A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quang Trung
- Tên tiếng Anh: Quang Trung University (QTU)
- Mã trường: DQT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
- SĐT: 0256 2210 687
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://qtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquangtrung/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: 20/04 - 31/05/2025;
- Đợt 2: 01/06 - 31/07/2025;
- Đợt 3: 01/08 - 31/08/2025;
- Đợt 4: 01/09 - 30/09/2025;
- Đợt 5: 01/10 - 30/11/2025;
- Đợt 6: 01/12 - 31/12/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét điểm học bạ THPT theo tổ hợp 03 môn
- Học bạ lớp 10, 11, lớp 12 theo tổ hợp 03 môn;
- Học bạ lớp 11, lớp 12 theo tổ hợp 03 môn;
- Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn;
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Phương thức 4: Xét tuyển theo KQ kỳ thi đánh gia năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét điểm học bạ THPT theo tổ hợp 03 môn
a. Học bạ lớp 10, 11, lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
- Điểm trung bình lớp 10, 11, 12 của môn Văn + Điểm trung bình lớp 10, 11, 12 của môn tự chọn + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.
b. Học bạ lớp 11, lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
- Điểm xét tuyển = {[Điểm trung bình lớp 10, lớp 11, lớp 12 của môn Toán hoặc Văn) x2 + Điểm trung bình lớp 10, lớp 11, lớp 12 của môn tự chọn 1 + Điểm trung bình lớp 10, lớp 11, lớp 12 của môn tự chọn 2] :40} x 30 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.
c. Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
- Điểm xét tuyển = Điểm trung bình lớp 11, lớp 12 của môn Toán + Điểm trung bình lớp 11 và lớp 12 của môn Văn + Điểm trung bình lớp 11, lớp 12 của môn tự chọn + Điểm ưu tiên (nếu có >= 18 điểm.
* Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
- Thí sinh đạt giải HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia, học sinh trường chuyên;
- Có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ trong nước hoặc quốc tế đạt chuẩn như sau:
- Chứng chỉ từ bậc 3 trở lên theo khung tiếng Anh 06 bậc của Bộ GD&ĐT;
- Chứng chỉ TOEIC từ 501 điểm trở lên;
- Chứng chỉ IELTS từ 4,5;
- Chứng chỉ APTIS trình độ từ B1;
- Chứng chỉ tiếng Anh Cambrigde trình độ từ cấp độ PET;
* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Thực hiện theo quy định của Bộ.
* Phương thức 4: Xét tuyển theo KQ kỳ thi đánh gia năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025
- Thí sinh tham gia những kỳ thi đánh gia năng lực ĐHQG - Hồ Chí Minh 2025 và tổng điểm từ 500 trở lên.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | 7340301 | A00 A09 C14 D10 |
50 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A01 C14 D14 D15 |
50 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 A09 C14 D10 |
50 |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00 A01 C02 D01 |
50 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
A00 |
50 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 B03 C08 D13 |
700 |
7 | Y tế Công cộng | 7720701 | B00 B03 C08 D13 |
90 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01 |
30 |
9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 |
C00 |
130 |
10 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | C00 D01 D14 D15 |
120 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Quang Trung như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15 |
16,00 |
16,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Kinh tế |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
10 |
Quản trị khách sạn - nhà hàng |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
11 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Y tế công cộng |
14 |
18 |
15 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Điều dưỡng |
19 |
18 |
19 |
19,00 |
19,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]