1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2026, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển dựa trên 04 phương thức:
Ghi chú: Mức quy đổi tương đương giữa các phương thức tuyển sinh được Trường xác định ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Ghi chú:
b. Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12
Ghi chú:
c. Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2026
Ghi chú:
d. Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2026 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức
Ghi chú:
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển
5. Học phí
| STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
| 1 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán - Tài chính - Ngân hàng 3. Digital Marketing |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) K01 (Toán, Tin, Anh) X25 (Toán, GDKT&PL, Anh) |
| 2 | Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật 3. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao |
7420201 | A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
| 3 | Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Trí tuệ nhân tạo (AI) |
7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
| 4 | Kiến trúc | 7580101 | D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) |
| 5 | Thiết kế nội thất | 7580108 | D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) |
| 6 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) X15 (Toán, Sinh, Công nghệ CN) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
| 7 | Dược học | 7720201 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
| 8 | Ngôn ngữ Anh Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 | D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) X79 (Văn, Tin, Anh) X78 (Văn, GDKT&PL, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) |
| 9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị lữ hành 3. Quản trị sự kiện |
7810103 | D01 (Văn, Toán, Anh) D09 (Toán, Sử, Anh) D10 (Toán, Địa, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) A07 (Toán, Sử, Địa) |
| 10 | Đông phương học Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc |
7310608 | D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) X78 (Văn, GDKT&PL, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) |
| 11 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) C00 (Văn, Sử, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) |
| 12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
| 13 | Luật Kinh tế | 7380107 | D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
| 14 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
| 15 | Tâm lý học | 7310401 | D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C02 (Văn, Toán, Hóa) B08 (Toán, Sinh, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
| 16 | 7520114 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
|
| 17 | 7720101 | B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt trong bảng sau:
|
STT |
Ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||
|
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||
|
1 |
Dược học |
21,00 |
Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
21,00 |
HB1: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18,00 HB2: ĐTB cả năm lớp 12 >= 6.0 Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
19.00 |
HB1: Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển >= 18.00 HB2: Điểm trung bình cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) >= 18.00 * Ghi chú:
|
| 2 | Điều dưỡng | 19,00 | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên | 19,00 |
17.00 |
||
|
3 |
Quan hệ công chúng |
17,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
|
4 |
Công nghệ thông tin
|
17,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
|
5 |
Công nghệ sinh học
|
17,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
|
6 |
Quản trị kinh doanh
|
17,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
|
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
17,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
|
8 |
Kiến trúc |
18,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
|
9 |
Thiết kế nội thất |
18,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
|
10 |
Ngôn ngữ Anh |
17,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
|
11 |
Đông phương học
|
17,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
|
12 |
Công nghệ thực phẩm |
17,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
|
13 |
Luật kinh tế |
17,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
| 15 | Tâm lý học |
17,00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 |
17,00 |
15.5 |
||
| 16 | Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
17,00 |
15.5 |
||
| 17 | Y khoa |
|
|
|
|
20.5 |
|

Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.