A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
- Mã trường: ETU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 0247.109.9669 - 0981.969.288
- Email: [email protected]
- Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành;
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường Đại học khác;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1
- Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
b. Phương thức 2
Tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT đạt từ 16.0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình cộng cả 03 năm học cấp THPT đạt từ 5.5 điểm trở lên hoặc kết quả trung bình học tập toàn khóa TC, CĐ, ĐH đạt loại Trung bình trở lên.
Riêng các ngành khối sức khỏe được quy định như sau:
* Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa có 02 nhóm xét tuyển, gồm:
- Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí như sau:
- Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi (xếp mức Tốt) trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
- Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 03 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 01 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);
- Tiêu chí 3: Tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH đạt loại Giỏi trở lên;
- Tiêu chí 4: Tốt nghiệp TC, CĐ hoặc ĐH đạt loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 01 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);
* Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển:
- Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá (xếp mức Khá) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp TC trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
- Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực cả năm lớp 12 đạt loại trung bình (xếp mức đạt) và có 05 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 05 năm sau khi tốt nghiệp TC và có chứng chỉ hành nghề từ 03 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);
- Tiêu chí 3: Tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH loại Khá trở lên.
* Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang)
- Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 16,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ >=5,0.
c. Phương thức 3
- Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả của các trường Đại học tổ chức thi đánh giá năng lực năm 2025.
d. Phương thức 4
- Thực hiện theo quy định của Bô.
5. Học phí
- Học phí năm học 2025 - 2026 chi tiết từng ngành xem chi tiết TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển
|
1 | Y học cổ truyền | 7720115 | 239 | A00, B00, D07, D08 |
2 | Dược học | 7720201 | 99 | A00, B00, D07, D08 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 79 | A00, B00, D07, D08 |
4 | Y khoa | 7720101 | 399 | A00, B00, D07, D08 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 150 | A00, A01, C01, D01 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 99 | A00, A01, D01, D96 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 50 | A00, A01, D01, D96 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 50 | A00, A01, D01, D96 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 65 | C00, D01, D72, D96 |
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 50 | C00, D01, D72, D96 |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | 146 | A00, C00, D01, D78 |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 79 | A00, A01, D01, D96 |
13 | Kế toán | 7340301 | 79 | A00, A01, D01, D96 |
14 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 79 | H00, H01, V00, V01 |
15 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 25 | H00, H01, V00, V01 |
16 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 30 | H00, H01, V00, V01 |
17 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 99 | C00, D01, D15, D78 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 139 | D01, D14, D15, D78 |
19 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 99 | A00, A01, C01, D07 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | 145 | D01, D04, D14, D45 |
21 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 179 | A00, A01, C00, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT |
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
16 |
17,35 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
2 |
Thiết kế nội thất |
15 |
16 |
22,75 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
3 |
Thiết kế thời trang |
15 |
16 |
|
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16,5 |
15,45 |
15 |
15,0 |
15,00 | 17,00 |
6 |
Kế toán |
15 |
16,5 |
15,7 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
7 |
Luật kinh tế |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16,5 |
16,55 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
9 |
Công nghệ đa phương tiện |
17 |
20 |
22,5 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,50 |
10 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
17 |
20 |
15,15 |
15 |
|
|
17,00 |
12 |
Dược học |
21 |
24 |
21,7 |
24 |
21,0 |
21,00 |
21,00 |
13 |
Điều dưỡng |
19 |
19,5 |
19,05 |
19,5 |
19,0 |
19,50 |
19,00 |
14 |
Quan hệ công chúng |
15 |
16,5 |
15,75 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
15 |
Công tác xã hội |
15 |
16,5 |
15,50 |
15 |
|
|
17,00 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16,5 |
16,5 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
18 |
Y học cổ truyền |
21 |
24 |
21,05 |
24 |
21,0 |
21,00 |
21,00 |
19 |
Quản trị khách sạn |
|
|
15,5 |
15 |
15,0 |
15,00 | 17,00 |
20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
15,75 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
21 |
Thương mại điện tử |
|
|
15,15 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
22 | Kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
23 | Y khoa |
|
|
|
|
|
|
22,50 |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
25 | Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]