1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo đề án (đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT) phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
- Căn cứ vào kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức: Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2020-2021 |
Năm học 2021-2022 |
Năm học 2022-2023 |
Năm học 2023-2024 |
Cho tất cả các ngành đào tạo của hệ chuẩn | 1.170.000đ/tháng | Theo Quy định của Nhà nước | Theo Quy định của Nhà nước |
Theo Quy định của Nhà nước
|
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên nhóm ngành
|
Tên ngành/chương trình đào tạo
|
Chỉ tiêu |
Tổ hợp
xét tuyển |
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | ||||
1
|
CN1
|
Công nghệ thông tin | 120 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01) |
|
CN16
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 60 | |||
2
|
CN2
|
Máy tính và Robot
|
Kỹ thuật máy tính | 100 | |
Kỹ thuật Robot* | 60 | ||||
3
|
CN3
|
Vật lý kỹ thuật | 80 | ||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 80 | ||
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 120 | ||
6 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | 80 | ||
7 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | ||
8 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 60 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Anh, Lý (A01)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
9 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 80 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01) |
|
10 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 60 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01) |
|
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
11 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** | 150 |
- Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)
- Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)
|
|
12 |
CN8
|
Công nghệ thông tin** (CLC)
|
Khoa học Máy tính | 280 | |
CN14
|
Hệ thống thông tin | 60 | |||
CN15
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | |||
13 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** | 150 |
Ghi chú:
* Chương trình đào tạo thí điểm (in nghiêng)
** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án.
Các CTĐT có cùng mã Nhóm ngành (CN1, CN2, CN3 và CN8): Thí sinh trúng tuyển vào Nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi thí sinh vào học trong năm thứ nhất tại Trường.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển
|
CN1 | Công nghệ thông tin | 29.15 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.25 |
CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27 |
CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 22 |
CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 27,5 |
CN17 | Kỹ thuật Robot | 23 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27,5 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 23 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 25 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22 |
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 23 |
b. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
CN14 | Hệ thống thông tin | 25 |
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
|
CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24 | |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | |
CN8 | Khoa học máy tính | 27.25 | |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30 và bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng
a. Chương trình đào tạo chuẩn
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|||
CN 2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
27.65 |
Kỹ thuật Robot |
|||
CN 3 |
Vật lý kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng |
25.4 |
Vật lý kỹ thuật |
|||
CN 4 |
Cơ kỹ thuật | 26.2 | |
CN 5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24.5 | |
CN 7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.5 | |
CN 10 |
Công nghệ nông nghiệp | 23.55 | |
CN 11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.75 |
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.9 (điểm tiếng Anh >= 4) | |
CN 8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
Khoa học máy tính |
27.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
Hệ thống thông tin |
|||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||
CN 9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 26.55 (điểm tiếng Anh >= 4) |
Nhóm ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 |
Công nghệ thông tin |
23.75 | 25.85 |
Máy tính và Robot |
21 | 24.45 |
Cơ kỹ thuật |
20.5 | 23.15 |
Vật lý kỹ thuật |
18.75 | 21 |
Công nghệ kỹ xây dựng |
18 | 20.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22 | |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
19 | 22.25 |
Khoa học máy tính (Chất lượng cao) |
22 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
20 | 23.1 |
Công nghệ nông nghiệp
|
|
20 |
Điều khiển và tự động hóa
|
|
24.65 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
|
23.1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
|
|
25 |
a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020
Mã ngành /nhóm ngành | Tên ngành /nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
|
Các chương trình đào tạo chuẩn
|
||
CN1 | Công nghệ thông tin |
28.1 |
CN2 | Máy tính và Robot |
27.25 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật |
25.1 |
CN4 | Cơ kỹ thuật |
26.5 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24 |
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.35 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp |
22.4 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.55 |
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) |
=4)"}">
25.7 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
=4)"}">
27 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) |
=4)"}">
26 (điểm tiếng Anh >=4)
|
b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL
Mã ngành/ nhóm ngành | Nhóm ngành | Chương trình | SAT | ACT | A-level |
IELTS /TOEFL
(đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01) |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
|
||||||
CN1 |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
1360 |
– | – | 27 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
||||||
CN2 | Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
1280 | 31/36 | – | 26 |
Kỹ thuật Robot* |
||||||
CN4 | Cơ kỹ thuật |
|
– | – | – | 24 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
– | – | – | 24 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ*
|
|
1280 | – | – | 24 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp*
|
|
1140 | – | – | 24 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
1280 | – | – | 26 |
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
||||||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
1280 | – | 240/300 | 24 |
CN8 | Công nghệ thông tin** (CLC) | Khoa học Máy tính |
1280 |
31/36 | – | 26 |
Hệ thống thông tin
|
||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
||||||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
|
1280 |
– | 240/300 | 24 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.