CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN

Cập nhật: 27/10/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8585.237
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1.Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường Đại học Quốc gia Hà Nội. Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh 

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Trường ĐHKHXH&NV quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển.

* Sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức 

  • Đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên và kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên.

* Sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp 

  • Kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).

* Sử dụng kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) 

  • Đạt tối thiểu 1100/1600 điểm. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

* Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) 

  • Đạt điểm từ 22/36 điểm.

* Xét tuyển kết hợp

  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2023 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).

Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

5. Học phí

  • Mức học phí năm học 2023 – 2024 chi tiết từng ngành xem TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Báo chí QHX01 A01,C00,D01,D04,D78,D83 135
2 Chính trị học QHX02 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65
3 Công tác xã hội QHX03 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65
4 Đông Nam Á học QHX04 A01,D01,D78 50
5 Đông phương học QHX05 C00,D01,D04,D78,D83 65
6 Hàn Quốc học QHX26 A01,C00,D01, D78,DD2 60
7 Hán Nôm QHX06 C00,D01,D04,D78,D83 30
8 Khoa học quản lý QHX07 A01, C00,D01,D04,D78,D83 110
9 Lịch sử QHX08 C00,D01,D04,D78,D83 80
10 Lưu trữ học QHX09 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55
11 Ngôn ngữ học QHX10 A01, C00,D01,D04,D78,D83 65
12 Nhân học QHX11 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55
13 Nhật Bản học QHX12 D01,D06,D78 50
14 Quan hệ công chúng QHX13 C00,D01,D04,D78,D83 80
15 Quản lý thông tin QHX14 A01,C00,D01, D78 100
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01,D01,D78 80
17 Quản trị khách sạn QHX16 A01,D01,D78 100
18 Quản trị văn phòng QHX17 A01,C00,D01,D04,D78,D83 85
19 Quốc tế học QHX18 A01,C00,D01, D78 115
20 Tâm lý học QHX19 A01,C00,D01,D04,D78,D83 115
21 Thông tin - Thư viện QHX20 A01,C00,D01, D78 50
22 Tôn giáo học QHX21 A01,C00,D01, A04, D78, D83 50
23 Triết học QHX22 A01,C00,D01,D04,D78,D83 50
24 Văn hóa học QHX27 C00,D01,D04,D78,D83 55
25 Văn học QHX23 C00,D01,D04,D78,D83 90
26 Việt Nam học QHX24 C00,D01, D78 70
27 Xã hội học QHX25 A01,C00,D01,D04,D78,D83 75

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành
Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo kết quả thi THPT)

Năm 2022

Năm 2023

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Báo chí
21.75 (A00)
26 (C00)
22.50 (D01)
19.50 (D03)
20.25 (D04)
23 (D78)
20 (D82)
20 (D83)
A01: 23,5
C00: 28,5
D01: 25
D04: 24
D78: 24,75
D83: 23,75
A01: 25,08
C00: 28,80
D01: 26,60
D04, D06: 26,20
D78: 27,10
D83: 24,60
A01: 25,75
C00: 29,90
D01: 26,40
D04: 25,75
D78: 27,25
D83: 26,00
32,00
A01: 25.50
C00: 28,50
D01: 26,00
D04: 26,00
D78: 26,50

Báo chí (Chất lượng cao)

18 (A00)

21.25 (C00)

19.75 (D01)

18 (D03)

19 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 26,5

D01: 23,5

D78: 23,25

A01: 25,30

C00: 27,40

D01: 25,90

D04, D06: 

D78: 25,90

D83: 

A01: 23,50
C00: 28,50
D01:25,00
D04:
D06:
DD2:
D78: 25,25
D83:

31,00

 

Chính trị học
19 (A00)
23 (C00)
19.50 (D01)
18 (D03)
17.50 (D04)
19.50 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 18,5
C00: 25,5
D01: 23
D04: 18,75
D78: 20,5
D83: 18

A01: 24.30

C00: 27.20

D01: 24.70

D04, D06: 24.50

D78: 24.70

D83: 19.70

A01: 21,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 23,00
D06:
DD2:
D78: 24,50
D83: 23,00

31,00

A01: 23,00
C00: 26,25
D01: 24,00
D04: 24,70
D78: 24,60

Công tác xã hội

18 (A00)

24.75 (C00)

20.75 (D01)

21 (D03)

18 (D04)

20.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18

C00: 26

D01: 23,75

D04: 18

D78: 22,5

D83: 18

A01: 24,50

C00: 27,20

D01: 25,40

D04, D06: 24,20

D78: 25,40

D83: 21,00

A01: 23,00
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 22,50
D06: 
DD2: 
D78: 25,00
D83: 23,50

31,00

A01: 23,75
C00: 26,30
D01: 24,80
D04: 24,00
D78: 25,60

Đông Nam Á học
20.50 (A00)
27 (C00)
22 (D01)
20 (D03)
20.50 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 20,5
D01: 23,5
D04: 22
D78: 22
D83: 18

A01: 24,50

C00: 

D01: 25,00

D04, D06: 

D78: 25,90

D83: 

A01: 22,00
C00: 
D01: 24,25
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 

31,00

A01: 22,75
D01: 24,75
D78: 25,10

Đông phương học
28.50 (C00)
24.75 (D01)
20 (D03)
22 (D04)
24.75 (D78)
20 (D82)
19.25 (D83)
C00: 29,75
D01: 25,75
D04: 25, 25
D78: 25,75
D83: 25,25

A01: 

C00: 29,80

D01: 26,90

D04, D06: 26,50

D78: 27,50

D83: 26,30

A01: 
C00: 29,95
D01: 26,35
D04: 26,25
D06: 
DD2: 
D78: 26,75
D83: 26,25

 

C00: 28,50
D01: 25,55
D04: 25,50
D78: 26,50

Hán Nôm
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18 (D03)
20 (D04)
21 (D78)
18 (D82)
18.50 (D83)
C00: 26,75
D01: 23,75
D04: 23,25
D78: 23,5
D83: 23,5

A01: 

C00: 26,60

D01: 25,80

D04, D06: 24,80

D78: 25,30

D83: 23,80

A01: 
C00: 27,50
D01: 24,50
D04: 23,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 23,00

31,00

C00: 25,75
D01: 24,15
D04: 25,00
D78: 24,50

Khoa học quản lý
21 (A00)
25.75 (C00)
21.50 (D01)
18.50 (D03)
20 (D04)
21.75 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 23
C00: 28,50
D01: 24,5
D04: 23,25
D78: 24,25
D83: 21,75

A01: 25,80

C00: 28,60

D01: 26,00

D04, D06: 25,50

D78: 26,40

D83: 24,00

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04: 24,00
D06: 
DD2: 
D78: 26,00
D83: 25,00

31,00

A01: 23,50
C00: 27,00
D01: 25,25
D04: 25,25
D78: 25,25

Khoa học quản lý (Chất lượng cao)

19 (A00, C00)
16 (D01)
19 (D03)
18 (D04)
16.50 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 20,25
C00: 25,25
D01: 22,5
D78: 21

A01: 24,00

C00: 26,80

D01: 24,90

D04, D06: 

D78: 24,90

D83: 

A01: 22,00
C00: 26,75
D01: 22,90
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 22,80
D83: 

31,00

 

Lịch sử
22.50 (C00)
19 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19 (D78)
18 (D82, D83)
C00: 25,25
D01: 21,5
D04: 18
D78: 20
D83: 18

A01: 

C00: 26,20

D01: 24,00

D04, D06: 20,00

D78: 24,80

D83: 20,00

A01: 
C00: 27,00
D01: 24,00
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 21,00

31,00

C00: 27,00
D01: 24,25
D04: 23,40
D78: 24,47

Lưu trữ học
17 (A00)
22 (C00)
19.50 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19.50 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 17,75
C00: 25,25
D01: 23
D04: 18
D78: 21,75
D83: 18

A01: 22,70

C00: 26,10

D01: 24,60

D04, D06: 24,40

D78: 25,00

D83: 22,60

A01: 22,50
C00: 27,00
D01: 22,50
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 23,50
D83: 22,00

31,00

A01: 22,00
C00: 23,80
D01: 24,00
D04: 22,75
D78: 24,00

Ngôn ngữ học
23.75 (C00)
21.50 (D01)
22 (D03)
19 (D04)
21.50 (D78)
18 (D82)
18.75 (D83)
C00: 25,75
D01: 24
D04: 20,25
D78: 23
D83: 18

A01: 

C00: 26,80

D01: 25,70

D04, D06: 25,00

D78: 26,00

D83: 23,50

A01: 
C00: 28,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 24,50

31,00

C00: 26,40
D01: 25,25
D04: 24,75
D78: 25,75

Nhân học

17 (A00)

21.25 (C00)

18 (D01, D03, D04)

19 (D78)

18 (D82)

18.25 (D83)

A01: 16,25

C00: 24,5

D01: 23

D04: 19

D78: 21,25

D83: 18

A01: 23,50

C00: 25,60

D01: 25,00

D04, D06: 23,20

D78: 24,60

D83: 21,20

A01: 22,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 21,00

31,00

A01: 22,00
C00: 25,25
D01: 24,15
D04: 22,00
D78: 24,20

Quan hệ công chúng
26.75 (C00)
23.75 (D01)
21.25 (D03, D04)
24 (D78)
20 (D82)
19.75 (D83)
C00: 29
D01: 26
D04: 24,75
D78: 25,5
D83: 24

A01: 

C00: 29,30

D01: 27,10

D04, D06: 27,00

D78: 27,50

D83: 25,80

A01: 
C00: 29,95
D01: 26,75
D04: 26,00
D06: 
DD2: 
D78: 27,50
D83: 26,00

34,50

C00: 28,78
D01: 26,75
D04: 26,20
D78: 27,50

Quản lý thông tin
21 (A00)
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18.50 (D03)
18 (D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 20
C00: 27,5
D01: 24,25
D04: 21,25
D78: 23,25
D83: 18

A01: 25,30

C00: 28,00

D01: 26,00

D04, D06: 24,50

D78: 26,20

D83: 23,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 25,90
D83: 

31,00

A01: 24,50
C00: 26,80
D01: 25,25
D78: 25,00

Quản lý thông tin (Chất lượng cao)

17 (A00)
18 (C00)
16.75 (D01)
18 (D03, D04)
16.75 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 18
C00: 24,25
D01: 21,25
D78: 19,25

A01: 23,50

C00: 26,20

D01: 24,60

D04, D06: 

D78: 24,60

D83: 

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 24,40
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 23,75
D83: 

31,00

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
23.75 (D01)
19.50 (D03)
21.50 (D04)
24.25 (D78)
19.25 (D82)
20 (D83)
A01: 24,5
D01: 25,75
D78: 25,25

A01: 26,00

C00: 

D01: 26,50

D04, D06: 

D78: 27,00

D83: 

A01: 25,25
C00: 
D01: 25,80
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 26,10
D83: 

31,00

A01: 25,50
D01: 26,00
D78: 26,40

Quản trị khách sạn
23.50 (D01)
23 (D03)
21.75 (D04)
23.75 (D78)
19.50 (D82)
20 (D83)
A01: 24,25
D01: 25,25
D78:  25,25

A01: 26,00

C00: 

D01: 26,10

D04, D06: 

D78: 26,60

D83: 

A01: 24,75
C00: 
D01: 25,15
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 

31,00

A01: 25,50
D01: 25,50
D78: 25,50

Quản trị văn phòng
21.75 (A00)
25.50 (C00)
22 (D01)
21 (D03)
20 (D04)
22.25 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 22,5
C00: 28,5
D01: 24,5
D04: 23,75
D78: 24,5
D83: 20

A01: 25,60

C00: 28,80

D01: 26,00

D04, D06: 26,00

D78: 26,50

D83: 23,80

A01: 24,75
C00: 29,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,50
D83: 25,00

31,00

A01: 25,00
C00: 27,00
D01: 25,25
D04: 25,50
D78: 25,75

Quốc tế học
21 (A00)
26.50 (C00)
22.75 (D01)
18.75 (D03)
19 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 23
C00: 28,75
D01: 24,75
D04: 22,5
D78: 24,5
D83: 23,25

A01: 25,70

C00: 28,80

D01: 26,20

D04, D06: 25,50

D78: 26,90

D83: 21,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,75
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,75
D83: 25,25

31,00

A01: 24,00
C00: 27,70
D01: 25,40
D04: 25,25
D78: 25,75

Quốc tế học (CLC)

 
A01: 20
C00: 25,75
D01: 21,75
D78: 21,75

A01: 25,00

C00: 26,90

D01: 25,50

D04, D06: 

D78: 25,70

D83: 

A01: 22,00
C00: 27,00
D01: 24,00
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 

31,00

 

Tâm lý học
22.50 (A00)
25.50 (C00)
22.75 (D01)
21 (D03)
19.50 (D04)
23 (D78)
23 (D82)
18 (D83)
A01: 24,75
C00: 28
D01: 25,5
D04: 21,5
D78: 24,25
D83: 19,5

A01: 26,50

C00: 28,00

D01: 27,00

D04, D06: 25,70

D78: 27,00

D83: 24,70

A01: 26,50
C00: 29,00
D01: 26,25
D04: 24,25
D06: 
DD2: 
D78: 26,50
D83: 24,20

35,00

A01: 27,00
C00: 28,00
D01: 27,00
D04: 25,50
D78: 27,25

Thông tin – thư viện
17.50 (A00)
20.75 (C00)
17.75 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 16
C00: 23,25
D01: 21,75
D04: 18
D78: 19,5
D83: 18

A01: 23,60

C00: 25,20

D01: 24,10

D04, D06: 23,50

D78: 24,50

D83: 22,40

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 23,50
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 23,75
D83: 

31,00

A01: 23,00
C00: 25,00
D01: 23,80
D78: 24,25

Tôn giáo học
17 (A00)
18.75 (C00)
17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)
A01: 17
C00: 21
D01: 19
D04: 18
D78: 18
D83: 18

A01: 18,10

C00: 23,70

D01: 23,70

D04, D06: 19,00

D78: 22,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 25,50
D01: 22,50
D04: 20,25
D06: 
DD2: 
D78: 22,90
D83: 20,00

31,00

A01: 22,00
C00: 25,00
D01: 23,50
D04: 22,60
D78: 23,50

Triết học
17.75 (A00)
19.50 (C00)
17.50 (D01)
18 (D03, D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
 
A01: 19
C00: 22,25
D01: 21,5
D04: 18
D78: 18,25
D83: 18

A01: 23,20

C00: 24,90

D01: 24,20

D04, D06: 21,50

D78: 23,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 26,25
D01: 23,25
D04: 21,00
D06: 
DD2: 
D78: 23,25
D83: 21,00

31,00

A01: 22,50
C00: 25,30
D01: 24,00
D04: 23,40
D78: 24,50

Văn hóa học
 
C00: 24
D01: 20
D04: 18
D78: 18,5
D83: 18

A01: 

C00: 26,50

D01: 25,30

D04, D06: 22,90

D78: 25,10

D83: 24,50

A01: 
C00: 27,00
D01: 24,40
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,50
D83: 22,00

31,00

C00: 26,30
D01: 24,60
D04: 23,50
D78: 24,60

Văn học
22.5 (C00)
20 (D01)
18 (D03, D04)
20 (D78)
18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 23,5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

 

A01: 

C00: 26,80

D01: 25,30

D04, D06: 24,50

D78: 25,50

D83: 18,20

A01: 
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 21,25
D06: 
DD2: 
D78: 24,50
D83: 22,00

31,00

C00: 26,80
D01: 25,75
D04: 24,50
D78: 25,75

Việt Nam học
25 (C00)
21 (D01)
18 (D03, D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
C00: 27,25
D01: 23,25
D04: 18
D78: 22,25
D83: 20

A01: 

C00: 26,30

D01: 24,40

D04, D06: 22,80

D78: 25,60

D83: 22,40

A01: 
C00: 27,50
D01: 24,00
D04: 21,50
D06: 
DD2: 
D78: 23,50
D83: 20,25

31,00

C00: 26,00
D01: 24,50
D04: 23,00
D78: 24,75

Xã hội học

18 (A00)

23.50 (C00)

21 (D01)

20 (D03)

18 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,5

C00: 25,75

D01: 23,75

D04: 20

D78: 22,75

D83: 18

A01: 24,70

C00: 27,10

D01: 25,50

D04, D06: 23,90

D78: 25,50

D83: 23,10

A01: 23,50
C00: 27,75
D01: 24,50
D04: 23,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 22,00

31,00

A01: 24,00
C00: 26,50
D01: 25,20
D04: 24,00
D78: 25,70

Nhật Bản học

24 (D01)
20 (D04)
22.50 (D06)
24.50 (D78)
21.75 (D81)
19 (D83)
A01: 20
D01: 25,75
D06: 24,75
D78: 25,75

A01: 

C00: 

D01: 26,50

D04, D06: 25,40

D78: 26,90

D83: 

A01: 
C00: 
D01: 25,75
D04: 
D06: 24,75
DD2: 
D78: 26,25
D83: 

31,00

D01: 25,50
D06: 24,00

Hàn Quốc học

 
A01: 24,5
C00: 30
D01: 26.5
D04: 21,25
D78: 26
D83: 21,75

A01: 26,80

C00: 30,00

D01: 27,40

D04, D06: 26,60

D78: 27,90

D83: 25,60

A01: 26,85
C00: 29,95
D01: 26,70
D04: 
D06: 
DD2: 25,55
D78: 27,25
D83: 

31,00

A01: 24,75
C00: 28,25
D01: 26,25
DD2: 24,50
D78: 26,50

Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)
Khuôn viên Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)
Toàn cảnh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN) trên cao

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật