CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hòa Bình

Cập nhật: 16/03/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hòa Bình
  • Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
  • Mã trường: ETU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức  - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 0247.109.9669 - 0981.969.288
  • Email: [email protected]
  • Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian nộ hồ sơ

- Phương thức 1 và phương thức 3: Dự kiến đợt 1 trước 30/8/2023, đợt 2 trước 30/10/2023, đợt 3 trước 30/12/2023 (thời gian xét tuyển có thể thay đổi theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Phương thức 2 và phương thức 4:

  • Đợt 1: từ 01/3 - 30/6/2023
  • Đợt 2: từ 01/7 - 31/8/2023
  • Đợt 3: từ 01/9 - 30/10/2023
  • Đợt 4: từ 01/11 - 30/12/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách sau:

  • Cách 1: Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
  • Cách 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Cách 3: Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.
  • Cách 4: Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học kết hợp với kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.

- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại học.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình năm 2023.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

 

a. Phương thức 1:

  • Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Phương thức 2:

Tổng điểm trung bình cộng hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên; tổng điểm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5,0 trở lên; tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại trung bình trở lên và điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5,0 trở lên.

* Riêng các ngành Y học cổ truyền, Dược học và Điều dưỡng được quy định cụ thể như sau:

- Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền có 02 nhóm xét tuyển, gồm:

+ Nhóm 1: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

  • Tiêu chí 1: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
  • Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
  • Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;
  • Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

- Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:

+ Nhóm 1: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

  • Tiêu chí 1: Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
  • Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
  • Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.

* Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất): Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 15,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ ≥ 5,0.

c. Phương thức 3:

  • Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả của các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực năm 2023.

5. Học phí

 

- Học phí năm 2023 như sau:

Ngành đào tạo
Học phí năm thứ nhất
Tài chính ngân hàng
520.000 đồng/tín chỉ
(1,7 triệu/tháng)
Kế toán
Luật kinh tế
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh
Công tác xã hội
Quản trị kinh doanh
590.000 đồng/tín chỉ
(1,9 triệu/tháng)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Công nghệ thông tin
Công nghệ đa phương tiện
Quản trị khách sạn
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Thương mại điện tử
Thiết kế nội thất
600.000 đồng/tín chỉ
(2,0 triệu/tháng)
Thiết kế đồ họa
Thiết kế thời trang
Dược
890.000 đồng/tín chỉ
(2,8 triệu/tháng)
Điều dưỡng
610.000 đồng/tín chỉ
(2,0 triệu/tháng)
Y học cổ truyền
1.050.000 đồng/tín chỉ
(3,3 triệu/tháng)

- Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
1 Y học cổ truyền 7720115 250
A00, B00, D07, D08
2 Dược học 7720201 150
3 Điều dưỡng 7720301 50
4 Công nghệ thông tin 7480201 100
A00, A01, C01, D01
5 Quản trị kinh doanh 7340101 100
A00, A01, D01, D96
6 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 50
7 Thương mại điện tử 7340122 50
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 74
C00, D01, D72, D96
9 Quản trị khách sạn 7810201 25
10 Luật kinh tế 7380107 50
A00, C00, D01, D78
11 Tài chính ngân hàng 7340201 50
A00, A01, D01, D96
12 Kế toán 7340301 75
13 Thiết kế đồ họa 7210403 60
H00, H01, V00, V01
14 Thiết kế nội thất 7580108 25
15 Thiết kế thời trang 7210404 15
16 Công nghệ đa phương tiện 7329001 50
A00, A01, C01, D01
17 Quan hệ công chúng 7320108 50
C00, D01, D15, D78
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 55
D01, D14, D15, D78

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Thiết kế đồ họa

15

16

17,35

15

15,0

Thiết kế nội thất

15

16

22,75

15

15,0

Thiết kế thời trang

15

16

 

15

15,0

Quản trị kinh doanh

15

16,5

15,1

15

15,0

Tài chính ngân hàng

15

16,5

15,45

15

15,0

Kế toán

15

16,5

15,7

15

15,0

Luật kinh tế

15

16,5

15,5

15

15,0

Công nghệ thông tin

15

16,5

16,55

15

15,0

Công nghệ đa phương tiện

17

20

22,5

15

15,0

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

17

20

15,15

15

 

Kiến trúc

15

16

 

15

 

Kỹ thuật xây dựng

15

16,5

15,5

15

 

Dược học

21

24

21,7

24

21,0

Điều dưỡng

19

19,5

19,05

19,5

19,0

Quan hệ công chúng

15

16,5

15,75

15

15,0

Công nghệ truyền thông

17

20

17,4

15

 

Công tác xã hội

15

16,5

15,50

15

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16,5

15,1

15

15,0

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

16,5

15

15,0

Y học cổ truyền

21

24

21,05

24

21,0

Quản trị khách sạn

 

 

15,5

15

15,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

15,75

15

15,0

Thương mại điện tử

 

 

15,15

15

15,0

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hòa Bình
Khuôn viên trường Đại học Hòa Bình

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật