1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
a. Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
b. Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
d. Phương thức 4 (mã 402): Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên Website.
5. Học phí
- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí năm 2022 là 276.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 9.000.000 đồng/năm học).
- Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Học phí năm 2022 là 2.200.000 đồng/tháng.
Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT
|
|||
Thiết kế công nghiệp
|
- Điểm trúng tuyển các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm. - Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm. Ghi chú: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 điểm xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (có phụ lục kèm theo). |
- Xét theo KQ thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0. - Xét theo KQ học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0. Ghi chú: Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT. |
||
Kế toán | 18 | 14 | ||
Quản trị kinh doanh
|
18 | 14 | ||
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
|
||||
Công nghệ sinh học
|
18 | 14 | ||
Khoa học môi trường
|
18 | 14 | ||
Bảo vệ thực vật | 18 | 15 | ||
Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y)
|
21 | 17 | ||
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
|
21 | 14 | ||
Công nghệ chế biến lâm sản - Chất lượng cao (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất - tiếng Anh)
|
||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
18 | 14 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
18 | 14 | ||
Công nghệ sau thu hoạch
|
21 | 18 | ||
Công nghệ vật liệu (Vật liệu mới)
|
18 | |||
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
18 | 14 | ||
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)
|
18 | 15 | ||
Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn)
|
16 | 15 | ||
Kinh tế Nông nghiệp
|
18 | 14 | ||
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
18 | 14 | ||
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
|
||||
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
18 | 14 | ||
Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
||||
Lâm học (Lâm nghiệp)
|
18 | 14 | ||
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)
|
18 | 14 | ||
Lâm sinh | 15 | 14 | ||
Kiến trúc cảnh quan
|
18 | 14 | ||
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
18 | 14 | ||
Thiết kế nội thất | 18 | 14 | ||
Thú y | 18 | |||
Công tác xã hội | 18 | 14 | ||
Kinh tế | 18 | 14 | ||
Quản lý đất đai | 18 | 14 | ||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến) Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ |
18 | |||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt) | 18 | 14 | ||
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 18 | 14 | ||
Bất động sản | 18 | 14 | ||
Du lịch sinh thái | - | 14 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.