1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Hòa Bình quy định.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 đặt từ 6,0 trở lên.
+ Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT phải đạt từ 24,0 điểm trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Đối với ngành Điều dưỡng tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT phải đạt từ 19,5 điểm trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất): Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 15,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ ≥ 5,0.
- Phương thức 3:
+ Tiêu chí 1: Kết quả Học bạ THPT lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT
+ Tiêu chí 2: Kết quả kiểm tra đánh giá năng lực của Trường ĐH Hòa Bình
+ Tiêu chí 3: Kinh nghiệm và thái độ, đạo đức với nghề nghiệp. Có ít nhất 03 năm kinh nghiệm trở lên được tính ưu tiên tối đa 2,0 điểm.
- Phương thức 4: Đạt ngưỡng điểm chất lượng đầu vào do ĐH Hòa Bình quy định.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2020, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
Ngành đào tạo |
Học phí tín chỉ |
1. Công nghệ thông tin |
350 000 đồng/tín chỉ (khoảng 1,2 triệu/tháng)
|
2. Công nghệ đa phương tiện | |
3. Kỹ thuật điện tử, viễn thông | |
4. Quản trị kinh doanh | |
5. Quản trị nhân lực | |
6. Quản trị v n ph ng | |
7. Quản trị Marketing | |
8. Quản lý kinh tế | |
9. Tài chính ngân hàng | |
10. Kế toán | |
11. Luật kinh tế | |
12. Quan hệ công chúng | |
13. Công nghệ truyền thông | |
14. Công tác xã hội | |
15. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ lữ hành, Quản trị hướng dẫn du lịch, Quản trị du lịch cộng đồng, Quản trị lưu trú du lịch |
410 000 đồng/tín chỉ (khoảng 1,5 triệu/tháng)
|
16. Thiết kế đồ họa | |
17. Thiết kế nội th t | |
18. Thiết kế thời trang | |
19. Kiến trúc | |
20. Kỹ thuật xây dựng | |
21. Ngôn ngữ Anh | |
22 Dược |
645 000 đồng/tín chỉ
(khoảng 2,4 triệu/tháng) |
23 Điều dưỡng |
495 000 đồng/tín chỉ
(khoảng 1,8 triệu/tháng) |
24. Y học cổ truyền |
945 000 đồng/tín chỉ (khoảng 2,95 triệu/tháng)
|
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Theo phương thức khác
|
||||
1 | 7210403 | H00, H01, V00, V01 | 10 | 20 | |
2 | 7580108 | H00, H01, V00, V01 | 10 | 15 | |
3 | 7210404 | H00, H01, V00, V01 | 10 | 20 | |
4 |
+ Quản trị nhân lực |
7340101 | A00, A01, B00, D01 | 15 | 35 |
5 | 7340201 | A00, A01, B00, D01 | 15 | 40 | |
6 | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 10 | 35 | |
7 | 7380107 | A00, B00, C00, D01 | 15 | 35 | |
8 | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 40 | 95 | |
9 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 | A00, A01, C01, D01 | ||
10 | 7520207 | A00, A01, C01, D01 | 10 | 25 | |
11 | 7580101 | V00, V01 | 10 | 25 | |
12 | 7580201 | A00, A01, B00, D01 | |||
13 | 7720201 | A00, A02, B00, D07 | 45 | 105 | |
14 | 7720301 | A00, A02, B00, D07 | 50 | 125 | |
15 | 7720115 | A00, A02, B00, D07 | 15 | 40 | |
16 | 7320108 | C00, D01, D14, D15 | 15 | 35 | |
17 | 7320106 | A00, A01, C01, D01 | |||
18 | 7760101 | A00, B00, C00, D01 | 30 | 70 | |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành + Quản trị dịch vụ lữ hành |
7810103 | A00, B00, C00, D01 | 30 | 70 |
20 | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 30 | 60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Thiết kế đồ họa |
15.00 |
15 |
16 |
Thiết kế nội thất |
15.00 |
15 |
16 |
Thiết kế thời trang |
15.00 |
15 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
15.00 |
15 |
16,5 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
Quản trị văn phòng |
|
|
|
Quản trị Marketing |
|
|
|
Quản lý kinh tế |
|
|
|
Tài chính ngân hàng |
15.00 |
15 |
16,5 |
Kế toán |
15.00 |
15 |
16,5 |
Luật kinh tế |
15.00 |
15 |
16,5 |
Công nghệ thông tin |
15.00 |
15 |
16,5 |
Công nghệ đa phương tiện |
15.00 |
17 |
20 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
16.50 |
17 |
20 |
Kiến trúc |
15.00 |
15 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.00 |
15 |
16,5 |
Dược |
16.50 |
21 |
24 |
Điều dưỡng |
16.00 |
19 |
19,5 |
Quan hệ công chúng |
15.00 |
15 |
16,5 |
Công nghệ truyền thông |
15.00 |
17 |
20 |
Công tác xã hội |
15.00 |
15 |
16,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16.00 |
15 |
16,5 |
Quản trị dịch vụ lữ hành |
|
|
|
Quản trị hướng dẫn du lịch |
|
|
|
Quản trị du lịch cộng đồng |
|
|
|
Quản trị lưu trú du lịch |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15.00 |
15 |
16,5 |
Y học cổ truyền |
|
21 |
24 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.