1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT | Tên ngành | Học phí/ Năm học (VNĐ) | Thời gian đào tạo |
1 | Kế toán | 22.200.000 | 3,5 năm |
2 | Tài chính - Ngân hàng | ||
3 | Quản trị kinh doanh | ||
4 | Quản trị văn phòng | ||
5 | Marketing | ||
6 | Công nghệ thông tin | 23.800.000 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 26.200.000 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
10 | Kỹ thuật phần mềm | 29.000.000 | |
11 | Luật | 23.900.000 | |
12 | Quan hệ công chúng | ||
13 | Ngôn ngữ Anh | ||
14 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | ||
16 | Dược học | 29.900.000 | 4,5 năm |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Chuyên ngành:
|
7340101 | A00; A01; D01; C03 |
2 |
7340115 | A00; A01; D01; C03 | |
3 |
Chuyên ngành:
|
7340201 | A00; A01; D01; C03 |
4 |
Chuyên ngành:
|
7340301 | A00; A01; D01; C03 |
5 |
7340406 | A00; A01; D01; C03 | |
6 |
Chuyên ngành:
|
7480201 | A00; A01; C01; D07 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:
|
7510301 | A00; A01; C01; D07 |
8 |
7580205 | A00; A01; C01 | |
9 |
7720201 | B00; A00; D07, A02 | |
10 |
Chuyên ngành:
|
7320108 | A00; A01; C00; D01 |
11 |
7510605 | A00; A01; C01; D01 | |
12 |
Chuyên ngành:
|
7220210 | A01, C00, D01, D15 |
13 |
Chuyên ngành:
|
7220201 | D01, D08, D10, D15 |
14 |
7810202 | A00, A01, D01, C00 | |
15 |
|
7510205 | A00, A01, C01, D01 |
16 | Kỹ thuật phần mềm | 7480101 | A00, A01, D01, D10 |
17 | Thương mại điện tử * | 7340122 | A00, A01, C01, D01 |
18 | Công nghệ ô tô điện * | 7510205D | A00, A01, C01, D01 |
19 |
Luật Chuyên ngành:
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
>=14 |
>=15 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
3 |
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
4 |
Quản trị văn phòng |
14 |
18 |
14 |
18 |
>=14 |
>=15 |
||
5 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
7 |
Dược học |
21 |
24 |
21 |
24 |
>= 21 |
>= 21 |
>= 22 |
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT |
8 |
Marketing |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14
|
>=15
|
>=14 |
>=15 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
10 |
Quan hệ công chúng |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
12 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
13 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
>= 14 |
>= 15 |
||
16 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
>= 14 |
>= 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
|
|
|
|
|
|
>= 14 |
>= 15 |
18 | Luật |
|
|
|
|
|
|
>= 14 |
>= 15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.