1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện xét tuyển
- Phương thức 1: Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.
- Phương thức 2:
- Phương thức 3: Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đạt từ 600 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, D01 | 150 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Lâm sinh | 7620205 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, A01, B00, D01 | 60 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D01 | 60 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C15, D01 | 80 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 80 |
Du lịch sinh thái | 7850104 | A00, A01, C15, D01 | 60 |
Logistics (Dự kiến) | A00, A01, C15, D01 | 50 | |
Tài chính - Ngân hàng (Dự kiến) | 7340201 | A00, A01, C15, D01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm
|
||
Thú y |
14 |
18 |
17 |
18 | 18 | |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Lâm sinh |
14 |
15 |
15 |
15 | 18 | |
Quản lý tài nguyên rừng |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Công nghệ chế biến lâm sản |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Thiết kế nội thất |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Kiến trúc cảnh quan |
14 |
18 |
15 |
|||
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
16 | 18 | |
Khoa học môi trường |
14 |
18 |
15 |
|||
Quản lí tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng |
- |
- |
|
|||
Kế toán |
14 |
18 |
16 |
16 | 18 | |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
16 | 18 | |
Kinh tế |
- |
- |
|
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
17 |
|
|||
Bất động sản |
|
|
15 |
|||
Du lịch sinh thái |
|
|
15 |
15 | 18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.