CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khánh Hòa

Cập nhật: 18/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khánh Hòa
  • Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)
  • Mã trường: UKH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
    • Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
  • SĐT: (0258) 3 523 420 - (0258) 3 831 170
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ukh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khanhhoaedu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Khánh Hoà tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ);
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Khối ngành Năm học 2023 - 2024 Năm học 2024 - 2025 Năm học 2025 - 2026 Năm học 2026 - 2027

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.410 1.590 1.790 2.010
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.410 1.590 1.790 2.010
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.520 1.710 1.930 2.150
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.500 1.690 1.910 2.130

II. Các ngành tuyển sinh

STT NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC MÃ NGÀNH
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Sư phạm Toán học 7140209 x
2 Sư phạm Vật lý (KHTN) 7140211A x
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 x
4 Hóa học
(Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
7440112 x
5 Sinh học ứng dụng
(Dược liệu)
7420203A x
6 Sư phạm Ngữ Văn 7140217 x
7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện);
7810103 x
8 Quản trị kinh doanh
(Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống)
7340101 x
9 Quản trị khách sạn 7810201 x
10 Quản trị kinh doanh
(Quản lí Bán lẻ)
7340101A x
11 Quản trị kinh doanh
(Marketing)
7340101B x
12

Ngôn ngữ Anh

  • Ngôn ngữ Anh;
  • Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch);
7220201 x
13 Việt Nam học
(Hướng dẫn Du lịch)
7310630 x
14 Văn học
(Báo chí, Truyền thông)
7229030 x
15 Văn hóa học
(Văn hóa – Truyền thông)
7229040 x
16 Ngôn ngữ học
(Tiếng Trung Quốc)
7229020 x
17

Sư phạm Tiếng Anh 

  • Sư phạm Tiếng Anh
  • Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học);
  • Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT);
7140231 x
18 Quản trị kinh doanh 7340101 x
19 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 x
20

Du lịch

  • Du lịch;
  • Du lịch (Hướng dẫn du lịch);
7810112 x

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

1

Hóa học

(Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

16

15

16

15

16,00

15,00

16,00

15,00

2

Sinh học ứng dụng

(Nông nghiệp công nghệ cao)

16

15

 

 

16,00

15,00

16,00

15,00

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

15

18

15

18,00

15,00

18,70

17,50

4 Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

18,00

15,00

18,10

16,20

5

Quản trị kinh doanh

(Nhà hàng & Dịch vụ ăn uống)

18

15,5

18

16

18,00

15,00

18,00

16,00

6

Quản trị khách sạn

18

15

18

18

18,00

15,00

18,60

17,40

7

Quản trị kinh doanh

(Bán lẻ)

18

15

18

15,50

18,00

15,00

18,00

15,00

8

Quản trị kinh doanh

(Marketing)

 

 

20

20

18,00

16,00

19,90

17,00

9

Việt Nam học

(Văn hóa du lịch)

18

15

18

15

18,00

15,00

21,70

20,20

10

Ngôn ngữ Anh

 

 

19

19

19,00

15,00

20,00

19,50

11

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh du lịch)

19

Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

15

Điểm môn tiếng Anh 4,5 trở lên

19

15

19,00

15,00

19,60

16,60

12

Văn học

(Văn học - Báo chí, truyền thông)

18

15

18

18

20,75

20,00

24,60

23,70

13

Văn hóa học

(Văn hóa - Truyền thông)

18

15

18

15

18,00

15,00

21,50

20,10

14

Ngôn ngữ học

(Tiếng Trung Quốc)

 

 

18

15

18,00

16,00

23,00

22,00

15

Du lịch:

- Du lịch

- Du lịch (Hướng dẫn du lịch)

 

 

 

 

 

 

18,00

15,10

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Khánh Hòa

Thư viện trường Đại học Khánh Hòa

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật