1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Hệ đào tạo | Mức thu học phí năm học 2025 - 2026 |
1 | Quản trị kinh doanh | 14.100.000VNĐ |
2 | Kế toán | 14.100.000VNĐ |
3 | Ngôn ngữ Anh | 15.000.000VNĐ |
4 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 16.400.000VNĐ |
5 | Kỹ thuật cơ khí | 16.400.000VNĐ |
Riêng sinh viên khối ngành đào tạo giáo viên không làm thủ tục đăng ký hưởng chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP thì đóng học phí theo mức thu của Trường đã công bố (năm học 2025 - 2026 hệ đại học là 14.100.000VNĐ, hệ cao đẳng là 13.280.000VNĐ).
STT |
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Mầm non (Đại học) |
7140201 | M05, M07, M08, M13 | 100 |
2 |
7140202 | A01, A00, C03, C04, D01 | 259 | |
3 |
7140209 | A00, A01, C01, D07, D01 | 51 | |
4 |
7140217 | D01, D14, D15, C00 | 55 | |
5 |
7140231 | D01, D14, D15, A01 | 77 | |
6 |
7340301 | A00, A01, D01 | 220 | |
7 |
7220201 | D01, D14, D15, A01 | 250 | |
8 |
Giáo dục Mầm non (cao đẳng) |
51140201 | M05, M07, M08, M13 | 107 |
9 |
7510301 | A00, A01, D01, D07 | 150 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 220 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Nai như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
I |
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
|
19 |
19,00 |
22.25 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
20 |
26 |
23 |
22,25 |
24.25 |
3 |
Sư phạm Toán học |
21,5 |
26 |
24,25 |
24,75 |
25.25 |
4 |
Sư phạm Ngữ văn |
21 |
24,5 |
23 |
23,50 |
25.50 |
5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
22,5 |
26,5 |
|
24,25 |
24.75 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
22 |
25,5 |
21,5 |
21,75 |
22.75 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
20,5 |
25,5 |
17,5 |
19,75 |
18.50 |
8 |
Kế toán |
|
|
15 |
19,25 |
19.75 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
15,00 |
17,00 |
10 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
15,00 |
17,00 |
II |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
17 |
17,00 |
20.50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.