1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
|
7310101 | 300 | A00, A01, D01, D07, D66 |
2 |
Chuyên ngành:
|
7310106 | 200 | A00, A01, D01, D07, D66 |
3 |
Kinh tế quốc tế Chuyên ngành:
|
7310106_2 | 70 | A01, D01, D07, D66 |
4 |
Ngành Kinh tế quốc tế Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh |
7310106_1 | 50 | A01, D01, D07, D66 |
5 |
Chuyên ngành:
|
7310105 | 100 | A00, A01, D01, D07, D66 |
6 |
Chuyên ngành:
|
7340101 | 120 | A00, A01, D01, D07, D66 |
7 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh |
7340101_01 | 50 | A01, D01, D07, D66 |
8 |
Chuyên ngành:
|
7340201 | 140 | A00, A01, D01, D07, D66 |
9 |
Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành:
|
7340201_2 | 140 | A00, D01, D07, D66 |
10 |
Ngành Tài chính Ngân hàng: Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh |
7340201_1 | 50 | A01, D01, D07, D66 |
11 |
Chuyên ngành:
|
7310205 | 100 | C00, C02, C03, C04 |
12 |
Chuyên ngành:
|
7380107 | 200 | C00, C02, C03, C04, D66 |
13 |
Chuyên ngành:
|
7340301 | 100 | A00, A01, D01, D07, D66 |
14 |
Chuyên ngành:
|
7310112 | 120 | A00, A01, D01, D07, D66 |
15 |
Chuyên ngành Tiếng Anh kinh tế và kinh doanh |
7220201 | 100 | A01, D01, D07, D66 |
15 |
Chuyên ngành:
|
7340115_2 | 160 | A01, D01, D07, D66 |
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT (thang điểm 10) | Xét theo học bạ THPT (thang điểm 30) | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo KQ thi đánh giá tư duy | Điểm thi TN THPT | Điểm học tập THPT | Điểm thi TN THPT | ||
1 |
Kinh tế |
24,95 |
8,3 |
24,9 |
24,2 |
18,0 |
24,40 |
|
24,83 |
2 |
Kinh tế quốc tế |
25,6 |
8,5 |
25,5 |
24,7 |
18,0 |
24,80 |
- |
25,01 |
3 | Chương trình Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
|
23,50 |
|
|
32,85 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
25,25 |
8,5 |
25,5 |
24,5 |
18,0 |
24,39 |
|
24,68 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
33,33 |
6 |
Quản lý nhà nước |
24 |
7,3 |
21,9 |
24,2 |
18,0 |
23,50 |
- |
25,57 |
7 |
Tài chính - ngân hàng |
25,35 |
8,3 |
24,9 |
24,5 |
18,0 |
24,85 |
27,21 |
25,26 |
8 |
Chương trình Tài chính (Chất lượng cao) |
|
|
|
|
|
23,50 |
|
33,30 |
9 |
Kinh tế phát triển |
24,85 |
8,0 |
24,0 |
24,45 |
18,0 |
24,50 |
|
25,43 |
10 |
Luật kinh tế |
26 |
8,2 |
24,6 |
27,0 |
18,0 |
25,50 |
26,50 |
27,43 |
11 |
Kế toán |
25,05 |
8,4 |
25,2 |
25,0 |
18,0 |
25,20 |
|
25,84 |
12 |
Kinh tế số |
24,65 |
7,8 |
23,4 |
24,6 |
18,0 |
24,90 |
|
25,43 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
30,8 |
18,0 |
32,30 |
34,50 |
33,05 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.