CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quy Nhơn

Cập nhật: 20/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
  • SĐT: (84-256) 3846156
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trừ các ngành sư phạm);
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM (trừ các ngành sư phạm);
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của Trường ĐHSP Hà Nội;
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ;
  • Các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) các ngành ngoài sư phạm

  • Các ngành đào tạo giáo viên theo quy chế tuyển sinh của Bộ;
  • Các ngành còn lại tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển không dưới 18,0 (đã cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh).

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội

  • Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

  • Thực hiện theo quy định của Bộ.

5. Học phí

  • Dự kiến mức học phí toàn khóa cho các ngành đào tạo cử nhân từ 75 triệu đồng đến 88 triệu đồng (4 năm) và các ngành đào tạo kỹ sư102 triệu đồng (4,5 năm). Ngành sư phạm miễn học phí và được hỗ trợ sinh hoạt phí theo Nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản lý Giáo dục 7140114 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Văn, Sử, Địa)
(Toán, Văn, Anh)
2 Giáo dục Mầm non 7140201 (Toán, Văn, NK GDMN)
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 (Toán, Lý, Hóa)
(Văn, Sử, Địa) (Toán, Văn, Anh)
4 Giáo dục Chính trị 7140205 (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)
5 Giáo dục Thể chất 7140206 (Toán, Sinh, NK TDTT) (Toán, Văn, NK TDTT) (Văn, Sinh, NK TDTT), (Toán, Lý, NK TDTT)
(Văn, Giáo dục KT và PL, NK TDTT)
6 Sư phạm Toán học 7140209  
7 Sư phạm Tin học 7140210 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
8 Sư phạm Vật lý 7140211 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh)
(Toán, Lý, Giáo dục KT và PL)
9 Sư phạm Hóa học 7140212 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Toán, Hóa, Anh) (Toán, Văn, Hóa)
10 Sư phạm Sinh học 7140213 (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sinh, Anh) (Toán, Lý, Sinh)
11 Sư phạm Ngữ văn 7140217 (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Anh)
(Văn, Địa, Anh) (Văn, Toán, Anh)
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Toán, Sử)
(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Địa)
(Toán, Sử, Anh)
13 Sư phạm Địa lý 7140219 (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Địa)
(Văn, Địa, Anh) (Toán, Địa, Anh) (Toán, Sử, Địa)
(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL)
14 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 (Toán, Văn, Anh)
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sinh, Anh)
16 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 (Toán, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Địa, Anh)
17 Ngôn ngữ Anh 7220201 (Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Địa, Anh)
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 (Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh)
(Toán, Văn, Tiếng Trung) (Văn, Địa, Anh)
19 Văn học 7229030 (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Địa, Anh)
20 Kinh tế 7310101 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)
21 Quản lý nhà nước 7310205 (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)
(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)
22 Tâm lý học giáo dục 7310403 (Toán, Lý, Hóa)
(Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)
23 Đông phương học 7310608 (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Địa, Anh)
24 Việt Nam học 7310630 (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)
(Văn, Địa, Anh)
25 Quản trị kinh doanh 7340101 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)
(Văn, Toán, Tiếng Trung) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)
26 Tài chính – Ngân hàng 7340201 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Toán, Giáo dục KT và PL, Anh)
27 Kế toán 7340301 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)
28 Kế toán (Định hướng ACCA) 7340301ACCA (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)
29 Kiểm toán 7340302 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)
30 Luật 7380101 (Toán, Lý, Anh)
(Văn, Sử, Địa)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)
(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)
31 Hóa học (Hóa dược, Hóa mỹ phẩm) 7440112 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Sử)
(Toán, Hóa, Địa)
(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Hóa)
(Văn, Lý, Hóa) (Văn, Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Anh)
(Văn, Hóa, Anh)
32 Khoa học dữ liệu 7440122 (Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh)
33 Toán ứng dụng 7460112 (Toán, Lý, Anh)
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
(Toán, Văn, Anh)
34 Kỹ thuật phần mềm 7480103 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
35 Trí tuệ nhân tạo 7480107 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
36 Công nghệ thông tin 7480201 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh)
(Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
37 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
38 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Lý, Anh)
(Toán, Hóa, Sử) (Toán, Hóa, Địa)
(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Hóa)
(Văn, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, Anh)
(Toán, Hóa, Anh) (Văn, Hóa, Anh)
39 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)
(Toán, Địa, Anh)
(Toán, Giáo dục KT và PL, Anh) (Toán, Anh, Tin)
40 Kỹ thuật điện 7520201 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
41 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch) 7520207 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
42 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
43 Công nghệ thực phẩm 7540101 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Hóa, Địa)
(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Sinh)
(Toán, Sinh, Anh) (Văn, Toán, Hóa) (Văn, Lý, Hóa) (Văn, Hóa, Sinh)
(Văn, Toán, Tiếng Nhật) (Toán, Hóa, Anh)
(Văn, Hóa, Anh)
44 Kỹ thuật xây dựng 7580201 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
45 Nông học 7620109 (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sử, Sinh) (Toán, Sinh, Văn)
(Toán, Sinh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sinh, Anh)
(Toán, Lý, Sinh) (Văn, Sinh, Anh) (Văn, Hóa, Sinh) (Văn, Sử, Sinh)
46 Công tác xã hội 7760101 (Văn, Sử, Địa)
(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)
47 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Tiếng Trung)
(Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)
48 Quản trị khách sạn 7810201 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Tiếng Trung)
(Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)
49 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 (Toán, Vật lý, Hóa) (Toán, Lý, Sinh)
(Toán, Lý, Sử)
(Toán, Lý, Địa)
(Toán, Hóa, Sử) (Toán, Hóa, Địa) (Toán, Sử, Địa)
(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Sinh)
(Toán, Sinh, Địa) (Văn, Toán, Địa) (Văn, Sinh, Địa)
(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)
(Toán, Địa, Anh) (Văn, Địa, Anh)
50 Quản lý đất đai 7850103 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh)
(Toán, Lý, Sử)
(Toán, Lý, Địa) (Toán,Hóa, Địa)
(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa lý, Anh)
(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Anh)
51 Kỹ thuật cơ khí động lực  7520116 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
(Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
52

Vật lý kỹ thuật 

Chuyên ngành Bán dẫn

7520401 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Lý, Sử)
(Văn, Toán, Lý) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Lý, Địa)
(Toán, Lý, Giáo dục KT và PL) (Văn, Lý, Hóa)
(Văn, Lý, Sinh)
(Văn, Lý, Anh)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

STT Ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT 

1

Giáo dục chính trị

19 24 20 21 24,50 26.65

2

Giáo dục Thể chất

18   26 - 22,25 26.50
3 Giáo dục Mầm non 19   19 - 20,25 23.10

4

Giáo dục Tiểu học

24 24,5 24 27,5 24,45 26.95

5

Quản lý giáo dục

15 18 15 18 15,00 22.5

6

Sư phạm Địa lý

19 24 28,5 25 23,50 27.30

7

Sư phạm Lịch sử

19

24

28,5

24

25,72

27.45

8

Sư phạm Ngữ văn

23 24 28,5 27 25,25 27.35

9

Sư phạm Sinh học

19 24 19 21 20,00 23.90

10

Sư phạm Tiếng Anh

24 25 22,25 28 24,75 25.92

11

Sư phạm Tin học

19 24 19 21 19,00 22.85

12

Sư phạm Toán học

25 26 28,5 28,5 25,25 26.50

13

Sư phạm Vật lý

19 24 28,5 25 23,50 25.75

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19 24 19 23 19,00 25.65

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19 24 19 23 24,25 27.15

16

Kế toán

15 18 16 22,5 15,00 17.75

17

Kiểm toán

15 18 15 18 15,00 18.75

18

Luật

15 18 15 23 17,75 23.65

19

Quản trị kinh doanh

15 18 17 24 15,00 17,00

20

Tài chính - Ngân hàng

15 18 17 25,5 15,00 20.25

21

Hóa học

15 18       15,00

22

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15 18 15 18 15,00 15,00

23

Công nghệ thông tin

15 18 18 23,5 15,00 16.50

24

Kỹ thuật điện

15 18 15 20 15,00 16,00

25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15 18 15 20 15,00 15,00

26

Kỹ thuật phần mềm

15 18 15 20,5 15,00 15,00

27

Kỹ thuật xây dựng

15 18 15 20 15,00 15,00

28

Nông học

15 18 15 18 15,00 15,00

29

Toán ứng dụng

18 18 15 20 15,00 15,00

30

Công tác xã hội

15 18 15 18 15,00 20.25

31

Đông phương học

15 18 16 18 15,00 15,00

32

Kinh tế

15 18 17,5 24 18,50 18,00

33

Ngôn ngữ Anh

15 18 16 25 19,50 22,00

34

Quản lý đất đai

15 18 18 18 15,00 15,00

35

Quản lý nhà nước

15 18 18 22,5 17,50 23.15

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

15 18 15 18 15,00 15,00

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15 18 17 23,5 17,75 19.85

38

Quản trị khách sạn

15 18 17 23 15,00 18.35

39

Tâm lý học giáo dục

15 18 15 18 15,00 23,00

40

Văn học

15 18 15 18 15,00 23.50

41

Việt Nam học

15 18 18 18 15,00 18,00

42

Công nghệ thực phẩm

15 18 15 20 15,00 15,00

43

Khoa học vật liệu

15 18 15 18   15,00

44

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15 18   20 15,00 15,00

45

Ngôn ngữ Trung Quốc

16 18 19,5 26,5 22,25 23.50

46

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18 18 16 23,5 22,00 16,00

47

Kế toán CLC

    16 - 15,00 18,00

48

Khoa học dữ liệu

    15 19,5 15,00 15,00

49

Trí tuệ nhân tạo

    15 20 15,00 15,00

50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    19 26,5 21,00 21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quy Nhơn

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật