A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
- Mã trường: DDA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024.6262.7797
- Email: [email protected]
- Website: https://eaut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo các phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia;
- Xét tuyển kết hợp: Sử dụng điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQGHN) và kỳ thi đánh giá tư duy (ĐHBKHN).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Năm học 2025 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
- Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ;
- Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ;
- Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học A03:Toán, Vật lý, Lịch sử A05: Toán, Hoá học, Lịch sử A06: Toán, Hoá học, Địa lí A07: Toán, Lịch sử, Địa lí A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật A10: Toán, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật A11: Toán, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh *Áp dụng xét thêm các tổ hợp sau với các ngành: Công nghệ Thực phẩm: (B00: Toán, Hoá học, Sinh học, D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh); Thiết kế đồ hoạ số: (xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia). |
2 | Thiết kế đồ họa số | ||
3 | Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng | ||
4 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | |
5 | Công nghệ Bán dẫn | ||
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | |
8 | Điện lạnh và điều hoà không khí | ||
9 | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | |
10 | Cơ điện tử | ||
11 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
12 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
13 | Kế Toán | 7340301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A03:Toán, Vật lý, Lịch sử C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí C14: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí |
14 | Kế toán định hướng ACCA | ||
15 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
17 | Marketing | 7340101 | |
18 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
19 | Luật | 7380101 | |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D83: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung D66: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
21 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | |
23 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
25 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
26 | Dược học | 7720201 |
A00: Toán, Vật lí, Hoá học A02: Toán, Vật lí, Sinh học A03: Toán Vật lí, Lịch sử B00: Toán, Hoá học, Sinh học B01: Toán, Sinh học, Lịch sử B02: Toán, Sinh học, Địa lí B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn B04: Toán, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
27 | Điều dưỡng | 7720301 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét điểm thi THPT |
||
1 |
Kế toán |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18,00 |
18,00 |
3 |
Quản trị Kinh doanh |
18 |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
20,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
18 |
16,5 |
18 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
20,00 |
5 |
Kỹ thuật Xây dựng |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
22,00 |
22,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
21,00 |
21,00 |
8 |
Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,00 |
18,00 |
9 |
Công nghệ chế tạo máy |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
23,00 |
23,00 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
19,50 |
19,50 |
11 |
Dược học |
24 |
21 |
24 |
Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0 |
21 |
24 |
21,00 |
21,00 |
12 |
Điều dưỡng |
19,5 |
19 |
19,5 |
Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5 |
19 |
19,5 |
19,00 |
19,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
16 |
18 |
18 |
17 |
18 |
19,00 |
19,00 |
14 |
Marketing |
|
|
|
18 |
18 |
18 |
20,00 |
20,00 |
15 |
Quản trị khách sạn |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,00 |
18,00 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,50 |
18,50 |
17 | Luật |
|
|
|
|
|
|
19,00 |
19,00 |
18 | Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
18,50 |
18,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]