CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Yersin Đà Lạt

Cập nhật: 18/12/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt
  • Tên tiếng Anh: Yersin University
  • Mã trường: DYD
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, phường 8, Tp. Đà Lạt, tỉnhLâm Đồng
  • SĐT: 02633 552 111
  • Email: [email protected]
  • Website: https://yersin.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/YersinUniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2026 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp…
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
  • Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2026, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển dựa trên 04 phương thức: 

  • Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12; 
  • Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12; 
  • Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2026; 
  • Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2026 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức. 

Ghi chú: Mức quy đổi tương đương giữa các phương thức tuyển sinh được Trường xác định ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”. 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tổng điểm trung bình được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ. 
  • Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên. 

Ghi chú

  • Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 
  • Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. 

b. Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

  • Điểm xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 12 nhân hệ số 3 để quy về thang điểm 30 (điểm xét tuyển được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ. 
  • Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên. 

Ghi chú

  • Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 
  • Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. 

c. Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2026 

  • Điểm xét tuyển được tính theo điểm Tổ hợp môn xét tuyển. 
  • Thí sinh phải đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường thông báo sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2026 (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ). 

Ghi chú

  • Ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. 
  • Ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất: Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các Trường có tổ chức thi môn năng khiếu. 

d. Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2026 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

  • Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2026 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức. 
  • Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ). 

Ghi chú

  • Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 
  • Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. 

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển

  • Thí sinh xét tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt được áp dụng các chính sách ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
1. Quản trị kinh doanh
2. Kế toán - Tài chính - Ngân hàng
3. Digital Marketing
‎7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C04 (Văn, Toán, Địa)
X02 (Toán, Văn, Tin)
K01 (Toán, Tin, Anh)
X25 (Toán, GDKT&PL, Anh)
2 Công nghệ sinh học
Gồm các chuyên ngành:
1. Công nghệ sinh học thực vật
2. Công nghệ vi sinh vật
3. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao
7420201 A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B08 (Toán, Sinh, Anh)
X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)
X14 (Toán, Sinh, Tin)
X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
3 Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành:
1. Công nghệ phần mềm
2. Trí tuệ nhân tạo (AI)
‎7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
X06 (Toán, Lý, Tin)
X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)
D01 (Văn, Toán, Anh)
K01 (Toán, Anh, Tin)
X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)
X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)
X02 (Toán, Văn, Tin)
4 Kiến trúc ‎7580101 D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C04 (Văn, Toán, Địa)
X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN)
A01 (Toán, Lý, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
5 Thiết kế nội thất 7580108 D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C04 (Văn, Toán, Địa)
X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN)
A01 (Toán, Lý, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
6 Điều dưỡng ‎7720301 B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X15 (Toán, Sinh, Công nghệ CN)
B08 (Toán, Sinh, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
X14 (Toán, Sinh, Tin)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
X10 (Toán, Hóa, Tin)
X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
7 Dược học ‎7720201 B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)
B08 (Toán, Sinh, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
X14 (Toán, Sinh, Tin)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
X10 (Toán, Hóa, Tin)
X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
8 Ngôn ngữ Anh
Gồm các chuyên ngành:
1. Ngôn ngữ Anh
2. Tiếng Anh Du lịch
3. Tiếng Anh thương mại
7220201 D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D11 (Văn, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
X79 (Văn, Tin, Anh)
X78 (Văn, GDKT&PL, Anh)
A01 (Toán, Lý, Anh)
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Gồm các chuyên ngành:
1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
2. Quản trị lữ hành
3. Quản trị sự kiện
‎7810103 D01 (Văn, Toán, Anh)
D09 (Toán, Sử, Anh)
D10 (Toán, Địa, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
A07 (Toán, Sử, Địa)
10 Đông phương học
Gồm các chuyên ngành:
1. Hàn Quốc
2. Nhật Bản
3. Trung Quốc
7310608 D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D11 (Văn, Lý, Anh)
X78 (Văn, GDKT&PL, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
11 Quan hệ công chúng 7320108 D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
X02 (Toán, Văn, Tin)
C00 (Văn, Sử, Địa)
X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)
12 Công nghệ thực phẩm 7540101 A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B08 (Toán, Sinh, Anh)
X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)
X14 (Toán, Sinh, Tin)
X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
13 Luật Kinh tế 7380107 D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
14 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
X06 (Toán, Lý, Tin)
X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)
D01 (Văn, Toán, Anh)
K01 (Toán, Anh, Tin)
X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)
X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)
X02 (Toán, Văn, Tin)
15 Tâm lý học 7310401 D01 (Văn, Toán, Anh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
B08 (Toán, Sinh, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
16

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
X06 (Toán, Lý, Tin)
X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)
D01 (Văn, Toán, Anh)
K01 (Toán, Anh, Tin)
X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)
X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)
X02 (Toán, Văn, Tin)
17

Y khoa

7720101 B08 (Toán, Sinh, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt trong bảng sau:

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024
Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Dược học

21,00

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

21,00

HB1: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18,00

HB2: ĐTB cả năm lớp 12 >= 6.0
HB3: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển >= 18,00

Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

19.00

HB1: Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển >= 18.00

HB2: Điểm trung bình cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) >= 18.00

Ghi chú:

  • Ngành Y khoc và Dược học: KQ học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng: KQ học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
2 Điều dưỡng 19,00 Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên 19,00

17.00

3

Quan hệ công chúng

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

17,00

15.5

4

Công nghệ thông tin

  • Công nghệ phần mềm
  • Khoa học máy tính

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

15.5

5

Công nghệ sinh học

  • Công nghệ sinh học
  • Sinh học Ngôn nghiệp Công nghệ cao

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

15.5

6

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán - Tài chính - Ngân hàng
  • Digital Marketing

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

17,00

15.5

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị nhà hàng - khách sạn
  • Quản trị lữ hành
  • Quản trị sự kiện

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

15.5

8

Kiến trúc

18,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

17,00

15.5

9

Thiết kế nội thất

18,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

17,00

15.5

10

Ngôn ngữ Anh

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

15.5

11

Đông phương học

  • Hàn Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Trung Quốc học

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

15.5

12

Công nghệ thực phẩm

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

15.5

13

Luật kinh tế

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

15.5

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

15.5

15 Tâm lý học

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

15.5

16 Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

17,00

15.5

17 Y khoa

 

 

 

 

20.5

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Cổng trường Đại học Yersin Đà Lạt

Sinh viên trường Đại học Yersin Đà Lạt

 

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật