1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên; tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng học tập năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên.
- Phương thức 3: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của các trường tổ chức.
- Phương thức 5: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
7210403 | H00, H01, V00, V01 | x | |
7580108 | H00, H01, V00, V01 | x | |
7210404 | H00, H01, V00, V01 | x | |
7340101 | A00, A01, D01, D96 | x | |
7340201 | A00, A01, D01, D96 | x | |
7340301 | A00, A01, D01, D96 | x | |
7380107 | A00, C00, D01, D78 | x | |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | x | |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 | A00, A01, C01, D01 | x |
7520207 | A00, A01, C01, D01 | x | |
7580101 | V00, V01 | x | |
7580201 | A00, A01, D07, D01 | x | |
7720201 | A00, B00, D07, D08 | x | |
7720301 | A00, B00, D07, D08 | x | |
7720115 | A00, B00, D07, D08 | x | |
7320108 | C00, D01, D15, D78 | x | |
7320106 | A00, A01, C01, D01 | x | |
7760101 | C00, D01, D78, D96 | x | |
7810103 | C00, D01, D72, D96 | xx | |
7220201 | D01, D14, D15, D78 | ||
7810201 | C00, D01, D72, D96 | x | |
7510605 | A00, A01, D01, D96 | x | |
7340122 | A00, A01, D01, D96 | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Thiết kế đồ họa |
15 |
16 |
17,35 |
15 |
Thiết kế nội thất |
15 |
16 |
22,75 |
15 |
Thiết kế thời trang |
15 |
16 |
|
15 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16,5 |
15,45 |
15 |
Kế toán |
15 |
16,5 |
15,7 |
15 |
Luật kinh tế |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16,5 |
16,55 |
15 |
Công nghệ đa phương tiện |
17 |
20 |
22,5 |
15 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
17 |
20 |
15,15 |
15 |
Kiến trúc |
15 |
16 |
|
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
Dược học |
21 |
24 |
21,7 |
24 |
Điều dưỡng |
19 |
19,5 |
19,05 |
19,5 |
Quan hệ công chúng |
15 |
16,5 |
15,75 |
15 |
Công nghệ truyền thông |
17 |
20 |
17,4 |
15 |
Công tác xã hội |
15 |
16,5 |
15,50 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16,5 |
16,5 |
15 |
Y học cổ truyền |
21 |
24 |
21,05 |
24 |
Quản trị khách sạn |
|
|
15,5 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
15,75 |
15 |
Thương mại điện tử |
|
|
15,15 |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.