1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Học phí năm học 2020-2021 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:
Nhóm ngành |
Học phí (VND/Năm) |
Học phí (VND/Tín chỉ)
|
Khoa học Xã hội |
9.600.000 | 320 |
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
11.550.000 | 385 |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
7320101 |
C00; D01; D15 |
100 | 50 | |
7480103 |
A00; A01; D01; D07 |
100 | 50 | |
7480201 |
A00; A01; D01; D07 |
250 | 10 | |
7510302 |
A00; A01 |
55 | 25 | |
7510401 |
A00; B00; D07 |
35 | 15 | |
7520320 |
A00; B00; D07 |
30 | 10 | |
7420202 |
A00; B00; D07; D08 |
30 | 10 | |
7310108 |
A00; A01; D07 |
30 | 10 | |
7310205 |
A00; C14; C19 |
35 | 15 | |
7580105 |
V00; V01; V02 |
40 | 20 | |
7580101 |
V00; V01; V02 |
85 | 35 | |
7580211 |
A00; B00; D07 |
20 | 10 | |
7310608 |
C00; C19; D14 |
40 | 20 | |
7420201 |
A00; B00; D07; D08 |
50 | 20 | |
7760101 |
C19; D01; D14 |
50 | 20 | |
7850101 |
B00; C04; D15 |
30 | 15 | |
7220104 |
C00; C19; D14 |
20 | 10 | |
7229001 |
A08; C19; D66 |
30 | 10 | |
7229010 |
C00; D14; C19 |
25 | 10 | |
7229020 |
C00; D14; C19 |
20 | 10 | |
7229030 |
C00; D14; C19 |
35 | 15 | |
7310301 |
C00; D01; D14 |
30 | 10 | |
7440112 |
A00; B00; D07 |
35 | 15 | |
7440301 |
A00; B00; D07 |
35 | 15 | |
7520501 |
A00; B00; D07 | 20 | 10 | |
7460112 |
A00; A01; D07 | 30 | 10 | |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
7480107 |
A00; A01; D07 | 30 | 10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Hán Nôm |
13 |
13,25 |
15,75 |
Triết học |
13 |
14 |
16 |
Lịch sử |
13 |
13,50 |
15 |
Ngôn ngữ học |
13 |
13,25 |
15,75 |
Văn học |
13 |
13,25 |
15,75 |
Xã hội học |
13 |
13,25 |
15,75 |
Đông phương học |
13 |
13 |
15 |
Báo chí |
13,75 |
13,50 |
16 |
Sinh học |
13 |
- |
|
Công nghệ sinh học |
13 |
14 |
15 |
Vật lý học |
13 |
14 |
|
Hóa học |
13 |
13,25 |
16 |
Địa chất học |
13 |
- |
|
Địa lý tự nhiên |
13 |
- |
|
Khoa học môi trường |
13 |
14 |
16 |
Toán học |
13 |
14 |
|
Toán ứng dụng |
13 |
- |
15 |
Công nghệ thông tin |
13,5 |
13,50 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
13 |
15 |
Kỹ thuật địa chất |
13 |
14 |
15,5 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
13 |
- |
|
Kiến trúc |
13 |
15 |
15 |
Công tác xã hội |
13 |
13,25 |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13 |
13 |
15,5 |
Toán kinh tế |
- |
13,25 |
16 |
Quản lý nhà nước |
- |
13,25 |
16 |
Kỹ thuật sinh học |
- |
14 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
- |
13 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
- |
13,25 |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
- |
14 |
16 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
- |
15 |
15 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
- |
13 |
15,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
16 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
|
|
17 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.