+ Tầng 6, HaNoi Center Point - số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội (Nút giao với đường Hoàng Đạo Thúy) - ĐT: 0976439193
+ Số 193, phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội - ĐT:0944898328
+ SĐT cố định: 02433838063
+ SĐT di động: 0974 966 966; 0988645558
1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Học phí năm học 2024 - 2025:
STT | Mã ngành | Ngành/ Chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 120 |
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 100 |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 50 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 320 |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 250 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 |
9 | 7340115 | Marketing | 70 |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 50 |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 |
12 | 7310109 | Kinh tế số | 60 |
13 | 7310101 | Kinh tế | 100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kinh tế |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
20,00 |
>=15 |
>=18 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
4 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.