1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi TN THPT năm 2025
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 | Luật | 7380101 | A00: Toán - Lý - Hóa C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDKT&PL C20: Văn - Địa - GDKT&PL D66: Văn - GDKT&PL D01:Văn - Toán - Tiếng Anh |
700 |
2 | Luật kinh tế | 7380107 | 700 |
* Lưu ý: đối với thí sinh học Chương trình giáo dục phổ thông được ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 thì sử dụng kết quả môn Giáo dục công dân thay cho kết quả môn Giáo dục KT&PL trong xét tuyển.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Luật - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Luật |
18,50 |
19 |
19,00 |
21,00 |
2 |
Luật Kinh tế |
18,50 |
19 |
19,00 |
21,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.