A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Luật TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Law (HCMUL)
- Mã trường: LPS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học – Văn bằng 2 – Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).394.00.989 - 1900 5555 14
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.hcmulaw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hcmulaw/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1:Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh của Trường.
- Phương thức 2:Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Học phí trường Đại học Luật TP.HCM năm học 2023 - 2024 và những năm tiếp theo:
Đơn vị tính: VNĐ
STT | Khóa 48 (Khóa tuyển sinh năm 2023) |
Năm học | |||
2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | 2026-2027 | ||
1 | Đào tạo chính quy ngành: Luật, Luật Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh | 31.250.000 | 35.250.000 | 39.750.000 | 44.750.000 |
2 | Đào tạo chính quy ngành Quản trị - Luật | 37.080.000 | 41.830.000 | 47.170.000 | 53.100.000 |
3 | Đào tạo chính quy ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh pháp lý | 31.250.000 | 37.500.000 | 42.250.000 | 47.750.000 |
4 | Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành: Luật, Quản trị kinh doanh | 62.500.000 | 70.500.000 | 79.500.000 | 89.500.000 |
5 | Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành Quản trị - Luật | 74.160.000 | 83.660.000 | 94.340.000 | 106.200.000 |
6 | Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành Luật, giảng dạy bằng tiếng Anh | 165.000.000 | 181.500.000 | 199.700.000 | 219.700.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý |
7220201 |
D01, D14, D66, D84 |
2 | Quản trị - Luật |
7340102 |
A00, A01, C14, D01, D07, D84 |
3 | Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, C14, A01, D03, D06, D66, D84 |
4 | Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C14, D01, D07, D84 |
5 | Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
A01, C14, D01, D66, D84 |
6 | Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C14, D01, D07, D84 |
7 | Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C14, D01, D07, D84 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Luật TP.HCM như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 | Ngôn ngữ Anh |
D01: 25,0 D14: 26,0 D66: 27,5 D84: 27,5 |
D01: 22,5 D14: 24,5 D66: 24,5 D84: 22,5 |
D01: 24,78 D14: 25,78 D66: 25,78 D84: 24,78 |
D01: 24,16 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
A00: 25,25 A01: 25,25 D01: 25,0 D03, D06: 24,5 D84: 26,75 D87, D88: 24,5 |
A00: 23,0 A01: 22,5 D01, D03, D06: 23,0 D84, D87, D88: 22,5 |
A00: 24,16 A01: 24,16 D01: 24,16 D84: 24,16 |
A00, A01, D01, D84: 22,56 |
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
A01: 26,5 D01, D03, D06: 26,5 D66: 28,5 D69, D70: 36,5 D84: 28,5 D87, D88: 26,5 |
A01: 26,5 D01, D03, D06: 26,0 D66, D69, D70: 26,0 D84, D87: 26,0 D88: 25,75 |
A01: 26,86 D01: 26,86 D66: 26,86 D84: 26,86 |
A01: 26,10 |
4 |
Quản trị - Luật |
A00, A01,: 25,5
D01: 25,25
D03, D06: 24,5
D84: 27,75
D87, D88: 25,0
|
A00: 25,0
A01: 23,5
D01, D03, D06: 24,25
D84, D87, D88: 23,0
|
A00: 25,86
A01: 24,45
D01: 25,15
D84: 25,15
|
A00: 24,17
A01: 23,37 D01: 23,87 D84: 24,87 |
5 |
Luật |
A00, A01: 24,5
C00: 27,5
D01: 24,75
D03, D06: 24,5
|
A00: 24,25
A01: 22,5
D01, D03, D06: 23,25
|
A00: 24,11
A01: 22,19
C00: 27,11
D01, D03, D03: 23,61
|
A00: 24,57
A01: 23,77 C00: 27,27 D01, D03, D06: 24,27 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]