1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường xét tuyển 2 phương thức như sau:
Đối với ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục Mầm non: Thí sinh có thể lấy điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức thi hoặc của các trường khác để xét tuyển.
5. Học phí
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Đào tạo bậc đại học | |||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05; M06; M07; M14 | 100 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; C00; C14; D01 | 150 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C19; C20; D66 | 50 |
7140206 | T00; T02; T05; T07 | 50 | |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; A02; D07 | 50 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D07 | 50 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, A09 | 50 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C19; C20; D14 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D09; D14; D15 | 50 |
7220204 | D01; D09; D14; D15 | 50 | |
Địa lý học | 7310501 | A09; C00; C20; D15 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; A02; D01 | 100 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00; A01; A02; D01 | 50 |
7620101 | A00; B03; A09; C13 | 50 | |
7810103 | A01; C03; C04; D01 | 50 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00; B03; C04; D01 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; C02; D01 | 100 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; C02; D01 | 50 |
Đào tạo bậc cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M05; M06; M07; M14 | 50 |
Ghi chú: môn thi viết chứ IN HOA, IN ĐẬM là môn thi chính nhân đôi hệ số
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Bình như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
21 |
19,0 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
18,5 |
20,50 |
24 |
23,50 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
18,5 |
19 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
18 |
17,5 |
18 |
18 |
|
Sư phạm Toán học |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
Sư phạm Vật lý |
|
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
19,0 |
Sư phạm Lịch Sử |
18 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Địa lý học |
15 |
15 |
15 |
|
15,0 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Luật |
15 |
||||
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Kỹ thuật điện |
15 |
||||
Phát triển nông thôn |
15 |
||||
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
|
|
15,0 |
Lâm học |
|
15 |
|
|
|
Nông nghiệp |
|
15 |
15 |
|
15,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
|
18 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
16 |
16,5 |
17 |
18 |
|
Giáo dục Tiểu học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
|
|
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.