1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
* Đối với 03 ngành/ chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh
5. Học phí
Khối ngành | Năm học 2023 - 2024 | Năm học 2024 - 2025 | Năm học 2025 - 2026 | Năm học 2026 - 2027 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
1.410 | 1.590 | 1.790 | 2.010 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.410 | 1.590 | 1.790 | 2.010 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.520 | 1.710 | 1.930 | 2.150 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 1.500 | 1.690 | 1.910 | 2.130 |
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 20 |
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
2 | Sư phạm Vật lý (KHTN) | 7140211A | 20 | |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 30 |
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) |
4 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 7440112 | 40 |
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
5 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 7420203A | 40 | |
6 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 20 |
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 160 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) |
8 | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống) | 7340101 | 80 | |
9 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 100 | |
10 | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 7340101A | 40 | |
11 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 7340101B | 60 | |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 60 | |
13 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 7220201A | 40 | |
14 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 7310630 | 40 |
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, GDCD (C19) Văn, Địa, GDCD (C20) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
15 | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 7310630A | 40 | |
16 | Văn học (Báo chí, Truyền thông) | 7229030 | 30 | |
17 | Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | 7229040 | 50 | Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, GDCD (C19) Văn, Địa, GDCD (C20) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
18 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 7229020 | 50 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04) Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
19 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) | 7140231 | 30 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) |
20 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | 7140231A | 30 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét theo điểm thi THOT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
18 |
24 |
18,5 |
24 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên |
19 |
25 |
23,60 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
24 |
18,5 |
24 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
25 |
20,25 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
26,50 |
24,25 |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) |
|
|
15 |
16 |
16 |
15 |
16 |
15 |
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) |
14 |
16 |
15 |
16 |
16 |
15 |
|
|
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) |
14 |
16 |
15 |
16 |
16 |
15 |
|
|
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
|
|
15 |
16 |
16 |
15 |
16 |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
24 |
18,5 |
23 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
25 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
16,5 |
20 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) |
15 |
18 |
17 |
21,5 |
18 |
15,5 |
18 |
16 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
18 |
Quản trị kinh doanh (Bán lẻ) |
|
|
17 |
18 |
18 |
15 |
18 |
15,50 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) |
|
|
|
|
|
|
20 |
20 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
14 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
14 |
18 |
17,5 |
18 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
19 |
17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5) |
21 Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
|
|
19 |
19 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
|
|
17 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5 |
19 Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
19 Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
15 Điểm môn tiếng Anh 4,5 trở lên |
19 |
15 |
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) |
14 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18 |
Văn học (Văn hóa - Truyền thông) |
|
|
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
25 |
23,60 |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.