1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường tổc hức xét tuyển theo 03 phương thức tuyển sinh với cả 06 ngành, bao gồm:
Trong phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT ởnước ngoài cần phải nộp cho Trường Đại học Y tế công cộng các giấy tờ sau:
- Xác nhận văn bằng tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Chứng minh được môn học trong chương trình nước ngoài tương đương với các môn học trong tổ hợp xét tuyển của Trường và có bản xác nhận quy đổi điểm của các môn học tương đương môn trong tổ hợp xét tuyển sang thang điểm 10 nếu thang điểm của chương trình đào tạo nước ngoài khác thang điểm 10.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điều kiện nhận ĐKXT:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Y tế công cộng quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Đối với các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển sửdụng kết quả học tập cấp THPT:
+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: xét điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12). Tổng điểm xét tuyển phải từ 15 điểm trở lên.
+ Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: phải có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2020 - 2021:
Mức học phí của các năm học tiếp theo sẽ thay đổi theo quy định.
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
7720701 | B00; B08; D01; D13 | 158 | |
7720601 | A01; B00; B08; D07 | 132 | |
7720401 | B00; B08; D01; D07 | 96 | |
7760101 | B00; C00; D01; D66 | 40 | |
7720603 | A00; A01; B00; D01 | 60 | |
7510406 | A00; A01; B00; D07 | 30 | |
Khoa học dữ liệu (Dự kiến) |
7480109 | B00, A00, A01, D01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
Y tế công cộng |
16 |
20,6 |
16,5 |
15,50 |
19,50 |
15,00 |
21,15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
17,7 |
27,55 |
18,5 |
19 |
24,90 |
22,50 |
25,50 |
Dinh dưỡng |
22 |
22,75 |
18 |
15,5 |
19,86 |
16,00 |
20,66 |
Công tác xã hội |
17 |
15 |
15 |
14 |
15 |
15,00 |
16,00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
|
19 |
23,17 |
22,75 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
|
14 |
15 |
15,00 |
16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.