1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Phương thức 2: Xét học bạ
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực tổ chức năm 2024
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng anh quốc tế IELTS và TOEFL (phương thức kết hợp)
- Mức quy đổi điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP sang điểm xét tuyển như sau:
STT | Điểm bài thi IELTS | Điểm bài thi TOEFL ITP | Điểm quy đổi môn Tiếng Anh |
1 | 5.0 – 5.5 | 470 – 510 | 8,0 |
2 | 6.0 – 6.5 | 513 – 550 | 9,0 |
3 | 7.0 – 9.0 | 553 – 677 | 10,0 |
5. Học phí
STT | Hệ đào tạo | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 07 ngành Đại học chính quy | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
7519007N |
30 |
A00; |
2 |
7480201N |
40 | |||
3 |
7340301N |
40 | A00; A01; D01 |
||
4 |
7220201N |
40 | A01; D01; D14; D15; |
||
5 |
7340101N |
40 |
A00; |
||
6 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
7510205N |
30 |
A00 |
|
7 |
7640101N |
40 |
A00; |
||
8 | Đào tạo giáo viên mầm non |
Giáo dục mầm non (Đại học) |
7140201 |
60 | M00 |
9 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
51140201 |
40 | ||
10 | Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
30 | A00 A01 C00 D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15 |
15 |
15,00 |
2 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
15 |
15,00 |
3 |
Thú Y |
16 |
18 |
16 |
16 |
16,00 |
4 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
15 |
18 |
15 |
15 |
15,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
15 |
18 |
15 |
15 |
15,00 |
6 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15 |
15 |
15,00 |
7 |
Giáo dục Mầm non (Hệ đại học) |
|
|
19 |
19 |
21.25 |
8 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
17 |
|
17 |
17 |
20.25 |
Ghi chú:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.