CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Đông Á

Cập nhật: 19/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
  • Mã trường: DDA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 024.6262.7797
  • Email: [email protected]
  • Website: https://eaut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo các phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia;
    • Xét tuyển kết hợp: Sử dụng điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQGHN) và kỳ thi đánh giá tư duy (ĐHBKHN).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Năm học 2025 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

  • Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ;
  • Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ;
  • Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ thông tin 7480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A05: Toán, Hoá học, Lịch sử

A06: Toán, Hoá học, Địa lí

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A10: Toán, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A11: Toán, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

*Áp dụng xét thêm các tổ hợp sau với các ngành:

Công nghệ Thực phẩm: (B00: Toán, Hoá học, Sinh học, D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh);

Thiết kế đồ hoạ số: (xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia).

2 Thiết kế đồ họa số  
3 Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng  
4 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử 7510301
5 Công nghệ Bán dẫn  
6 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7510303
7 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 7510206
8 Điện lạnh và điều hoà không khí  
9 Công nghệ Chế tạo máy 7510202
10 Cơ điện tử  
11 Kỹ thuật Xây dựng 7580201
12 Công nghệ Thực phẩm 7540101
13 Kế Toán 7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí

14 Kế toán định hướng ACCA  
15 Tài chính - Ngân hàng 7340201
16 Quản trị kinh doanh 7340101
17 Marketing 7340101
18 Quản trị nhân lực 7340404
19 Luật 7380101
20 Ngôn ngữ Anh 7220201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí

C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học

C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D83: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung

D66: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

21 Ngôn Ngữ Trung Quốc 7220204
22 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
23 Ngôn ngữ Nhật Bản  
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
25 Quản trị khách sạn 7810201
26 Dược học 7720201

A00: Toán, Vật lí, Hoá học

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A03: Toán Vật lí, Lịch sử

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

B04: Toán, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

27 Điều dưỡng 7720301

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét điểm thi THPT

1

Kế toán

18

15

18

18

16

18

18,00

18,00

2

Tài chính - Ngân hàng

18

15

18

18

15

18

18,00

18,00

3

Quản trị Kinh doanh

18

16

18

18

18

18

20,00

20,00

4

Công nghệ thông tin

18

16,5

18

18

18

18

20,00

20,00

5

Kỹ thuật Xây dựng

18

15

18

18

15

18

22,00

22,00

6

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

18

15

18

18

15

18

18,00

18,00

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh)

18

15

18

18

15

18

21,00

21,00

8

Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa

18

15

18

18

16

18

18,00

18,00

9

Công nghệ chế tạo máy

18

15

18

18

15

18

23,00

23,00

10

Công nghệ thực phẩm

18

15

18

18

15

18

19,50

19,50

11

Dược học

24

21

24

Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0

21

24

21,00

21,00

12

Điều dưỡng

19,5

19

19,5

Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5

19

19,5

19,00

19,00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

16

18

18

17

18

19,00

19,00

14

Marketing

 

 

 

18

18

18

20,00

20,00

15

Quản trị khách sạn

18

16

18

18

16

18

18,00

18,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

16

18

18

16

18

18,50

18,50

17 Luật

 

 

 

 

 

 

19,00

19,00

18 Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

18,50

18,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật