A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quảng Bình
- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)
- Mã trường: DQB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
- Email: [email protected]
- Website: https://qbu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Các mốc thời gian thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT: (dự kiến)
- Đợt 1: từ tháng 6 đến tháng 8 (Theo lịch xét tuyển chung của Bộ GDĐT);
- Đợt 2: từ tháng 8 đến tháng 10;
- Các đợt bổ sung: từ tháng 10 đến tháng 12.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại tỉnh Quảng Bình.
- Các ngành đào tạo khác tuyển sinh cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
Trường xét tuyển 3 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (điều 8)
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (Lớp 12)
Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc các Trường khác tổ chức theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
6. Học phí
- Học phí dự kiến của trường Đại học Quảng Bình năm 2019 - 2020: 9.460.000 / 1 năm.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 50 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 60 |
3 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 20 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 |
5 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 40 |
6 | Kế toán | 7340301 | 100 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 |
9 | Nông nghiệp | 7620101 | 40 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 40 |
11 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 40 |
12 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | 20 |
13 | Sư phạm Toán | 7140209 | 20 |
14 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 20 |
15 |
Ngành mới |
7140231 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Bình như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
21 |
19,0 |
19,00 |
23,05 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
20,50 |
24 |
23,50 |
24,00 |
26,61 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
18 |
|
|
21,50 |
4 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
19,0 |
19,00 |
23,24 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Kế toán |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
10 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
15,0 |
15,00 |
15,00 |
11 |
Nông nghiệp |
15 |
|
15,0 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
26,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]