1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
Lưu ý: Thí sinh là người khuyết tật đã được cấp có thẩm quyền công nhận có thể liên hệ với Nhà trường để được tư vấn lựa chọn ngành học phù hợp trước khi đăng ký dự tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):
Đạt ngưỡng đầu vào:
Đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Đối với các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8): Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
- Xét tuyển thẳng theo đề án của trường:
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển:
Thí sinh đáp ứng đủ 2 điều kiện sau:
Có kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội >= 100 điểm;
Đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Điều 9 của Quy chế tuyển sinh (Thông tư 08/2022/TT-BGĐT ngày 06/6/2022).
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2022 - 2023:
Ngành học |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
7720101 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 360 | B00, D07, D08 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 236 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
303 | Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường | 50 | |||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy do ĐH QG Hà Nội | 70 | |||
7720201 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 144 | B00, D07, A00 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 96 | B00, D07, A00 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
7720301 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 210 | B00, D07, D08 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 140 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
7720110 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 39 | B00, D07, D08 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 26 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
7720501 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 42 | B00, D07, D08 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 27 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
7720601 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 36 | B00, D07, D08 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 24 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
7720302 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 30 | B00, D07, D08 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 20 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||||
Y học dự phòng |
18 |
20,90 |
21,80 |
22,40 |
21,80 |
Y khoa |
23,60 |
26,40 |
26,20 |
26,50 |
25,75 |
Dược học |
21,70 |
24,85 |
25,20 |
23,00 |
24,80 |
Răng - Hàm - Mặt |
23,40 |
26,25 |
26,25 |
28,00 |
26,75 |
Điều dưỡng |
19,45 |
21 |
21,50 |
19,60 |
19,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21 |
24,25 |
24,85 |
22,50 |
24,20 |
Hộ sinh |
|
|
19,15 |
21,20 |
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.