CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN

Cập nhật: 21/09/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8585.237
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1.Thời gian và hồ sơ xét tuyển

* Thời gian xét tuyển đợt 1

  • Từ 9h00 ngày 01/06/2024 đến 17h00 ngày 20/06/2024, thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo thông báo và hướng dẫn của Trường ĐHKHXH&NV.
  • Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc thực hiện đăng ký theo kế hoạch và hướng dẫn của trường đào tạo dự bị đại học dân tộc và Thông tư 44/2021/TT - BGD&ĐT của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
  • Trước 17h00 ngày 10/07/2024, Trường ĐHKHXH&NV thông báo kết quả xét tuyển.
  • Thí sinh là người nước ngoài thực hiện đăng ký theo quy định và hướng dẫn riêng của ĐHQGHN và trường ĐHKHXH&NV.

* Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)

  • Xét tuyển như đợt 1, quy định xét tuyển.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh 

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • PT1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hàng của Bộ GD&ĐT;
  • PT2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định đặc thì và hướng dẫn tuyển sinh cảu ĐHQGHN;
  • PT3: Xét tuyển xét quả thi đánh giá năng lực còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;
  • PT4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT);
  • PT5: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • PT6: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* PT1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hàng của Bộ GD&ĐT

  • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 2 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi và lĩnh vực Kinh doanh và quản lý do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
  • Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
  • Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
  • Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
  • Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn.

* PT2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định đặc thì và hướng dẫn tuyển sinh cảu ĐHQGHN

Học sinh THPT toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và học lực Giỏi được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT vào ngành phù hợp khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 2)
  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và điểm trung bình chung học tập của 3 năm bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (được làm tròn đến 2 chữ số thập phân) (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 2);
  • Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (được làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.

* PT3: Xét tuyển xét quả thi đánh giá năng lực còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Thí sinh có kết quả thi ĐGNL (HSA) do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.

* PT4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT)

  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥60).
  • Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
  • Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

* PT5: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 3 và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển của ngành/CTĐT đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).

* PT6: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

  • Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.

5. Học phí

  • Mức học phí năm học 2024 – 2025 chi tiết từng ngành xem TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Báo chí QHX01 A01,C00,D01,D04,D78,D83 160
2 Chính trị học QHX02 A01,C00,D01,D04,D78,D83 60
3 Công tác xã hội QHX03 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65
4 Đông Nam Á học QHX04 A01,D01,D78 50
5 Đông phương học QHX05 C00,D01,D04,D78,D83 100
6 Hàn Quốc học QHX26 A01,C00,D01, D78,DD2 60
7 Hán Nôm QHX06 C00,D01,D04,D78,D83 30
8 Khoa học quản lý QHX07 A01, C00,D01,D04,D78,D83 120
9 Lịch sử QHX08 C00,D01,D04,D78,D83 80
10 Lưu trữ học QHX09 A01,C00,D01,D04,D78,D83 50
11 Ngôn ngữ học QHX10 A01, C00,D01,D04,D78,D83 80
12 Nhân học QHX11 A01,C00,D01,D04,D78,D83 60
13 Nhật Bản học QHX12 D01,D06,D78 50
14 Quan hệ công chúng QHX13 C00,D01,D04,D78,D83 110
15 Quản lý thông tin QHX14 A01,C00,D01, D78 100
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01,D01,D78 120
17 Quản trị khách sạn QHX16 A01,D01,D78 100
18 Quản trị văn phòng QHX17 A01,C00,D01,D04,D78,D83 90
19 Quốc tế học QHX18 A01,C00,D01, D78 150
20 Tâm lý học QHX19 A01,C00,D01,D04,D78,D83 160
21 Thông tin - Thư viện QHX20 A01,C00,D01, D78 50
22 Tôn giáo học QHX21 A01,C00,D01, A04, D78, D83 60
23 Triết học QHX22 A01,C00,D01,D04,D78,D83 50
24 Văn hóa học QHX27 C00,D01,D04,D78,D83 55
25 Văn học QHX23 C00,D01,D04,D78,D83 100
26 Việt Nam học QHX24 C00,D01, D78 70
27 Xã hội học QHX25 A01,C00,D01,D04,D78,D83 70
28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng QHX28 C00, D01, D04, D78 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT
Ngành

Năm 2021

(Xét theo kết quả thi THPT)

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

1 Báo chí
A01: 25,08
C00: 28,80
D01: 26,60
D04, D06: 26,20
D78: 27,10
D83: 24,60
A01: 25,75
C00: 29,90
D01: 26,40
D04: 25,75
D78: 27,25
D83: 26,00
32,00
A01: 25.50
C00: 28,50
D01: 26,00
D04: 26,00
D78: 26,50
D01: 26,07
D78: 26,97
C00: 29,03
A01: 25,51

2

Báo chí (Chất lượng cao)

A01: 25,30

C00: 27,40

D01: 25,90

D04, D06: 

D78: 25,90

D83: 

A01: 23,50
C00: 28,50
D01:25,00
D04:
D06:
DD2:
D78: 25,25
D83:

31,00

 

 

3 Chính trị học

A01: 24.30

C00: 27.20

D01: 24.70

D04, D06: 24.50

D78: 24.70

D83: 19.70

A01: 21,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 23,00
D06:
DD2:
D78: 24,50
D83: 23,00

31,00

A01: 23,00
C00: 26,25
D01: 24,00
D04: 24,70
D78: 24,60

C00: 27,98
A01: 24,60
D78: 26,28
D01: 25,35
D04: 24,95

4 Công tác xã hội

A01: 24,50

C00: 27,20

D01: 25,40

D04, D06: 24,20

D78: 25,40

D83: 21,00

A01: 23,00
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 22,50
D06: 
DD2: 
D78: 25,00
D83: 23,50

31,00

A01: 23,75
C00: 26,30
D01: 24,80
D04: 24,00
D78: 25,60

C00: 27,94
D78: 26,01
A01: 24,39
D01: 25,30

5 Đông Nam Á học

A01: 24,50

C00: 

D01: 25,00

D04, D06: 

D78: 25,90

D83: 

A01: 22,00
C00: 
D01: 24,25
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 

31,00

A01: 22,75
D01: 24,75
D78: 25,10

D14: 25,29
D78: 24,75
D01: 24,64
A01: 23,48

6 Đông phương học

A01: 

C00: 29,80

D01: 26,90

D04, D06: 26,50

D78: 27,50

D83: 26,30

A01: 
C00: 29,95
D01: 26,35
D04: 26,25
D06: 
DD2: 
D78: 26,75
D83: 26,25

 

C00: 28,50
D01: 25,55
D04: 25,50
D78: 26,50

D78: 26,71
C00: 28,83
D04: 25,80
D01: 25,99

7 Hán Nôm

A01: 

C00: 26,60

D01: 25,80

D04, D06: 24,80

D78: 25,30

D83: 23,80

A01: 
C00: 27,50
D01: 24,50
D04: 23,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 23,00

31,00

C00: 25,75
D01: 24,15
D04: 25,00
D78: 24,50

D01: 25,05
D04: 25,80
C00: 28,26
D78: 25,96

8 Khoa học quản lý

A01: 25,80

C00: 28,60

D01: 26,00

D04, D06: 25,50

D78: 26,40

D83: 24,00

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04: 24,00
D06: 
DD2: 
D78: 26,00
D83: 25,00

31,00

A01: 23,50
C00: 27,00
D01: 25,25
D04: 25,25
D78: 25,25

D78: 26,26
C00: 28,58
D01: 25,41
A01: 25,07

9

Khoa học quản lý (Chất lượng cao)

A01: 24,00

C00: 26,80

D01: 24,90

D04, D06: 

D78: 24,90

D83: 

A01: 22,00
C00: 26,75
D01: 22,90
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 22,80
D83: 

31,00

 

 

10 Lịch sử

A01: 

C00: 26,20

D01: 24,00

D04, D06: 20,00

D78: 24,80

D83: 20,00

A01: 
C00: 27,00
D01: 24,00
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 21,00

31,00

C00: 27,00
D01: 24,25
D04: 23,40
D78: 24,47

D01: 25,01
C00: 28,37
D78: 26,38
D14: 26,80
D04: 25,02

11 Lưu trữ học

A01: 22,70

C00: 26,10

D01: 24,60

D04, D06: 24,40

D78: 25,00

D83: 22,60

A01: 22,50
C00: 27,00
D01: 22,50
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 23,50
D83: 22,00

31,00

A01: 22,00
C00: 23,80
D01: 24,00
D04: 22,75
D78: 24,00

D78: 25,73
A01: 24,49
C00: 27,58
D01: 25,22
D04: 25,02

12 Ngôn ngữ học

A01: 

C00: 26,80

D01: 25,70

D04, D06: 25,00

D78: 26,00

D83: 23,50

A01: 
C00: 28,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 24,50

31,00

C00: 26,40
D01: 25,25
D04: 24,75
D78: 25,75

D04: 25,69
C00: 27,94
D01: 25,45
D78: 26,30

13 Nhân học

A01: 23,50

C00: 25,60

D01: 25,00

D04, D06: 23,20

D78: 24,60

D83: 21,20

A01: 22,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 21,00

31,00

A01: 22,00
C00: 25,25
D01: 24,15
D04: 22,00
D78: 24,20

C00: 27,43
A01: 23,67
D01: 24,93
D78: 25,39
D04: 24,75

14 Quan hệ công chúng

A01: 

C00: 29,30

D01: 27,10

D04, D06: 27,00

D78: 27,50

D83: 25,80

A01: 
C00: 29,95
D01: 26,75
D04: 26,00
D06: 
DD2: 
D78: 27,50
D83: 26,00

34,50

C00: 28,78
D01: 26,75
D04: 26,20
D78: 27,50

D01: 26,45
D04: 26,40
C00: 29,10
D78: 27,36

15 Quản lý thông tin

A01: 25,30

C00: 28,00

D01: 26,00

D04, D06: 24,50

D78: 26,20

D83: 23,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 25,90
D83: 

31,00

A01: 24,50
C00: 26,80
D01: 25,25
D78: 25,00

C00: 28,37
D78: 26,36
A01: 25,36
D01: 25,83

16

Quản lý thông tin (Chất lượng cao)

A01: 23,50

C00: 26,20

D01: 24,60

D04, D06: 

D78: 24,60

D83: 

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 24,40
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 23,75
D83: 

31,00

 

 

17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01: 26,00

C00: 

D01: 26,50

D04, D06: 

D78: 27,00

D83: 

A01: 25,25
C00: 
D01: 25,80
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 26,10
D83: 

31,00

A01: 25,50
D01: 26,00
D78: 26,40

A01: 25,61
C00: 28,58
D01: 25,99
D78: 26,74

18 Quản trị khách sạn

A01: 26,00

C00: 

D01: 26,10

D04, D06: 

D78: 26,60

D83: 

A01: 24,75
C00: 
D01: 25,15
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 

31,00

A01: 25,50
D01: 25,50
D78: 25,50

C00: 28,26
D01: 25,71
A01: 25,46
D78: 26,38

19 Quản trị văn phòng

A01: 25,60

C00: 28,80

D01: 26,00

D04, D06: 26,00

D78: 26,50

D83: 23,80

A01: 24,75
C00: 29,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,50
D83: 25,00

31,00

A01: 25,00
C00: 27,00
D01: 25,25
D04: 25,50
D78: 25,75

A01: 25,50
D78: 26,52
D01: 25,73
D04: 25,57
C00: 28,60

20 Quốc tế học

A01: 25,70

C00: 28,80

D01: 26,20

D04, D06: 25,50

D78: 26,90

D83: 21,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,75
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,75
D83: 25,25

31,00

A01: 24,00
C00: 27,70
D01: 25,40
D04: 25,25
D78: 25,75

D78: 26,18
C00: 28,55
D01: 25,33
A01: 24,68

21

Quốc tế học (CLC)

A01: 25,00

C00: 26,90

D01: 25,50

D04, D06: 

D78: 25,70

D83: 

A01: 22,00
C00: 27,00
D01: 24,00
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 

31,00

 

 

22 Tâm lý học

A01: 26,50

C00: 28,00

D01: 27,00

D04, D06: 25,70

D78: 27,00

D83: 24,70

A01: 26,50
C00: 29,00
D01: 26,25
D04: 24,25
D06: 
DD2: 
D78: 26,50
D83: 24,20

35,00

A01: 27,00
C00: 28,00
D01: 27,00
D04: 25,50
D78: 27,25

A01: 26,47
C00: 28,60
D01: 26,18
D78: 26,71

23 Thông tin – thư viện

A01: 23,60

C00: 25,20

D01: 24,10

D04, D06: 23,50

D78: 24,50

D83: 22,40

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 23,50
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 23,75
D83: 

31,00

A01: 23,00
C00: 25,00
D01: 23,80
D78: 24,25

D14: 26,23
D78: 25,55
D01: 24,82
C00: 27,38

24 Tôn giáo học

A01: 18,10

C00: 23,70

D01: 23,70

D04, D06: 19,00

D78: 22,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 25,50
D01: 22,50
D04: 20,25
D06: 
DD2: 
D78: 22,90
D83: 20,00

31,00

A01: 22,00
C00: 25,00
D01: 23,50
D04: 22,60
D78: 23,50

D78: 24,78
D01: 24,49
A01: 22,95
D04: 24,75
C00: 26,73

25 Triết học

A01: 23,20

C00: 24,90

D01: 24,20

D04, D06: 21,50

D78: 23,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 26,25
D01: 23,25
D04: 21,00
D06: 
DD2: 
D78: 23,25
D83: 21,00

31,00

A01: 22,50
C00: 25,30
D01: 24,00
D04: 23,40
D78: 24,50

D78: 25,54
D01: 25,02
C00: 27,58
D04: 24,30

26 Văn hóa học

A01: 

C00: 26,50

D01: 25,30

D04, D06: 22,90

D78: 25,10

D83: 24,50

A01: 
C00: 27,00
D01: 24,40
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,50
D83: 22,00

31,00

C00: 26,30
D01: 24,60
D04: 23,50
D78: 24,60

C00: 27,90
D78: 26,13
D04: 25,31
D01: 25,26
D14: 26,05

27 Văn học

A01: 

C00: 26,80

D01: 25,30

D04, D06: 24,50

D78: 25,50

D83: 18,20

A01: 
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 21,25
D06: 
DD2: 
D78: 24,50
D83: 22,00

31,00

C00: 26,80
D01: 25,75
D04: 24,50
D78: 25,75

D78: 26,82
C00: 28,31
D01: 25,99
D04: 25,30

28 Việt Nam học

A01: 

C00: 26,30

D01: 24,40

D04, D06: 22,80

D78: 25,60

D83: 22,40

A01: 
C00: 27,50
D01: 24,00
D04: 21,50
D06: 
DD2: 
D78: 23,50
D83: 20,25

31,00

C00: 26,00
D01: 24,50
D04: 23,00
D78: 24,75

C00: 27,75
D01: 24,97
D04: 25,29
D78: 25,68

29 Xã hội học

A01: 24,70

C00: 27,10

D01: 25,50

D04, D06: 23,90

D78: 25,50

D83: 23,10

A01: 23,50
C00: 27,75
D01: 24,50
D04: 23,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 22,00

31,00

A01: 24,00
C00: 26,50
D01: 25,20
D04: 24,00
D78: 25,70

C00: 28,25
D78: 26,34
D01: 25,65
A01: 25,20

30

Nhật Bản học

A01: 

C00: 

D01: 26,50

D04, D06: 25,40

D78: 26,90

D83: 

A01: 
C00: 
D01: 25,75
D04: 
D06: 24,75
DD2: 
D78: 26,25
D83: 

31,00

D01: 25,50
D06: 24,00

D06: 25,00
D78: 26,43
D01: 25,75

31

Hàn Quốc học

A01: 26,80

C00: 30,00

D01: 27,40

D04, D06: 26,60

D78: 27,90

D83: 25,60

A01: 26,85
C00: 29,95
D01: 26,70
D04: 
D06: 
DD2: 25,55
D78: 27,25
D83: 

31,00

A01: 24,75
C00: 28,25
D01: 26,25
DD2: 24,50
D78: 26,50

C00: 29,05
D01: 26,30
A01: 26,20
D78: 27,13
DD2: 26,25

32

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

 

 

 

 

D01: 25,77
D04: 25,17
D78: 26,45
C00: 27,98

Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)
Khuôn viên Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)
Toàn cảnh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN) trên cao

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật