CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Luật TP.HCM

Cập nhật: 04/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Luật TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Law (HCMUL)
  • Mã trường: LPS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học – Văn bằng 2 – Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
    • Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
    • Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).394.00.989 - 1900 5555 14
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.hcmulaw.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hcmulaw/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1:Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh của Trường.
  • Phương thức 2:Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí trường Đại học Luật TP.HCM năm học 2023 - 2024 và những năm tiếp theo:

Đơn vị tính: VNĐ

STT Khóa 48
(Khóa tuyển sinh năm 2023)
Năm học
2023-2024 2024-2025 2025-2026 2026-2027
1 Đào tạo chính quy ngành: Luật, Luật Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh 31.250.000 35.250.000 39.750.000 44.750.000
2 Đào tạo chính quy ngành Quản trị - Luật 37.080.000 41.830.000 47.170.000 53.100.000
3 Đào tạo chính quy ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh pháp lý 31.250.000 37.500.000 42.250.000 47.750.000
4 Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành: Luật, Quản trị kinh doanh 62.500.000 70.500.000 79.500.000 89.500.000
5 Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành Quản trị - Luật 74.160.000 83.660.000 94.340.000 106.200.000
6 Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành Luật, giảng dạy bằng tiếng Anh 165.000.000 181.500.000 199.700.000 219.700.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý

7220201

D01, D14, D66, D84
2 Quản trị - Luật

7340102

A00, A01, C14, D01, D07, D84
3 Luật

7380101

A00, A01, C00, C14, A01, D03, D06, D66, D84
4 Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C14, D01, D07, D84
5 Luật Thương mại quốc tế

7380109

A01, C14, D01, D66, D84
6 Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, C14, D01, D07, D84
7 Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, C14, D01, D07, D84

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Luật TP.HCM như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021
(Xét theo KQ thi THPT)
Năm 2022
(Xét theo KQ thi THPT)
Năm 2023
(Xét theo KQ thi THPT)
Năm 2024
(Xét theo KQ thi THPT)
1 Ngôn ngữ Anh

D01: 25,0

D14: 26,0

D66: 27,5

D84: 27,5

D01: 22,5

D14: 24,5

D66: 24,5

D84: 22,5

D01: 24,78

D14: 25,78

D66: 25,78

D84: 24,78

D01: 24,16
D14: 24,16
D66: 25,46
D84: 25,66

2

Quản trị kinh doanh

A00: 25,25

A01: 25,25

D01: 25,0

D03, D06: 24,5

D84: 26,75

D87, D88: 24,5

A00: 23,0

A01: 22,5

D01, D03, D06: 23,0

D84, D87, D88: 22,5

A00: 24,16

A01: 24,16

D01: 24,16

D84: 24,16

A00, A01, D01, D84: 22,56

3

Luật Thương mại quốc tế

A01: 26,5

D01, D03, D06: 26,5

D66: 28,5

D69, D70: 36,5

D84: 28,5

D87, D88: 26,5

A01: 26,5

D01, D03, D06: 26,0

D66, D69, D70: 26,0

D84, D87: 26,0

D88: 25,75

A01: 26,86

D01: 26,86

D66: 26,86

D84: 26,86

A01: 26,10
D01: 26,10
D66: 26,10
D84: 26,10

4

Quản trị - Luật

A00, A01,: 25,5
D01: 25,25
D03, D06: 24,5
D84: 27,75
D87, D88: 25,0
A00: 25,0
A01: 23,5
D01, D03, D06: 24,25
D84, D87, D88: 23,0
A00: 25,86
A01: 24,45
D01: 25,15
D84: 25,15
A00: 24,17
A01: 23,37
D01: 23,87
D84: 24,87

5

Luật

A00, A01: 24,5
C00: 27,5
D01: 24,75
D03, D06: 24,5
A00: 24,25
A01: 22,5
D01, D03, D06: 23,25
A00: 24,11
A01: 22,19
C00: 27,11
D01, D03, D03: 23,61
A00: 24,57
A01: 23,77
C00: 27,27
D01, D03, D06: 24,27

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Cổng Trường Đại học Luật TP.HCM
Trường Đại học Luật TP.HCM
Toàn cảnh Trường Đại học Luật TP.HCM từ trên cao

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật