CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Việt Hung

Cập nhật: 13/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
  • Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
  • Mã trường: VHD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
  • Địa chỉ:
    • Đ1: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
    • Đ2: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
  • Văn phòng tuyển sinh:

+ Tầng 6, HaNoi Center Point - số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội (Nút giao với đường Hoàng Đạo Thúy) - ĐT: 0976439193

 + Số 193, phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội - ĐT:0944898328

  • Số điện thoại:

+ SĐT cố định: 02433838063

+ SĐT di động: 0974 966 966; 0988645558

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 theo các tổ hợp môn xét tuyển;
  • Phương thức 200: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ) theo các tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12;
  • Phương thức ĐGNL: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực 2025 (Đại học Quốc gia Hà Nội);
  • Phương thức ĐGTD: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy 2025 (ĐH Bách khoa Hà Nội);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Tham khảo chi tiết về mức học phí TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Mã ngành Ngành/ Chuyên ngành đào tạo Chỉ tiêu 
(Dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển
1 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

  • Hệ thống điện;
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử;
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
  • Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh;
  • Điện tử - truyền thông;
200 A00, A01, C01, C03, C04, D01
2 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:

  • Cơ điện tử;
  • Công nghệ chế tạo máy;
  • Thiết kế máy;
  • Chế tạo khuôn mẫu;
100 A00, A01, C01, C03, C04, D01
3 7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành:

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
50 A00, A01, C01, C03, C04, D01
4 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật ô tô;
  • Công nghệ ô tô điện;
  • Công nghệ chăm sóc ô tô;
350 A00, A01, C01, C03, C04, D01
5 7480201

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin;
  • Thiết kế đồ họa số;
  • Khoa học máy tính;
  • Kỹ thuật phần mềm;
350 A00, A01, C01, C03, C04, D01
6 7340101

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh;
  • Quản trị nhân lực;
  • Quản trị marketing;
  • Quản trị văn phòng;
  • Quản trị khách sạn và du lịch;
310 C00, C03, C04, C19, C20, D01
7 7340201

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

120 C00, C03, C04, C19, C20, D01
8 7310101

Kinh tế

Chuyên ngành:

120 C00, C03, C04, C19, C20, D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

1

Kinh tế

16,00

16,0

18,0

15,00

20,00

>=15

>=18

2

Quản trị kinh doanh

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

3

Tài chính – Ngân hàng

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

4

Công nghệ thông tin

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

>=15

>=18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật