CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hòa Bình

Cập nhật: 13/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hòa Bình
  • Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
  • Mã trường: ETU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức  - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 0247.109.9669 - 0981.969.288
  • Email: [email protected]
  • Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành;
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường Đại học khác;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

- Học phí năm 2023 như sau:

STT Ngành đào tạo
Học phí năm thứ nhất
1
Tài chính ngân hàng
520.000 đồng/tín chỉ
(1,7 triệu/tháng)
2 Kế toán
3 Luật kinh tế
4 Quan hệ công chúng
5
Ngôn ngữ Anh
6 Công tác xã hội
7
Quản trị kinh doanh
590.000 đồng/tín chỉ
(1,9 triệu/tháng)
8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
9 Công nghệ thông tin
10
Công nghệ đa phương tiện
11
Quản trị khách sạn
12
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
13
Thương mại điện tử
14
Thiết kế nội thất
600.000 đồng/tín chỉ
(2,0 triệu/tháng)
15
Thiết kế đồ họa
16
Thiết kế thời trang
17 Dược
890.000 đồng/tín chỉ
(2,8 triệu/tháng)
18 Điều dưỡng
610.000 đồng/tín chỉ
(2,0 triệu/tháng)
19 Y học cổ truyền
1.050.000 đồng/tín chỉ
(3,3 triệu/tháng)
  • Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
1 Y học cổ truyền 7720115 239 A00, B00, D07, D08
2 Dược học 7720201 99 A00, B00, D07, D08
3 Điều dưỡng 7720301 79 A00, B00, D07, D08
4 Y khoa 7720101 399 A00, B00, D07, D08
5 Công nghệ thông tin 7480201 150 A00, A01, C01, D01
6 Quản trị kinh doanh 7340101 99 A00, A01, D01, D96
7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 50 A00, A01, D01, D96
8 Thương mại điện tử 7340122 50 A00, A01, D01, D96
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 65 C00, D01, D72, D96
10 Quản trị khách sạn 7810201 50 C00, D01, D72, D96
11 Luật kinh tế 7380107 146 A00, C00, D01, D78
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 79 A00, A01, D01, D96
13 Kế toán 7340301 79 A00, A01, D01, D96
14 Thiết kế đồ họa 7210403 79 H00, H01, V00, V01
15 Thiết kế nội thất 7580108 25 H00, H01, V00, V01
16 Thiết kế thời trang 7210404 30 H00, H01, V00, V01
17 Quan hệ công chúng 7320108 99 C00, D01, D15, D78
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 139 D01, D14, D15, D78
19 Kỹ thuật ô tô 7520130 99 A00, A01, C01, D07
20 Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204 145 D01, D04, D14, D45
21 Truyền thông đa phương tiện 7320104 179 A00, A01, C00, D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Thiết kế đồ họa

15

16

17,35

15

15,0

15,00

17,00

2

Thiết kế nội thất

15

16

22,75

15

15,0

15,00

17,00

3

Thiết kế thời trang

15

16

 

15

15,0

15,00

17,00

4

Quản trị kinh doanh

15

16,5

15,1

15

15,0

15,00

17,00

5

Tài chính ngân hàng

15

16,5

15,45

15

15,0

15,00 17,00

6

Kế toán

15

16,5

15,7

15

15,0

15,00

17,00

7

Luật kinh tế

15

16,5

15,5

15

15,0

15,00

17,00

8

Công nghệ thông tin

15

16,5

16,55

15

15,0

15,00

17,00

9

Công nghệ đa phương tiện

17

20

22,5

15

15,0

15,00

17,50

10

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

17

20

15,15

15

 

 

17,00

12

Dược học

21

24

21,7

24

21,0

21,00

21,00

13

Điều dưỡng

19

19,5

19,05

19,5

19,0

19,50

19,00

14

Quan hệ công chúng

15

16,5

15,75

15

15,0

15,00

17,00

15

Công tác xã hội

15

16,5

15,50

15

 

 

17,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16,5

15,1

15

15,0

15,00

17,00

17

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

16,5

15

15,0

15,00

17,00

18

Y học cổ truyền

21

24

21,05

24

21,0

21,00

21,00

19

Quản trị khách sạn

 

 

15,5

15

15,0

15,00 17,00

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

15,75

15

15,0

15,00

17,00

21

Thương mại điện tử

 

 

15,15

15

15,0

15,00

17,00

22 Kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

15,00

17,00

23 Y khoa

 

 

 

 

 

 

22,50

24 Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

 

 

17,00

25 Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

 

 

17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hòa Bình
Khuôn viên trường Đại học Hòa Bình

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật