1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường tổ chức xét tuyển vào đại học theo các phương thức sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập THPT ghi trong học bạ hoặc Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu
* Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
|
|
A01 |
|
V00 V01 V02 V03 v04 |
||
2 |
|
|
V00 V01 V02 V03 V04 H00 |
3 |
|
|
A00 |
4 |
|
|
D01 A01 D14 D15 A0T A0C D0c D0T |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
||
1 |
Kiến trúc |
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
14 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 A01: 21 5K2, 122: 21 |
20 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00 A01, 5K2, 122: 21,00 |
20,00 |
2 |
Thiết kế đồ họa |
|
21 (V00, V01, V02, H00) |
7,0 (Có thi vẽ) |
14 |
21 | 23,00 | V00, V01, V02, 5K1, 121: 21,50 | 23,00 |
3 | Thiết kế nội thất |
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
|
- V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 - A01: 21 - 5K2, 122: 21
|
20,00 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00 A01, 5K2, 122: 21,00 |
20,00 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường) |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
6 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 23,00 | 17,00 |
7 |
Quản lý Xây dựng |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
14,5 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 23,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,50 | 23,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
10 |
Kế toán |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
11 |
Tài chính - Ngân hàng |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
14 | Ngôn ngữ Anh |
14,5 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | D01, A01, D14, D15: 19,00 | 17,00 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,0 |
19,5 |
6,5 |
14 |
19,5 |
21,00 |
D01, A01, D14, D15: 19,50 |
21,00 |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
17 | Quản trị khách sạn |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.