1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các ngành khác: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Phương thức ưu tiên, xét tuyển và tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng:
- Ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Khoản 1, Khoản 4, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.
5. Học phí
Các ngành sư phạm | Các ngành văn hóa và du lịch | Các ngành khác |
Sư phạm Toán học | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)
|
Sư phạm Văn học | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống) |
Quản trị kinh doanh (Marketing)
|
Sư phạm Vật lý (KHTN) | Quản trị khách sạn |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
|
Giáo dục Tiểu học | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu)
|
Sư phạmhttps://tuyensinhso.vn/nhom-nganh-dao-tao/nganh-su-pham-tieng-anh-c16096.html tiếng Anh | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | Ngôn ngữ Anh |
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
|
|
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)
|
||
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo điểm thi THOT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
18 |
24 |
18,5 |
24 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên |
19 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
24 |
18,5 |
24 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) |
|
|
15 |
16 |
16 |
15 |
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) |
14 |
16 |
15 |
16 |
16 |
15 |
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) |
14 |
16 |
15 |
16 |
16 |
15 |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
|
|
15 |
16 |
16 |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
24 |
18,5 |
23 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
16,5 |
20 |
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) |
15 |
18 |
17 |
21,5 |
18 |
15,5 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh (Bán lẻ) |
|
|
17 |
18 |
18 |
15 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
14 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
14 |
18 |
17,5 |
18 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
19 |
17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5) |
21 Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
|
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
|
|
17 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5 |
19 Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
19 Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
15 Điểm môn tiếng Anh 4,5 trở lên |
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) |
14 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
Văn học (Văn hóa - Truyền thông) |
|
|
15 |
18 |
18 |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.