1. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trên cơ sở phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, Học viện xây dựng phương án ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, báo cáo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ đội Biên phòng và Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng. Khi có quyết định phê duyệt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện sẽ đăng thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng và Website của Học viện.
b) Điều kiện nhận hồ sơ Đăng ký xét tuyển
- Học viện chỉ tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của các thí sinh đã qua sơ tuyển, nộp hồ sơ sơ tuyển và được gửi thông báo đủ tiêu chuẩn sơ tuyển theo quy định của Bộ Quốc phòng. Đồng thời, thí sinh phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các môn thi phù hợp với tổ hợp các môn xét tuyển năm 2022 của Học viện Biên phòng.
- Trong xét tuyển đợt 1: Học viện chỉ xét tuyển vào hệ đào tạo đại học quân sự đối với các thí sinh đã qua sơ tuyển và đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (Nguyện vọng cao nhất) vào Học viện; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự của các trường trong Quân đội; nếu thí sinh không đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (Nguyện vọng cao nhất), sẽ không được tham gia xét tuyển.
- Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 (Nguyện vọng cao nhất) vào Học viện, sẽ được xét tuyển các nguyện vọng kế tiếp vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự của các trường trong Quân đội theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
a. Chính sách ưu tiên đối tượng
b. Chính sách ưu tiên theo khu vực
c. Chính sách ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
- Đối tượng ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.
- Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển thẳng vào Học viện thực hiện theo quy định của Bộ Quốc phòng. Các quy định cụ thể về chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, thí sinh cần tới Ban TSQS đơn vị (Đối với quân nhân); Ban TSQS quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (Đối với thanh niên ngoài Quân đội), để được hướng dẫn chi tiết khi kê khai hồ sơ đăng ký sơ tuyển.
5. Học phí
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
1. Ngành Biên phòng |
7860214 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
302 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
136 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
109 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
27 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) |
12 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
10 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
02 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
42 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
34 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
08 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
51 | ||
+ Thí sinh tổ hợp C00 |
41 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
10 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
61 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
49 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
12 | ||
2. Ngành Luật |
7380101 |
Văn, Sử, Địa |
20 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
14 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
06 |
Điểm chuẩn của Học viện Biên phòng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ngành Biên phòng |
||||
* Tổ hợp A01 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
21,85 |
24,70 |
- Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 25,50 - Xét tuyển KQ thi THPT: 26,35 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 26,05 - Xét tuyển KQ thi THPT: 19,80 |
Thí sinh Quân khu 4 |
23,45 |
27 |
24,15 |
Xét KQ thi THPT: 26,70 |
Thí sinh Quân khu 5 |
19,3 |
25,40 |
24,50 |
Xét KQ thi THPT: 24,00 |
Thí sinh Quân khu 7 |
22,65 |
20,40 |
- Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 24,80 - Xét tuyển từ KQ thi THPT: 25,00 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 28,52 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 24,60 - Xét tuyển KQ thi THPT: 23,50 |
Thí sinh Quân khu 9 |
20,55 |
22,25 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 24,85 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 28,51
|
Xét KQ thi THPT: 24,50 |
* Tổ hợp C00 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
26,5 |
28,50 |
Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 25,00 - Xét tuyển từ KQ thi THPT: 28,50 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 28,00 - Xét tuyển KQ thi THPT: 28,75 |
Thí sinh Quân khu 4 |
25,0 |
27 |
27,25 |
Xét KQ thi THPT: 28,00 |
Thí sinh Quân khu 5 |
24,75 |
27 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 27,50 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 23,15
|
Xét KQ thi THPT: 25,75 |
Thí sinh Quân khu 7 |
24 |
26,25 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 27,00 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 22,68
|
Xét KQ thi THPT: 25,75 |
Thí sinh Quân khu 9 |
25 |
27,50 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 26,25 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 24,13 |
Xét KQ thi THPT: 26,75 |
Ngành Luật |
||||
* Tổ hợp A01 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
23,15 |
|
|
|
Thí sinh Quân khu 4 |
23,65 |
|
|
|
Thí sinh Quân khu 5 |
18,9 | |||
Thí sinh Quân khu 7 |
16,25 |
|
|
|
Thí sinh Quân khu 9 |
17,75 |
|
|
|
* Tổ hợp C00 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
26,75 |
|
27,25 |
Xét KQ thi THPT: 28,25 |
Thí sinh Quân khu 4 |
20,5 |
|
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 26,25
|
Miền Nam: Xét KQ thi THPT: 26,75 |
Thí sinh Quân khu 5 |
26 |
|
||
Thí sinh Quân khu 7 |
24,75 |
|
||
Thí sinh Quân khu 9 |
25 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.