1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 2 xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2025:
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 trở về trước
* Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
* Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
* Phương thức sử dụng phương thức khác (đối với xét tuyển dự bị đại học)
* Đối với thí sinh dự thi môn năng khiếu vẽ
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Đối với phương thức xét tuyển mã 100, 405
* Đối với phương thức xét tuyển mã 200, 406
* Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức
* Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức
* Đối với phương thức xét tuyển mã 500
5. Học phí
STT | NHÓM NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
1 | Mỹ thuật ứng dụng |
Thiết kế đồ họa |
H00 |
160 |
Thiết kế thời trang | H00 H01 H06 |
50 | ||
2 | Kế toán - Kiểm toán | Kế toán | A00 A01 D01 K01 |
260 |
3 | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
Tài chính - Ngân hàng | A00 A01 D01 |
390 |
Bảo hiểm | A00 A01 D01 |
50 | ||
4 | Kinh doanh |
Quản trị kinh doanh | A00 A01 D01 K01 |
250 |
Thương mại điện tử | A00 A01 D01 K01 |
120 | ||
5 | Luật |
D01 C01 C03 C14 |
220 | |
D01 C01 C03 C14 |
100 | |||
D01 C01 C03 C14 |
180 | |||
6 | Sinh học ứng dụng | Công nghệ sinh học | B00 A00 A01 D07 |
80 |
7 | Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 K01 |
360 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 A01 D01 K01 |
200 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D01 K01 |
200 | ||
9 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
Công nghệ thực phẩm |
B00 |
105 |
10 | Kiến trúc và quy hoạch |
Kiến trúc | V00 V01 V02 |
60 |
Thiết kế nội thất | H00 H01 H06 |
80 | ||
11 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài | Ngôn ngữ Anh | D01 | 300 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 D04 |
280 | ||
12 | Du lịch | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 D09 D10 |
200 |
13 | Khách sạn, nhà hàng | Quản trị khách sạn | D01 D09 D10 |
200 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 (Thang điểm 30) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 |
Kế toán |
24,90 |
23,80 |
23,43 |
20,50 |
2 |
Tài chính - ngân hàng |
24,70 |
23,60 |
23,33 |
20,50 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
25,15 |
23,90 |
23,62 |
20,50 |
4 |
Thương mại điện tử |
25,85 |
25,25 |
25,07 |
22,00 |
5 |
Luật |
23,90 |
23,00 |
25,55 |
20,00 |
6 |
Luật (THXT C00) |
25,25 |
26,25 |
23,96 |
21,75 |
7 |
Luật kinh tế |
24,45 |
23,55 |
22,80 |
20,00 |
8 |
Luật kinh tế (THXT C00) |
26,00 |
26,75 |
24,82 |
22,00 |
9 |
Luật quốc tế |
23,90 |
23,15 |
20,63 |
20,00 |
10 |
Luật quốc tế (THXT C00) |
24,75 |
26,00 |
23,70 |
22,25 |
11 |
Công nghệ sinh học |
16,00 |
16,50 |
17,25 |
17,00 |
12 |
Công nghệ thông tin |
24,85 |
24,55 |
23,38 |
21,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
21,65 |
22,50 |
22,10 |
19,50 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24,45 |
22,65 |
22,45 |
19,50 |
15 |
Kiến trúc |
|
24,00 |
23,00 |
17,00 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
16,00 |
16,50 |
17,25 |
17,00 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
32,61 |
30,35 |
30,53 |
20,00 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
34,27 |
31,00 |
31,51 |
21,00 |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
34,87 |
31,77 |
32,82 |
21,50 |
20 |
Quản trị khách sạn |
33,27 |
27,05 |
29,28 |
20,00 |
21 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
|
17,50 |
22 |
Thiết kế thời trang |
|
|
|
17,50 |
23 |
Bảo hiểm |
|
|
|
20,50 |
24 |
Thiết kế nội thất |
|
|
|
17,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.