1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nộ hồ sơ
- Phương thức 1 và phương thức 3: Dự kiến đợt 1 trước 30/8/2023, đợt 2 trước 30/10/2023, đợt 3 trước 30/12/2023 (thời gian xét tuyển có thể thay đổi theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Phương thức 2 và phương thức 4:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách sau:
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại học.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình năm 2023.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
b. Phương thức 2:
Tổng điểm trung bình cộng hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên; tổng điểm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5,0 trở lên; tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại trung bình trở lên và điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5,0 trở lên.
* Riêng các ngành Y học cổ truyền, Dược học và Điều dưỡng được quy định cụ thể như sau:
- Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền có 02 nhóm xét tuyển, gồm:
+ Nhóm 1: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:
+ Nhóm 1: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
* Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất): Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 15,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ ≥ 5,0.
c. Phương thức 3:
5. Học phí
- Học phí năm 2023 như sau:
Ngành đào tạo |
Học phí năm thứ nhất
|
Tài chính ngân hàng
|
520.000 đồng/tín chỉ
(1,7 triệu/tháng) |
Kế toán | |
Luật kinh tế | |
Quan hệ công chúng | |
Ngôn ngữ Anh
|
|
Công tác xã hội | |
Quản trị kinh doanh
|
590.000 đồng/tín chỉ
(1,9 triệu/tháng) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
Công nghệ thông tin | |
Công nghệ đa phương tiện
|
|
Quản trị khách sạn
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
|
Thương mại điện tử
|
|
Thiết kế nội thất
|
600.000 đồng/tín chỉ
(2,0 triệu/tháng) |
Thiết kế đồ họa
|
|
Thiết kế thời trang
|
|
Dược |
890.000 đồng/tín chỉ
(2,8 triệu/tháng) |
Điều dưỡng |
610.000 đồng/tín chỉ
(2,0 triệu/tháng) |
Y học cổ truyền |
1.050.000 đồng/tín chỉ
(3,3 triệu/tháng) |
- Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển
|
1 | Y học cổ truyền | 7720115 | 250 |
A00, B00, D07, D08
|
2 | Dược học | 7720201 | 150 | |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 50 | |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 |
A00, A01, C01, D01
|
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 |
A00, A01, D01, D96
|
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 50 | |
7 | Thương mại điện tử | 7340122 | 50 | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 74 |
C00, D01, D72, D96
|
9 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 25 | |
10 | Luật kinh tế | 7380107 | 50 |
A00, C00, D01, D78
|
11 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 50 |
A00, A01, D01, D96
|
12 | Kế toán | 7340301 | 75 | |
13 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 60 |
H00, H01, V00, V01
|
14 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 25 | |
15 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 15 | |
16 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 50 |
A00, A01, C01, D01
|
17 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 50 |
C00, D01, D15, D78
|
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 55 |
D01, D14, D15, D78
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Thiết kế đồ họa |
15 |
16 |
17,35 |
15 |
15,0 |
Thiết kế nội thất |
15 |
16 |
22,75 |
15 |
15,0 |
Thiết kế thời trang |
15 |
16 |
|
15 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
15,0 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16,5 |
15,45 |
15 |
15,0 |
Kế toán |
15 |
16,5 |
15,7 |
15 |
15,0 |
Luật kinh tế |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
15,0 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16,5 |
16,55 |
15 |
15,0 |
Công nghệ đa phương tiện |
17 |
20 |
22,5 |
15 |
15,0 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
17 |
20 |
15,15 |
15 |
|
Kiến trúc |
15 |
16 |
|
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
|
Dược học |
21 |
24 |
21,7 |
24 |
21,0 |
Điều dưỡng |
19 |
19,5 |
19,05 |
19,5 |
19,0 |
Quan hệ công chúng |
15 |
16,5 |
15,75 |
15 |
15,0 |
Công nghệ truyền thông |
17 |
20 |
17,4 |
15 |
|
Công tác xã hội |
15 |
16,5 |
15,50 |
15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16,5 |
16,5 |
15 |
15,0 |
Y học cổ truyền |
21 |
24 |
21,05 |
24 |
21,0 |
Quản trị khách sạn |
|
|
15,5 |
15 |
15,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
15,75 |
15 |
15,0 |
Thương mại điện tử |
|
|
15,15 |
15 |
15,0 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.