CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2

Cập nhật: 30/09/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2
  • Tên tiếng Anh: Thuy Loi University (TLU)
  • Mã trường: TLS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 2 Trường Sa, P.17, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. SĐT: (84).28.38400532
    • Trụ sở tại Bình Dương: P. An Thạnh, TX. Thuận An, Bình Dương. SĐT: (84).274.3748620
  • Email: [email protected]
  • Website: http://tlus.edu.vn/  
  • Facebook: www.facebook.com/cs2daihocthuyloi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
  • Các phương thức tuyển thẳng và xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT sẽ được thực hiện trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường dự kiến bắt đầu từ tháng 5/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển kết hợp với kết quả học THPT cho các đối tượng: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên (đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển); học sinh có học lực xếp loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12; chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả học tập THPT (chi tiết sẽ công bố trong Đề án tuyển sinh 2023);
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng dành cho 5 nhóm đối tượng:

  • Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
  • Đối tượng 5: TS có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 2: Ngưỡng nhận hồ sơ thí sinh có tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển từ 16,0 trở lên.

- Phương thức 3: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website sau khi có kết quả thi.

5. Học phí 

Mức học phí học kỳ I (2019 – 2020) của Trường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 tại TP. HCM như sau

  • Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh tạm thu: 4.100.000 VNĐ.
  • Các ngành còn lại tạm thu: 5.100.000 VNĐ.

II. Các ngành tuyển sinh 

TT Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
1 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00, A01, D01, D07
50
2 A00, A01, D01, D07 40
3 A00, A01, D01, D07 50
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
70
5 A00, A01, D01, D07 70
6 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
A00, A01, D01, D07
80
7 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
70
8 Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
70
9 Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
80
10 Kế toán
A00, A01, D01, D07
70
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, D07
70
12 Ngôn Ngữ Anh
A00, A01, D01, D07
50
13 Thương mại điện tử
A00, A01, D01, D07
80
14 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
A00, A01, D01, D07
60
15 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
A00, A01, D01, D07
80

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 tại TP. HCM như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

13

16,10

16,22

15,20

16,22

15,05

17,75

15,00

Kỹ thuật xây dựng

13

15,25

16,17

15,05

16,17

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

13

17,20

16

 

16,00

15,90

17,68

15,00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

13

16,40

16,57

15,20

16,17

15,10

17,71

15,60

Kỹ thuật tài nguyên nước

13

16,15

16,15

15,20

16,15

15,05

17,75

15,00

Kỹ thuật cấp thoát nước

13

15,05

16,25

15,20

16,25

15,05

17,75

15,00

Công nghệ thông tin

13

15

16,18

16,00

16,18

22,75

18,53

24,00

Kế toán

13

15,30

16,25

15,00

16,25

21,80

18,53

21,00

Quản trị kinh doanh

13

15

17

16,05

17,00

22,15

16,68

21,65

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

15,25

 

22,50

18,61

22,00

Quản lý xây dựng

 

 

 

 

 

15,10

17,71

15,65

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

 

 

 

 

15,90

17,68

15,00

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

19,65

17,97

17,58

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

22,85

18,52

22,50

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

 

 

 

 

 

 

 

15,00

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

22,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật