1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00 A01 C00 D01 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00 C00 D01 |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00 C19 D01 |
5 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 T02 T03 T05 |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 A01 |
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 A01 D07 |
8 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 A01 A02 |
9 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00 B00 D07 |
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 B08 A02 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 D14 D15 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 C19 D14 |
13 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00 C00 D15 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
7140231 | D01 |
15 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00 A01 A02 B00 |
16 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00 C19 C20 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 D01 D14 D15 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01 D01 D14 D15 |
19 | Văn học | 7229030 | C00 C19 D14 D15 |
20 | Kinh tế | 7310101 | A00 A01 D01 |
21 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00 C00 C19 D01 |
22 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00 C00 C19 D01 |
23 | Đông phương học | 7310608 | C00 C19 D14 D15 |
24 | Việt Nam học | 7310630 | C00 C19 D01 D15 |
25 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 A01 D01 |
26 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 A01 D01 |
27 | Kế toán | 7340301 | A00 A01 D01 |
28 | Kế toán – Chất lượng cao | 7340301CLC | |
29 | Kiểm toán | 7340302 | A00 A01 D01 |
30 | Luật | 7380101 |
A00 |
31 | Hóa học | 7440112 |
|
32 | Khoa học vật liệu | 7440122 |
|
33 | Khoa học dữ liệu | 7440122 | A00 A01 B00 D07 |
34 | Toán ứng dụng (Toán hệ số 2) |
7460112 | A00 A01 D07 D90 |
35 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00 A01 K01 |
36 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00 A01 D07 D90 |
37 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 A01 D01 K01 |
38 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 A01 |
39 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 B00 C02 D07 |
40 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 A01 D01 |
41 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00 A01 K01 D07 |
42 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00 A01 K01 D07 |
43 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | A00 A01 K01 D07 |
44 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 B00 C02 D07 |
45 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 A01 K01 D07 |
46 | Nông học | 7620109 | B00 B03 B04 C08 |
47 | Công tác xã hội | 7760101 | C00 D01 D14 |
48 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 A01 D01 D14 |
49 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 A01 D01 |
50 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 B00 C04 D01 |
51 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 B00 C04 D01 |
52 | Kỹ thuật cơ khí (dự kiến) | 7520103 | |
53 | Quản lý công (dự kiến) | 7340403 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Giáo dục chính trị |
19 | 24 | 20 | 21 | 24,50 | 26.65 |
2 |
Giáo dục Thể chất |
18 | 26 | - | 22,25 | 26.50 | |
3 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | - | 20,25 | 23.10 | |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
24 | 24,5 | 24 | 27,5 | 24,45 | 26.95 |
5 |
Quản lý giáo dục |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 22.5 |
6 |
Sư phạm Địa lý |
19 | 24 | 28,5 | 25 | 23,50 | 27.30 |
7 |
Sư phạm Lịch sử |
19 |
24 |
28,5 |
24 |
25,72 |
27.45 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
23 | 24 | 28,5 | 27 | 25,25 | 27.35 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
19 | 24 | 19 | 21 | 20,00 | 23.90 |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 | 25 | 22,25 | 28 | 24,75 | 25.92 |
11 |
Sư phạm Tin học |
19 | 24 | 19 | 21 | 19,00 | 22.85 |
12 |
Sư phạm Toán học |
25 | 26 | 28,5 | 28,5 | 25,25 | 26.50 |
13 |
Sư phạm Vật lý |
19 | 24 | 28,5 | 25 | 23,50 | 25.75 |
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19 | 24 | 19 | 23 | 19,00 | 25.65 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
19 | 24 | 19 | 23 | 24,25 | 27.15 |
16 |
Kế toán |
15 | 18 | 16 | 22,5 | 15,00 | 17.75 |
17 |
Kiểm toán |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18.75 |
18 |
Luật |
15 | 18 | 15 | 23 | 17,75 | 23.65 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 18 | 17 | 24 | 15,00 | 17,00 |
20 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 18 | 17 | 25,5 | 15,00 | 20.25 |
21 |
Hóa học |
15 | 18 | 15,00 | |||
22 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 15,00 |
23 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 18 | 23,5 | 15,00 | 16.50 |
24 |
Kỹ thuật điện |
15 | 18 | 15 | 20 | 15,00 | 16,00 |
25 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 | 18 | 15 | 20 | 15,00 | 15,00 |
26 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 | 18 | 15 | 20,5 | 15,00 | 15,00 |
27 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 | 18 | 15 | 20 | 15,00 | 15,00 |
28 |
Nông học |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 15,00 |
29 |
Toán ứng dụng |
18 | 18 | 15 | 20 | 15,00 | 15,00 |
30 |
Công tác xã hội |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 20.25 |
31 |
Đông phương học |
15 | 18 | 16 | 18 | 15,00 | 15,00 |
32 |
Kinh tế |
15 | 18 | 17,5 | 24 | 18,50 | 18,00 |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
15 | 18 | 16 | 25 | 19,50 | 22,00 |
34 |
Quản lý đất đai |
15 | 18 | 18 | 18 | 15,00 | 15,00 |
35 |
Quản lý nhà nước |
15 | 18 | 18 | 22,5 | 17,50 | 23.15 |
36 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 15,00 |
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 | 18 | 17 | 23,5 | 17,75 | 19.85 |
38 |
Quản trị khách sạn |
15 | 18 | 17 | 23 | 15,00 | 18.35 |
39 |
Tâm lý học giáo dục |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 23,00 |
40 |
Văn học |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 23.50 |
41 |
Việt Nam học |
15 | 18 | 18 | 18 | 15,00 | 18,00 |
42 |
Công nghệ thực phẩm |
15 | 18 | 15 | 20 | 15,00 | 15,00 |
43 |
Khoa học vật liệu |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | |
44 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 | 18 | 20 | 15,00 | 15,00 | |
45 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 | 18 | 19,5 | 26,5 | 22,25 | 23.50 |
46 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 | 18 | 16 | 23,5 | 22,00 | 16,00 |
47 |
Kế toán CLC |
16 | - | 15,00 | 18,00 | ||
48 |
Khoa học dữ liệu |
15 | 19,5 | 15,00 | 15,00 | ||
49 |
Trí tuệ nhân tạo |
15 | 20 | 15,00 | 15,00 | ||
50 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19 | 26,5 | 21,00 | 21,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.