A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
- Mã trường: DKB
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- SĐT: (0274) 3822 847 - (0274) 3870 795 - (0274) 3721 254
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.ktkt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhktktbinhduong/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước (không giới hạn năm tốt nghiệp).
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Học bạ lớp 11 và lớp 12);
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2025;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT | Tên ngành | Học phí/ Năm học (VNĐ) | Thời gian đào tạo |
1 | Kế toán | 22.200.000 | 3,5 năm |
2 | Tài chính - Ngân hàng | ||
3 | Quản trị kinh doanh | ||
4 | Quản trị văn phòng | ||
5 | Marketing | ||
6 | Công nghệ thông tin | 23.800.000 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 26.200.000 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
10 | Kỹ thuật phần mềm | 29.000.000 | |
11 | Luật | 23.900.000 | |
12 | Quan hệ công chúng | ||
13 | Ngôn ngữ Anh | ||
14 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | ||
16 | Dược học | 29.900.000 | 4,5 năm |
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Chuyên ngành:
|
7340101 | A00, A01, C01, D01 |
2 |
7340115 | A00, A01, C01, D01 | |
3 |
7340122 | A00, A01, C01, D01 | |
4 |
Chuyên ngành:
|
7340201 | A00, A01, C04, D01 |
5 | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | |
6 |
|
7340406 | A00, A01, C03, D01 |
7 |
Chuyên ngành:
|
7480201 | A00, A01, D01, D10 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:
|
7510301 | A00, A01, C01, D01 |
9 | 7720201 | A00, B00, D07 | |
10 | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | |
11 | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | |
12 |
Chuyên ngành:
|
7220210 | C00, D01, D10, D66 |
13 |
Chuyên ngành:
|
7220201 | C00, D01, D08, D10 |
14 |
|
7220204 | C00, D01, D04, D14 |
15 | 7810202 | A00, A01, C00, D01 | |
16 |
|
7510205 | A00, A01, C01, D01 |
17 | Kỹ thuật phần mềm | 7480101 | A00, A01, D01, D10 |
18 |
Chuyên ngành:
|
7380101 | A00, A01, C00, D01 |
19 |
|
7380107 | A00, A01, C00, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
>=14 |
>=15 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
3 |
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
4 |
Quản trị văn phòng |
14 |
18 |
14 |
18 |
>=14 |
>=15 |
||
5 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
7 |
Dược học |
21 |
24 |
21 |
24 |
>= 21 |
>= 21 |
>= 22 |
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT |
8 |
Marketing |
14 |
18 |
14 |
18 |
>= 14
|
>=15
|
>=14 |
>=15 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
10 |
Quan hệ công chúng |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
12 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
13 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
14 |
18 |
>= 14 |
>= 15 |
||
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
>= 14 |
>= 15 |
||
16 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
>= 14 |
>= 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
|
|
|
|
|
|
>= 14 |
>= 15 |
18 | Luật |
|
|
|
|
|
|
>= 14 |
>= 15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]