CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Cập nhật: 16/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
  • Mã trường: DKB
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
    • Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • SĐT: (0274) 3822 847 - (0274) 3870 795 - (0274) 3721 254
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.ktkt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhktktbinhduong/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước (không giới hạn năm tốt nghiệp).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Học bạ lớp 11 và lớp 12);
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

STT Tên ngành Học phí/ Năm học (VNĐ) Thời gian đào tạo
1 Kế toán 22.200.000 3,5 năm
2 Tài chính - Ngân hàng
3 Quản trị kinh doanh
4 Quản trị văn phòng
5 Marketing
6 Công nghệ thông tin 23.800.000
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 26.200.000
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
10 Kỹ thuật phần mềm 29.000.000
11 Luật 23.900.000
12 Quan hệ công chúng
13 Ngôn ngữ Anh
14 Ngôn ngữ Hàn Quốc
15 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
16 Dược học 29.900.000 4,5 năm

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • Kinh doanh bất động sản;
  • Quản trị doanh nghiệp;
7340101 A00, A01, C01, D01

2

Marketing

7340115 A00, A01, C01, D01

3

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, C01, D01
4

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

  • Ngân hàng;
  • Tài chính doanh nghiệp;
  • Đầu tư tài chính;
  • Bảo hiểm;
7340201 A00, A01, C04, D01
5

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D10
6

Quản trị văn phòng

  • Thư ký văn phòng;
  • Quản lý nhân sự;
7340406 A00, A01, C03, D01
7

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

  • Hệ thống thương mại điện tử;
  • Công nghệ phần mềm;
7480201 A00, A01, D01, D10
8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

  • Điện tử công nghiệp;
  • Điện công nghiệp;
7510301 A00, A01, C01, D01
9

Dược học

7720201 A00, B00, D07
10

Quan hệ công chúng

7320108 A00, A01, C00, D01
11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, C01, D01
12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Chuyên ngành:

  • Tiếng Hàn thương mại;
  • Tiếng Hàn biên, phiên dịch;
  • Tiếng Hàn du lịch;
  • Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn;
7220210 C00, D01, D10, D66
13

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại;
  • Tiếng Anh giảng dạy;
  • Tiếng Anh biên - phiên dịch;
7220201 C00, D01, D08, D10
14

Ngôn ngữ Trung Quốc *

  • Tiếng Trung thương mại;
  • Tiếng Trung biên - phiên dịch;
  • Văn hóa du lịch Trung Quốc;
7220204 C00, D01, D04, D14
15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 A00, A01, C00, D01
16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

  • Hệ tiêu chuẩn;
  • Hệ Việt - Hàn;
  • Hệ Quốc tế;
  • Công nghệ ô tô điện;
7510205 A00, A01, C01, D01
17 Kỹ thuật phần mềm 7480101 A00, A01, D01, D10
18

Luật

Chuyên ngành: 

  • Luật hành chính;
  • Luật quốc tế;
  • Luật dân sự;
  • Luật hình sự
7380101 A00, A01, C00, D01
19

Luật kinh tế *

  • Luật kinh doanh;
  • Luật tài chính - ngân hàng
7380107 A00, A01, C00, D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Quản trị kinh doanh

14

18

14

18

>= 14

>= 15

>=14

>=15

2

Tài chính - Ngân hàng

14

18

14

18

>= 14

>= 15

3

Kế toán

14

18

14

18

>= 14

>= 15

4

Quản trị văn phòng

14

18

14

18

>=14

>=15

5

Công nghệ thông tin

14

18

14

18

>= 14

>= 15

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

14

18

>= 14

>= 15

7

Dược học

21

24

21

24

>= 21

>= 21

>= 22

Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT

8

Marketing

14

18

14

18

 

 

 

 

 

 

>= 14

 

 

 

 

 

 

 

>=15

 

>=14

>=15

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

14

18

>= 14

>= 15

10

Quan hệ công chúng

 

 

14

18

>= 14

>= 15

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

14

18

>= 14

>= 15

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

14

18

>= 14

>= 15

13

Ngôn ngữ Anh

 

 

14

18

>= 14

>= 15

14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

14

18

>= 14

>= 15

15

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

>= 14

>= 15

16

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

>= 14

>= 15

17 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

 

 

 

 

 

 

>= 14

>= 15
18 Luật

 

 

 

 

 

 

>= 14

>= 15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Hội thi sinh viên tài năng điện, điện tử Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật