1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, VNUF2 dự kiến tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 04 phương thức xét tuyển gồm:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện xét tuyển
- Phương thức 1:
- Phương thức 2:
- Phương thức 3:
- Phương thức 4:
5. Học phí
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
1 | Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, D01 | 150 |
2 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, C15, D01 | 60 |
3 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
4 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
5 | Lâm sinh | 7620205 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
6 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, A01, B00, D01 | 60 |
7 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, A01, B00, D01 | 70 |
9 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 60 |
10 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
11 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, C15, D01 | 50 |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C15, D01 | 70 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 70 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | A00, A01, C15, D01 | 50 |
15 | Logistics & Quản lỹ chuỗi cung ứng | A00, A01, C15, D01 | 60 | |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C15, D01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Chăn nuôi |
Điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm
|
15,00 | ||||
2 |
Hệ thống thông tin |
15,00 | 18,00 | 16,00 | |||
3 |
Thú Y |
18 | 18 | 16,00 |
20,00 |
18,00 | |
4 |
Khoa học cây trồng |
15 | 18 | 15,00 |
18,00 |
15,00 | |
5 |
Bảo vệ thực vật |
15 | 18 | 15,00 |
18,00 |
15,00 | |
6 |
Lâm sinh |
15 | 18 | 15,00 |
18,00 | 15,00 | |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15,00 |
18,00 | 16,00 | |||
8 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 | 18 | 15,00 |
18,00 |
16,00 | |
9 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 | 18 | 15,00 |
18,00 |
15,00 | |
10 |
Thiết kế nội thất |
15 | 18 | 15,00 |
18,00 |
16,00 | |
11 |
Quản lý đất đai |
16 | 18 | 15,00 |
18,00 |
16,00 | |
12 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
15 | 18 | 16,00 | |||
13 |
Kế toán |
16 | 18 | 15,00 |
18,00 |
16,00 | |
14 |
Quản trị kinh doanh |
16 | 18 | 15,00 |
18,00 |
16,00 | |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,00 | 18,00 | 16,00 | |||
16 | Tài chính - Ngân hàng | 15,00 |
18,00 |
16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.