1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
- Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:
- Các ngành còn lại:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi ĐGNL | |||
+ Thiết kế nội thất + Thiết kế thời trang + Thời kế đồ họa |
7210402 | H00, H01, H06 | 150 | 10 | - |
7340301 | A00, A01, D01 | 240 | - | - | |
7340201 | A00, A01, D01 | 300 | - | - | |
7340101 | A00, A01, D01 | 240 | - | - | |
7340122 | A00, A01, D01 | - | - | 80 | |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 200 | - | - | |
7380107 | A00, A01, C00, D01 | 200 | - | - | |
7380108 | A00, A01, C00, D01 | 100 | - | - | |
7420201 | A00, B00, D07 | 100 | 50 | - | |
7480201 | A00, A01, D01 | 340 | - | - | |
7510302 | A00, A01, C01, D01 | 180 | - | - | |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 180 | - | - | |
7540101 | A00, B00, D07 | 100 | 50 | - | |
7810103 | D01 | 150 | - | - | |
7810201 | D01 | 160 | - | - | |
7220201 | D01 | 330 | - | - | |
7220204 | D01, D04 | 230 | - | - | |
7580101 | V00, V01, V02 | 70 | 50 | - |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Thang điểm 30) |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
|||
Thiết kế công nghiệp |
30 (H00) 24 (H01, H06) |
17,40 |
19,30 |
20,46 |
Kế toán |
|
20,85 |
23,20 |
24,90 |
Tài chính - ngân hàng |
|
19,80 |
22,60 |
24,70 |
Quản trị kinh doanh |
|
20,60 |
23,25 |
25,15 |
Thương mại điện tử |
|
20,75 |
24,20 |
25,85 |
Luật |
|
19,50 |
21,80 |
23,90 |
Luật (THXT C00) |
|
|
|
25,25 |
Luật kinh tế |
|
20,50 |
23,00 |
24,45 |
Luật kinh tế (THXT C00) |
|
|
|
26,00 |
Luật quốc tế |
|
19 |
20,50 |
23,90 |
Luật quốc tế (THXT C00) |
|
|
|
24,75 |
Công nghệ sinh học |
20,50 |
15 |
15,00 |
16,00 |
Công nghệ thông tin |
|
20,30 |
23,00 |
24,85 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
15,15 |
17,15 |
21,65 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
15,80 |
17,05 |
24,45 |
Kiến trúc |
20 |
20 |
20,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
18,80 |
15 |
15,00 |
16,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
28,53 |
30,07 |
32,61 |
Ngôn ngữ Anh |
|
28,47 |
30,33 |
34,27 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
29,27 |
31,12 |
34,87 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
33,27 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.