1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét điểm học bạ THPT theo tổ hợp 03 môn
a. Học bạ lớp 10, 11, lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
b. Học bạ lớp 11, lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
c. Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
* Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức 4: Xét tuyển theo KQ kỳ thi đánh gia năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | 7340301 | A00 A09 C14 D10 |
50 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A01 C14 D14 D15 |
50 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 A09 C14 D10 |
50 |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00 A01 C02 D01 |
50 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
A00 |
50 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 B03 C08 D13 |
700 |
7 | Y tế Công cộng | 7720701 | B00 B03 C08 D13 |
90 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01 |
30 |
9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 |
C00 |
130 |
10 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | C00 D01 D14 D15 |
120 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quang Trung như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15 |
16,00 |
16,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Kinh tế |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
10 |
Quản trị khách sạn - nhà hàng |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
11 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Y tế công cộng |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Điều dưỡng |
19 |
18 |
19 |
19,00 |
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.