CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Cập nhật: 11/02/2025

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường tổ chức xét tuyển vào đại học theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & Điểm thi năng khiếu;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ;
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & Điểm thi năng khiếu;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào. 

* Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập THPT ghi trong học bạ hoặc Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu

  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT >= 18 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). 

* Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật

  • Tổ hợp V00, V01, V02, V03, V04: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12;
  • Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0;
  • Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0;

5. Học phí

  • Học phí năm học 2023-2024 xem chi tiết TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
1
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

A01
A0T
A0C
D0C
D0T

  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
  • Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
V00
V01
V02
V03
v04
2
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
V00
V01
V02
V03
V04
H00
3
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

A00
A01
B00
D01
A0T
A0C
D0C
D0T

4
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
D01
A01
D14
D15
A0T
A0C
D0c
D0T

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ

Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

1

Kiến trúc

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

14

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

A01: 21

5K2, 122: 21

20

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00

A01, 5K2, 122: 21,00

20,00

2

Thiết kế đồ họa

 

21 (V00, V01, V02, H00)

7,0 (Có thi vẽ)

14

21 23,00 V00, V01, V02, 5K1, 121: 21,50 23,00
3

Thiết kế nội thất

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

 

- V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

- A01: 21

- 5K2, 122: 21

 

20,00

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00

A01, 5K2, 122: 21,00

20,00

4

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

6

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 23,00 17,00

7

Quản lý Xây dựng

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

8

Công nghệ thông tin

14,5 18 6,0 14 18 23,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,50 23,00

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

10

Kế toán

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

11

Tài chính - Ngân hàng

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

12

Quản trị kinh doanh

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00
14

Ngôn ngữ Anh

14,5

18

6,0

14

18

17,00 D01, A01, D14, D15: 19,00 17,00
15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,0

19,5

6,5

14

19,5

21,00

D01, A01, D14, D15: 19,50

21,00

16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00
17 Quản trị khách sạn

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Thư viện trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật