CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 04/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs (ULSA)
  • Mã trường: DLX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 043.5564584
  • Website: http://www.ulsa.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ULSAHaNoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2023, Trường sử dụng 03 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

  • Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
  • Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình chung của 05 học kỳ đạt từ 18,0 trong đó môn tiếng Anh điểm tổng kết của từng kỳ đạt 7,0 trở lên.
  • Các đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng TẠI ĐÂY

5. Học phí

  • Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
  • Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

Bảo hiểm

7340204 A00, A01, D01 50 50

Kế toán

7340301 A00, A01, D01 235 235

Luật kinh tế

7380107 A00, A01, D01 50 50

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01 175 175

Quản trị nhân lực

7340404 A00, A01, D01 255 255

Kinh tế 

7310101 A00, A01, D01 55 55

Công tác xã hội

7760101 A00, A01, D01, C00 50 50

Tâm lý học

7310401 A00, A01, D01, C00 55 55

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01 60 60

Hệ thống thông tin quản lý

7340405 A00, A01, D01 30 30

Bảo hiểm - Tài chính

7340202 A00, A01, D01 50 50

Kiểm toán

7340302 A00, A01, D01 25 25

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D01 60 60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D01 50 50

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01, D01, D07, D14 50 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:



Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT

Quản trị nhân lực

14

15

22,40

21,90

23,30

23,10

23,25

24,00

Kinh tế

14

15

15,50

18,00

22,80

22,13

23,25

24,68

Kế toán

14

15

21,55

20,80

22,95

21,96

22,40

23,30

Luật kinh tế

14

15

20,95

21,40

23,20

22,95

23,05

24,49

Bảo hiểm

14

14

14,00

18,00

21,15

18,00

21,75

22,71

Quản trị kinh doanh

14

15

20,90

21,00

A00, A01, D01: 23,15

C00: 25,25

22,21

22,40

23,50

Công tác xã hội

14 (A00, A01, D01)

14,50 (C00)

15

15,50

21,60

22,75

18,00

22,25

23,12

Tâm lý học

14 (A00, A01, D01)

14,50 (C00)

15

18,00

21,30

24,05

20,77

24,44

24,57

Công nghệ thông tin

 

 

17,35

18,75

22,85

22,42

23,10

24,16

Kiểm toán

 

 

16,50

18,00

22,50

21,81

22,90

24,20

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

15,00

18,00

21,50

18,00

22,85

23,90

Tài chính - Ngân hàng

 

 

18,00

20,25

22,70

21,72

22,75

24,00

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

22,00

18,00

23,52

24,26

Bảo hiểm - Tài chính

 

 

 

 

15,00

18,00

21,05

22,07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

21,40

20,76

22,55

23,71

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
Khu để xe Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

 

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật