1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực-ĐHQG-HCM năm 2023.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2: Tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt một trong các điều kiện sau:
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/ môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/ môn thi của từng tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đanh giá năng lực-ĐHQG-HCM 2023, có đổng điểm từ 500 trở lên.
5. Học phí
Mức học phí và lộ trình tăng học phí của trường Đại học Quang Trung như sau:
STT |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | 7340301 | A00 A09 C14 D10 |
140 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A01 C14 D14 D15 |
100 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 A09 C14 D10 |
80 |
4 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | B00 B08 C08 D13 |
80 |
5 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00 A01 C02 D01 |
200 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
A00 |
100 |
7 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | A09 B08 C08 D01 |
60 |
8 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 B03 C08 D13 |
100 |
9 | Y tế Công cộng | 7720701 | B00 B03 C08 D13 |
100 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01 |
100 |
11 | Kinh tế | 7310101 | A00 A09 C14 D01 |
60 |
12 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 |
C00 |
140 |
13 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | C00 D01 D14 D15 |
120 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quang Trung như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
|
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Kế toán |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ thông tin |
16 |
18 |
16 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Kinh tế nông nghiệp |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Kinh tế |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Quản trị khách sạn - nhà hàng |
|
|
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ sinh học |
|
|
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Y tế công cộng |
|
|
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Điều dưỡng |
|
|
19 |
18 |
19 |
18 |
19 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.