A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
- Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
- Mã trường: VHD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Đ1: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
- Đ2: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
- Văn phòng tuyển sinh:
+ Tầng 6, HaNoi Center Point - số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội (Nút giao với đường Hoàng Đạo Thúy) - ĐT: 0976439193
+ Số 193, phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội - ĐT:0944898328
- Số điện thoại:
+ SĐT cố định: 02433838063
+ SĐT di động: 0974 966 966; 0988645558
- Email: [email protected]
- Website: http://viu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực 2025 (ĐHBK Hà Nội, ĐHQG Hà Nội;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Học phí năm học 2024 - 2025:
- Nhóm ngành kinh tế và quản lý 470.000 đồng/1 tín chỉ;
- Nhóm ngành công nghệ và công nghệ kỹ thuật 576.000 đồng/1 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Ngành/ Chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 120 |
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 100 |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 50 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 320 |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 250 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 |
9 | 7340115 | Marketing | 70 |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 50 |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 |
12 | 7310109 | Kinh tế số | 60 |
13 | 7310101 | Kinh tế | 100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kinh tế |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
20,00 |
>=15 |
>=18 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
4 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
>=15 |
>=18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]