tạo 8. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 9. Công nghệ kỹ thuật máy tính 10. Hệ thống thông tin 11. Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 12. Kỹ thuật điện tử - viễn thông 13. Kỹ thuật Máy tính 14. Kỹ thuật phần mềm 15. Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 16. Robot và trí tuệ nhân tạo 17.Kỹ thuật vật liệu kim loại 18. An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao 19. Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20. Kỹ thuật cơ điện tử 21. Kỹ thuật cơ khí 22. Vật lý Kỹ thuật 23. Cơ Kỹ thuật 24. Kỹ thuật công nghiệp 25. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 26. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 27. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28. Kỹ thuật điện 29. Kỹ thuật Nhiệt 30. Công nghệ kỹ thuật nhiệt 31. Kỹ thuật Robot 32. Kỹ thuật Điện - Điện tử 33. Kỹ thuật Vật liệu 34. Công nghệ vật liệu 35. Khoa học Vật liệu 36. Công nghệ kỹ thuật hoá học 37. Kỹ thuật Hóa học 38. Vật lý học |
1. Báo chí 2. Marketing 3. Truyền thông Marketing 4. Quan hệ công chúng 5. Quản lí giải trí và sự kiện 6. Quản trị kinh doanh & Marketing 7. Quản trị thương hiệu 8. Truyền thông, quảng cáo 9. Xuất bản và kinh doanh xuất bản phẩm 10. Quan hệ quốc tế 11. Digital Marketing |
Nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục |
Nhóm ngành Y - Dược |
Nhóm ngành Thú y |
|
1. Công nghệ giáo dục 2. Sư phạm Toán 3. Sư phạm Vật lý 4. Sư phạm Ngữ văn 5. Sư phạm Tiếng Anh 6. Sư phạm Hóa học 7. Sư phạm Sinh học 8. Sư phạm Lịch sử 9. Sư phạm Địa lý 10. Sư phạm Lịch sử - Địa lý 11. Sư phạm Khoa học tự nhiên 12. Sư phạm Âm nhạc 13. Sư phạm Công nghệ 14. Sư phạm Mỹ thuật 15. Sư phạm Tiếng Đức 16. Sư phạm Tiếng H'mong 17. Sư phạm Tiếng Hàn Quốc/ Tiếng Nga/ Tiếng Nhật/ Tiếng Pháp/ Tiếng Trung 18. Sư phạm Tin học 19. Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 20. Giáo dục Chính trị 21. Giáo dục Công dân 22. Giáo dục Đặc biệt 23. Giáo dục học 24. Giáo dục Mầm non 25. Giáo dục pháp luật 26. Giáo dục Quốc phòng - An ninh 27. Giáo dục Thể chất 28. Giáo dục Tiểu học 29. Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 30. Khoa học Giáo dục và Khác 31. Quản lý giáo dục |
1. Y khoa 2. Răng Hàm Mặt 3. Dược học 4. Điều dưỡng 5. Y học cổ truyền 6. Y học dự phòng 7. Y tế công cộng 8. Dinh dưỡng 9. Hóa dược 10. Hộ Sinh 11. Khoa học và Công nghệ y khoa 12. Kỹ thuật hình ảnh y học 13. Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng 14. Quản lý bệnh viện 15. Vật lý Y khoa 16. Công nghệ sinh học Y Dược 17. Công nghệ thẩm mỹ 18. Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 19. Khúc xạ nhãn khoa 20. Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
1. Thú y 2. Chăn nuôi 3. Chăn nuôi thú y |
Nhóm ngành Công an - Quân đội |
Nhóm ngành Thiết kế đồ họa - Game - Đa phương tiện |
Nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc - Giao thông |
|
1. Công nghệ thông tin 2. An toàn thông tin 3. Y khoa 4. Dược học 5. Y học dự phòng 6. An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao 7. Biên phòng 8. Chỉ huy kỹ thuật Công binh 9. Chỉ huy Kỹ thuật hóa học 10. Chỉ huy Tham mưu - thông tin 11. Chỉ huy tham mưu Đặc công 12. Chỉ huy tham mưu Hải quân 13. Chỉ huy tham mưu không quân (Phi công quân sự) 14. Chỉ huy tham mưu Lục quân 15. Chỉ huy tham mưu Pháo binh 16. Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử 17. Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp 18. Chỉ huy quản lý kỹ thuật 19. Hậu cần quân sự 20. Kỹ thuật - Hậu cần 21. Nghiệp vụ an ninh 22. Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 23. Trinh sát kỹ thuật 24. Ngôn ngữ Anh/ Trung Quốc/ Nga 25. Quan hệ quốc tế 26. Kỹ thuật, công nghệ Hàng không 27. Luật 28. Xây dựng Đảng & CQNN |
1. Công nghệ đa phương tiện 2. Truyền thông đa phương tiện 3. Thiết kế Đồ hoạ 4. Thiết kế Mỹ thuật số 5. Thiết kế Công nghiệp |
1. Kinh tế Xây dựng 2. Kỹ thuật xây dựng 3. Công nghệ kỹ thuật Xây dựng 4. Công nghệ kỹ thuật giao thông 5. Kiến trúc 6. Kiến trúc Cảnh quan 7. Kiến trúc nội thất 8. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 9. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 10. Thiết kế nội thất 11. Quản lý xây dựng 12. Khai thác vận tải 13. Kinh tế vận tải 14. Đô thị, mỹ thuật đô thị 15. Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 16. Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc 17. Quy hoạch vùng và đô thị 18. Thiết kế, quản trị đô thị 19. Xây dựng, quản lý Cầu - đường sắt 20. Xây dựng công trình 21. Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 22. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Nhóm ngành Ngoại giao - Ngoại ngữ |
Nhóm ngành Ngoại thương - Xuất nhập khẩu - Kinh Tế quốc tế |
Nhóm ngành Du lịch-Khách sạn |
|
1. Quan hệ công chúng 2. Ngôn ngữ Anh/ Trung Quốc/ Đức/ Nga/ Nhật/ Pháp/ Ả Rập/ Bồ Đào Nha/ Hàn Quốc/ Italia/ Khmer/ Thái Lan 3. Quan hệ quốc tế 4. Thương mại quốc tế 5. Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 6. Quản trị kinh doanh & Luật 7. Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 8. Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 9. Tiếng Anh/Tiếng Nhật/Tiếng Pháp/ Tiếng Trung Thương mại 10. Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
1. Kinh doanh quốc tế 2. Logistics 3. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 4. Kinh tế đối ngoại 5. Tài chính quốc tế 6. Hải quan và Logistics 7. Quản trị Hải quan - Ngoại thương 8. Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 9. Truyền thông quốc tế |
1. Du lịch 2. Hướng dẫn du lịch 3. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 4. Quản trị du lịch và khách sạn 5. Quản trị khách sạn 6. Quản trị nhà hàng - khách sạn 7. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 8. Quản trị sự kiện 9. Quốc tế học 10. Tài nguyên và Du lịch sinh thái 11. Văn hóa Du lịch 12. Địa lý học |
Nhóm ngành Ô tô - Cơ khí - Chế tạo |
Nhóm ngành Điện lạnh - Điện tử - Điện - Tự động hóa |
Nhóm ngành Hàng hải - Thủy lợi - Thời tiết |
|
1. Quản lý công nghiệp 2. Công nghệ kỹ thuật ô tô 3. Kỹ thuật ô tô 4. Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5. Công nghệ chế tạo máy 6. Công nghệ kỹ thuật 7. Kỹ thuật cơ điện tử 8. Kỹ thuật cơ khí 9. Kỹ thuật cơ khí động lực 10. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 11. Vật lý Kỹ thuật 12. Cơ Kỹ thuật 13. Kỹ thuật công nghiệp 14. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15. Thiết kế Công nghiệp |
1. Quản lý công nghiệp 2. Điện 3. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 4. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6. Kỹ thuật điện 7. Kỹ thuật cơ điện tử 8. Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá 9. Kỹ thuật Nhiệt 10. Công nghệ kỹ thuật nhiệt 11. Kỹ thuật Robot 12. Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 13. Công nghệ kỹ thuật năng lượng 14. Tự động hóa 15. Điện tự động 16. Kỹ thuật cơ khí, cơ điện 17. Kỹ thuật Điện - Điện tử 18. Quản lý năng lượng 19. Vi mạch bán dẫn |
1. Hải quan và Logistics 2. Khoa học hàng hải 3. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 4. Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 5. Khí tượng và Khí hậu học 6. Kinh tế, kỹ thuật, quản lý Hàng Hải 7. Điều khiển tàu biển 8. Đóng tàu & công trình ngoài khơi 9. Hải dương học 10. Khai thác máy tàu biển 11. Kỹ thuật biển 12. Kỹ thuật Tài nguyên nước 13. Kỹ thuật Tàu thủy 14. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 15. Thủy văn học 16. Xây dựng công trình thủy |
|
Xem thêm: |
WY
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.