1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
Lưu ý: Thí sinh là người khuyết tật đã được cấp có thẩm quyền công nhận có thể liên hệ với Nhà trường để được tư vấn lựa chọn ngành học phù hợp trước khi đăng ký dự tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
b. Phương thức 2: Xét học bạ
c. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức
d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) của các cơ sở giáo dục
e. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
f. Phương thức 6: Xét tuyển học sinh dự bị đại học
5. Học phí
Dự kiến học phí năm học 2025 - 2026:
| STT | Ngành đào tạo | Dự kiến thu |
| 1 | Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học | 5.900.000VNĐ/ tháng |
| 2 | Y học dự phòng | 4.800.000VNĐ/ tháng |
| 3 | Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng và Hộ sinh (chính quy) | 4.300.000VNĐ/ tháng |
| STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
|
1 |
7720101 | 600 | A00, A02, B00, D07, D08 | |
|
2 |
7720201 | 200 | 100, A01, A02, B00, D07, D08 | |
|
3 |
7720301 | 230 | A00, A02, B00, D00, D07, D08 | |
|
4 |
7720110 | 100 | A00, A02, B00, D07, D08 | |
|
5 |
7720501 | 90 | A00, A02, B00, D07, D08 | |
|
6 |
7720601 | 60 | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | |
|
7 |
7720302 | 50 | A00, A02, B00, D00, D07, D08 | |
|
8 |
7720602 | 60 | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | |
|
9 |
7720603 | 60 | A00, A01, A02, B00, D07, D08 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên như sau:
|
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
|
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
||
|
1 |
Y học dự phòng |
21,25 |
22,00 |
21,00 |
18.30 |
|
2 |
Y khoa |
26,00 |
26,75 |
26,25 |
25.85 |
|
3 |
Dược học |
24,70 |
26,00 |
24,75 |
22.80 |
|
4 |
Răng - Hàm - Mặt |
26,25 |
27,45 |
26.35 |
26.15 |
|
5 |
Điều dưỡng |
20,00 |
22,00 |
21,80 |
20.00 |
|
6 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
24,25 |
25,75 |
24,00 |
22.50 |
|
7 |
Hộ sinh |
19,00 |
20,85 |
19,50 |
18.75 |
|
8 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
|
|
20,00 |
21.25 |
|
9 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
|
|
20,00 |
20.50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.