1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Học phí trường Đại học Luật TP.HCM năm học 2023 - 2024 và những năm tiếp theo:
Đơn vị tính: VNĐ
STT | Khóa 48 (Khóa tuyển sinh năm 2023) |
Năm học | |||
2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | 2026-2027 | ||
1 | Đào tạo chính quy ngành: Luật, Luật Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh | 31.250.000 | 35.250.000 | 39.750.000 | 44.750.000 |
2 | Đào tạo chính quy ngành Quản trị - Luật | 37.080.000 | 41.830.000 | 47.170.000 | 53.100.000 |
3 | Đào tạo chính quy ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh pháp lý | 31.250.000 | 37.500.000 | 42.250.000 | 47.750.000 |
4 | Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành: Luật, Quản trị kinh doanh | 62.500.000 | 70.500.000 | 79.500.000 | 89.500.000 |
5 | Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành Quản trị - Luật | 74.160.000 | 83.660.000 | 94.340.000 | 106.200.000 |
6 | Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành Luật, giảng dạy bằng tiếng Anh | 165.000.000 | 181.500.000 | 199.700.000 | 219.700.000 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý |
7220201 |
D01, D14, D66, D84 |
2 | Quản trị - Luật |
7340102 |
A00, A01, C14, D01, D07, D84 |
3 | Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, C14, A01, D03, D06, D66, D84 |
4 | Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C14, D01, D07, D84 |
5 | Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
A01, C14, D01, D66, D84 |
6 | Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C14, D01, D07, D84 |
7 | Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C14, D01, D07, D84 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Luật TP.HCM như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 | Ngôn ngữ Anh |
D01: 25,0 D14: 26,0 D66: 27,5 D84: 27,5 |
D01: 22,5 D14: 24,5 D66: 24,5 D84: 22,5 |
D01: 24,78 D14: 25,78 D66: 25,78 D84: 24,78 |
D01: 24,16 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
A00: 25,25 A01: 25,25 D01: 25,0 D03, D06: 24,5 D84: 26,75 D87, D88: 24,5 |
A00: 23,0 A01: 22,5 D01, D03, D06: 23,0 D84, D87, D88: 22,5 |
A00: 24,16 A01: 24,16 D01: 24,16 D84: 24,16 |
A00, A01, D01, D84: 22,56 |
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
A01: 26,5 D01, D03, D06: 26,5 D66: 28,5 D69, D70: 36,5 D84: 28,5 D87, D88: 26,5 |
A01: 26,5 D01, D03, D06: 26,0 D66, D69, D70: 26,0 D84, D87: 26,0 D88: 25,75 |
A01: 26,86 D01: 26,86 D66: 26,86 D84: 26,86 |
A01: 26,10 |
4 |
Quản trị - Luật |
A00, A01,: 25,5
D01: 25,25
D03, D06: 24,5
D84: 27,75
D87, D88: 25,0
|
A00: 25,0
A01: 23,5
D01, D03, D06: 24,25
D84, D87, D88: 23,0
|
A00: 25,86
A01: 24,45
D01: 25,15
D84: 25,15
|
A00: 24,17
A01: 23,37 D01: 23,87 D84: 24,87 |
5 |
Luật |
A00, A01: 24,5
C00: 27,5
D01: 24,75
D03, D06: 24,5
|
A00: 24,25
A01: 22,5
D01, D03, D06: 23,25
|
A00: 24,11
A01: 22,19
C00: 27,11
D01, D03, D03: 23,61
|
A00: 24,57
A01: 23,77 C00: 27,27 D01, D03, D06: 24,27 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.