1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường tổ chức xét tuyển vào đại học theo các phương thức sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
|
|
A01, X06, X07, X26, X27 |
|
V00, V01, V02, V03, V04 | ||
2 |
|
|
V00, V01, V02, V03, V04, H00 |
3 |
|
|
A00, A01, B00, D01, X06, X07, X26, X27 |
4 |
|
|
D01, A01, D14, D15, X06, X07, X26, X27 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
||
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
||
1 |
Kiến trúc |
20 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00 A01, 5K2, 122: 21,00 |
20,00 | 19.00 | 16.00 |
2 |
Thiết kế đồ họa |
23,00 | V00, V01, V02, 5K1, 121: 21,50 | 23,00 | 20.00 | 18.00 |
3 | Thiết kế nội thất |
20,00 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00 A01, 5K2, 122: 21,00 |
20,00 |
19.00 |
16.00 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | 19.00 | 16.00 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | 19.00 | 16.00 |
6 |
Quản lý Xây dựng |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | 19.00 | 16.00 |
7 |
Công nghệ thông tin |
23,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,50 | 23,00 | 19.00 | 16.00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | 19.00 | 16.00 |
9 |
Kế toán |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | 19.00 | 16.00 |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | 19.00 | 16.00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | 19.00 | 16.00 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | 19.00 | 16.00 |
13 | Ngôn ngữ Anh |
17,00 | D01, A01, D14, D15: 19,00 | 17,00 | 19.00 | 16.00 |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,00 |
D01, A01, D14, D15: 19,50 |
21,00 |
19.00 |
16.00 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | 19.00 | 16.00 |
16 | Quản trị khách sạn | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | 19.00 | 16.00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.