1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Đối với phương thức xét học bạ THPT:
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức xét học bạ THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Đối với các ngành sư phạm, Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: tổng điểm 2 môn văn hóa đạt ngưỡng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với các ngành còn lại, Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
b. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình các học kỳ đăng ký xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
- Đối với các ngành sư phạm:
- Đối với thí sinh xét học bạ vào ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non phải có giấy chứng nhận điểm thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn hoặc các trường đại học khác tổ chức thi môn năng khiếu cấp.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
- Miễn học phí cho sinh viên các ngành sư phạm (Khối I, trừ ngành Quản lý giáo dục).
- Học phí căn cứ theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ về học phí đối với sinh viên các trường công lập. Sinh viên nộp theo số tín chỉ đăng ký học trong các học kỳ của khóa học.
- Học phí toàn khóa học các khối như sau:
+ Cử nhân KHXH, Kinh tế, Ngoại ngữ: 45.480.000đ/ 4 năm học (trung bình khoảng 5.700.000đ /học kỳ)
+ Cử nhân KHTN, du lịch, CNTT: 54.290.000đ/ 4 năm học (trung bình khoảng 6.800.000đ /học kỳ)
+ Kỹ sư: 62.850.000đ/ 4,5 năm (trung bình khoảng 7.000.000đ/học kỳ)
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
Giáo dục chính trị |
7140205 |
C00; D01; C19 | 195 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 | 135 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00; T02; T03; T05 | 180 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; C00; D01 | 245 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
A00; C00; D01; A01 | 30 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00; C00; D15 | 135 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00; B00; D07 | 140 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; C19; D14 | 145 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D14; D15 | 145 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; D08 | 210 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 | 105 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; D01 | 190 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 | 110 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01 | 130 |
Kế toán |
7340301 |
A00; D01; A01 | 290 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00; D01; A01 | 50 |
Luật |
7380101 |
C00; D01; A00; C19 | 200 |
(Quản trị doanh nghiệp; Marketing, Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (new);Thương mại quốc tế) |
7340101 |
A00; D01; A01 | 300 |
(Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; Tài chính công và quản lý thuế; Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ) |
7340201 |
A00; D01; A01 | 100 |
(Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm) |
7440212 |
A00; D07; B00; D12 | 70 |
(Chuyên ngành Khoa học y sinh, Công nghệ sinh học ứng dụng) |
7420203 |
B00; A02; D08; B03 | 70 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01 | |
(Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu) |
7510401 |
A00; C02; B00; D07 | 100 |
Kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00; A01; D07; A02 | 200 |
(Trí tuệ nhân tạo (new); Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Mạng máy tính) |
7480201 |
A00; A01; D01 | 300 |
(Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện và CNTT) |
7520201 |
A00; A01; D07; A02 | 300 |
(Hệ thống nhúng và IoT; Điện tử - Viễn thông) |
7520207 |
A00; A01; D07; A02 | 150 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00; A01 | 150 |
Nông học |
7620109 |
B00; D08; A02; B03 | 100 |
(chuyên ngành Thống kê công nghiệp) |
7460201 |
A00; A01; D07; B08 | 100 |
(Chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
7460112 |
A00; A01; D07; B08 | 100 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00; D01; D14 | 60 |
(Nhật Bản học, Trung Quốc học) |
7310608 |
C00; C19; D14; D15 | 70 |
Kinh tế (Kinh tế đầu tư, Kinh tế phát triển) |
7310101 |
A00; D01; A01 | 80 |
(Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Kinh tế; Tiếng Anh Biên - Phiên dịch) |
7220201 |
D01; A01; D14; D15 | 280 |
(Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai) |
7850103 |
A00; B08; D07; C04 | 80 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00; D01; C19; A00 | 150 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; B00; D07; C04 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; A01; D01; D14 | 150 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00; A01; D01 | 200 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; C00; D01; C19 | 30 |
(Báo chí) |
7229030 |
C00; D14; D15; C19 | 50 |
(Văn hóa du lịch) |
7210630 |
C00; D01; D15; C19 | 70 |
7540101 |
A00; B00; D07; C02 | 100 | |
Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) |
7440122 |
A00; A01; A02; C01 | 70 |
7520216 |
A00; A01; A02; D07 | 70 | |
7220204 |
D04; D01; D15; A01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | |
Giáo dục chính trị |
17 | - | 18 | - | 18,5 | 24 |
Giáo dục Thể chất |
19.98 | - | 18 | - | 18,5 | 19,5 |
Giáo dục Mầm non |
18,5 |
- | 18 | - | 18,5 | 24 |
Giáo dục Tiểu học |
19 | - | 18,5 | - | 19,5 | 24 |
Quản lý giáo dục |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Sư phạm Địa lý |
17 | - | 18 | - | 18,5 | 24 |
Sư phạm Hóa học |
17 | - | 18 | - | 18,5 | 24 |
Sư phạm Lịch sử |
17 | - | 18 | - |
18,5 |
24 |
Sư phạm Ngữ văn |
17 | - | 18 | - | 18,5 | 24 |
Sư phạm Sinh học |
17 | - | 18 | - | 18,5 | 24 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 | - | 18 | - | 18,5 | 24 |
Sư phạm Tin học |
20 | - | 18 | - | 18,5 | 24 |
Sư phạm Toán học |
17,5 | - | 18 | - | 18,5 | 24 |
Sư phạm Vật lý |
23 | - | 18 | - | 18,5 | 24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
- | - | 18 | - | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
- | - | 18 | - | ||
Kế toán |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Kiểm toán |
- | - | 14 | 18 | 15 | 18 |
Luật |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Tài chính - ngân hàng |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Địa lý tự nhiên |
19 | 23 | - | - | ||
Hóa học |
19 | 26 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Sinh học |
22 | 24,5 | - | - | ||
Sinh học ứng dụng |
22 | 23 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Vật lý học |
17 | 27,5 | 14 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật điện |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng |
- | - | 14 | 18 | ||
Nông học |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Thống kê |
18 | 18 | 14 | - | 15 | 18 |
Toán học |
22 | 27,5 | - | - | ||
Toán ứng dụng |
22 | 24,5 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Công tác xã hội |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Đông phương học |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Kinh tế |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Lịch sử |
23.25 | 18 | - | - | ||
Ngôn ngữ Anh |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý đất đai |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý nhà nước |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị khách sạn |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Tâm lý học giáo dục |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Văn học |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Việt Nam học |
14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 | 18 | ||||
Khoa học vật liệu |
15 | 18 | ||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 | 18 | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 | 18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.