A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2
- Tên tiếng Anh: Thuy Loi University (TLU)
- Mã trường: TLS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 2 Trường Sa, P.17, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. SĐT: (84).28.38400532
- Trụ sở tại Bình Dương: P. An Thạnh, TX. Thuận An, Bình Dương. SĐT: (84).274.3748620
- Email: [email protected]
- Website: http://tlus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/cs2daihocthuyloi/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức; các điều kiện xét tuyển, thi tuyển.
- Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian khai hồ sơ: từ ngày 20/05/2025 đến ngày 10/07/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi.
* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên
- Thí sinh có kết quả học tập đủ 3 năm THPT (đối với thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi 3 năm THPT, Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét, thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên).
* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữquốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).
5. Học phí
- Bên cạnh trao tặng học bổng cho các cá nhân có thành tích cao trong học tập, Phân hiệu trường Đại học Thuỷ lợi cũng dành sự quan tâm chăm sóc đến các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Sinh viên có cơ hội được miễn, giảm học phí từ 50% đến 100% căn cứ NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính Phủ. Ngoài ra còn có các chính sách hỗ trợ chi phí học tập, trợ cấp xã hội theo quy định của nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chi tiêu (dự kiến) |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | TLS101 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 |
700
|
2 |
TLS102
|
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | ||
3 |
TLS107
|
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | ||
4 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng [gồm Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
TLS104 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | |
5 |
TLS114
|
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | ||
6 | Công nghệ thông tin | TLS106 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | |
7 | Quản trị kinh doanh | TLS402 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | |
8 | Kế toán | TLS403 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | TLS407 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | |
10 | Ngôn Ngữ Anh | TLS203 | A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15 | |
11 | Thương mại điện tử | TLS405 TLS407 |
A00, A01, D01, D07, X02, X26 | |
12 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | TLS126 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLS111 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | |
14 | Kinh tế xây dựng | TLS404 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | |
15 | Luật | TLS301 | C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 tại TP. HCM như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
15,20 |
16,22 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,35 |
2 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
15,05 |
16,17 |
|
|
|
15,20 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,20 |
16,17 |
15,10 |
17,71 |
15,60 |
16,75 |
4 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
15,20 |
16,15 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,85 |
5 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
15,20 |
16,25 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,55 |
6 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
16,18 |
22,75 |
18,53 |
24,00 |
17,05 |
7 |
Kế toán |
15,00 |
16,25 |
21,80 |
18,53 |
21,00 |
17,30 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
16,05 |
17,00 |
22,15 |
16,68 |
21,65 |
17,10 |
9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,25 |
|
22,50 |
18,61 |
22,00 |
21,05 |
10 |
Quản lý xây dựng |
|
|
15,10 |
17,71 |
15,65 |
15,30 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
19,65 |
17,97 |
17,58 |
21,75 |
12 |
Thương mại điện tử |
|
|
22,85 |
18,52 |
22,50 |
17,70 |
13 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
22,00 |
18,25 |
14 | Kinh tế xây dựng |
|
|
|
|
|
15,85 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]