CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quy Nhơn

Cập nhật: 13/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
  • SĐT: (84-256) 3846156
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường...

5. Học phí

  • Các ngành đào tạo đại trà theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ và các quy định hiện hành; các chương trình đào tạo chất lượng cao được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật. 

II. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Quản lý Giáo dục 7140114 A00
A01
C00
D01
2 Giáo dục Mầm non 7140201 M00
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00
C00
D01
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00
C19
D01
5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00
T02
T03
T05
6 Sư phạm Toán học 7140209 A00
A01
7 Sư phạm Tin học 7140210 A00
A01
D07
8 Sư phạm Vật lý 7140211 A00
A01
A02
9 Sư phạm Hóa học 7140212 A00
B00
D07
10 Sư phạm Sinh học 7140213 B00
B08
A02
11 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00
D14
D15
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00
C19
D14
13 Sư phạm Địa lý 7140219 A00
C00
D15
14 Sư phạm Tiếng Anh
(Tiếng Anh hệ số 2)
7140231 D01
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00
A01
A02
B00
16 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00
C19
C20
17 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01
D01
D14
D15
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01
D01
D14
D15
19 Văn học 7229030 C00
C19
D14
D15
20 Kinh tế 7310101 A00
A01
D01
21 Quản lý nhà nước 7310205 A00
C00
C19
D01
22 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00
C00
C19
D01
23 Đông phương học 7310608 C00
C19
D14
D15
24 Việt Nam học 7310630 C00
C19
D01
D15
25 Quản trị kinh doanh 7340101 A00
A01
D01
26 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00
A01
D01
27 Kế toán 7340301 A00
A01
D01
28 Kế toán – Chất lượng cao 7340301CLC  
29 Kiểm toán 7340302 A00
A01
D01
30 Luật 7380101

A00
C00
C19
D01

31 Hóa học 7440112

 

32 Khoa học vật liệu 7440122

 

33 Khoa học dữ liệu 7440122 A00
A01
B00
D07
34 Toán ứng dụng
(Toán hệ số 2)
7460112 A00
A01
D07
D90
35 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00
A01
K01
36 Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00
A01
D07
D90
37 Công nghệ thông tin 7480201 A00
A01
D01
K01
38 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00
A01
39 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00
B00
C02
D07
40 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00
A01
D01
41 Kỹ thuật điện 7520201 A00
A01
K01
D07
42 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00
A01
K01
D07
43 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 A00
A01
K01
D07
44 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00
B00
C02
D07
45 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00
A01
K01
D07
46 Nông học 7620109 B00
B03
B04
C08
47 Công tác xã hội 7760101 C00
D01
D14
48 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00
A01
D01
D14
49 Quản trị khách sạn 7810201 A00
A01
D01
50 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00
B00
C04
D01
51 Quản lý đất đai 7850103 A00
B00
C04
D01
52 Kỹ thuật cơ khí (dự kiến) 7520103  
53 Quản lý công (dự kiến) 7340403  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi TN THPT Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục chính trị

18 - 18,5 24 19 24 20 21 24,50

Giáo dục Thể chất

18 - 18,5 19,5 18   26 - 22,25
Giáo dục Mầm non 18 - 18,5 24 19   19 - 20,25

Giáo dục Tiểu học

18,5 - 19,5 24 24 24,5 24 27,5 24,45

Quản lý giáo dục

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Sư phạm Địa lý

18 - 18,5 24 19 24 28,5 25 23,50

Sư phạm Hóa học

18 - 18,5 24 25 24 28,5 27  

Sư phạm Lịch sử

18 -

18,5

24

19

24

28,5

24

25,72

Sư phạm Ngữ văn

18 - 18,5 24 23 24 28,5 27 25,25

Sư phạm Sinh học

18 - 18,5 24 19 24 19 21 20,00

Sư phạm Tiếng Anh

18 - 18,5 24 24 25 22,25 28 24,75

Sư phạm Tin học

18 - 18,5 24 19 24 19 21 19,00

Sư phạm Toán học

18 - 18,5 24 25 26 28,5 28,5 25,25

Sư phạm Vật lý

18 - 18,5 24 19 24 28,5 25 23,50

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18 -     19 24 19 23 19,00

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18 -     19 24 19 23 24,25

Kế toán

14 18 15 18 15 18 16 22,5 15,00

Kiểm toán

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Luật

14 18 15 18 15 18 15 23 17,75

Quản trị kinh doanh

14 18 15 18 15 18 17 24 15,00

Tài chính - ngân hàng

14 18 15 18 15 18 17 25,5 15,00

Hóa học

14 18 15 18 15 18      

Sinh học ứng dụng

14 18 15 18          

Vật lý học

14 18              

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Kỹ thuật xây dựng

14 18 15 18          

Công nghệ thông tin

14 18 15 18 15 18 18 23,5 15,00

Kỹ thuật điện

14 18 15 18 15 18 15 20 15,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14 18 15 18 15 18 15 20 15,00

Kỹ thuật phần mềm

14 18 15 18 15 18 15 20,5 15,00

Kỹ thuật xây dựng

14 18     15 18 15 20 15,00

Nông học

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Thống kê

14 - 15 18          

Toán ứng dụng

14 18 15 18 18 18 15 20 15,00

Công tác xã hội

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Đông phương học

14 18 15 18 15 18 16 18 15,00

Kinh tế

14 18 15 18 15 18 17,5 24 18,50

Ngôn ngữ Anh

14 18 15 18 15 18 16 25 19,50

Quản lý đất đai

14 18 15 18 15 18 18 18 15,00

Quản lý nhà nước

14 18 15 18 15 18 18 22,5 17,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14 18 15 18 15 18 17 23,5 17,75

Quản trị khách sạn

14 18 15 18 15 18 17 23 15,00

Tâm lý học giáo dục

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Văn học

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Việt Nam học

14 18 15 18 15 18 18 18 15,00

Công nghệ thực phẩm

    15 18 15 18 15 20 15,00

Khoa học vật liệu

    15 18 15 18 15 18  

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    15 18 15 18   20 15,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

    15 18 16 18 19,5 26,5 22,25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

        18 18 16 23,5 22,00

Kế toán CLC

            16 - 15,00

Khoa học dữ liệu

            15 19,5 15,00

Trí tuệ nhân tạo

            15 20 15,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

            19 26,5 21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quy Nhơn

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật