CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Lâm nghiệp

Cập nhật: 09/03/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Mã trường: LNH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Dự bị Đại học
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
  • Điện thoại: 02433.840707; 02433.840440
    Hotline: 0968.293.466
  • Email: [email protected]
  • Website: https://vnuf.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đợt 1: Xét tuyển sớm từ nay đến ngày 4/7/2023
  • Đợt 2: Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD và ĐT: Từ ngày 5/7 – 30/8/2023
  • Đợt 3: Xét tuyển bổ sung: Từ ngày 01/9 – 30/10/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

a. Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).

  • Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

  • Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301)
  • Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303)

d. Phương thức 4 (mã 402): Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên Website.

5. Học phí

- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí năm 2022 là 276.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 9.000.000 đồng/năm học).

- Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Học phí năm 2022 là 2.200.000 đồng/tháng.

Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
A CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
1 7850106 Ngành Quản lý Tài nguyên thiên nhiên
(Chương trình nhập khẩu từ Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ)
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường
- Chuyên ngành Khoa học môi trường
- Chuyên ngành Quản lý lưu vực
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước
B08 (Toán; Sinh; Anh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
D07 (Toán; Hóa; Anh)
D10 (Toán; Địa; Anh)
60
B CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT
I Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản
1 7340301 Ngành Kế toán:
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán công
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh:
- Chuyên ngành Logistics
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
3 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
100
4 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
5 7310101 Kinh tế/Kinh tế nông nghiệp
- Chuyên ngành kinh tế
- Chuyên ngành kinh tế nông nghiệp
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
6 7340116 Ngành Bất động sản:
- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản
- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản
- Chuyên ngành Định giá bất động sản
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
7 7850103 Ngành Quản lý đất đai:
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai
- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
100
8 7760101 Ngành Công tác xã hội A00 (Toán; Lý; Hóa)
C00 (Văn; Sử; Địa)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
9 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn
A00 (Toán; Lý; Hóa)
C00 (Văn; Sử; Địa)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
100
II Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái
10 7620205 Ngành Lâm sinh
- Chuyên ngành Kỹ thuật lâm sinh
- Chuyên ngành Sinh thái rừng và môi trường
- Chuyên ngành Điều tra quy hoạch, Viễn thám
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng
- Chuyên ngành Giống cây lâm nghiệp
- Chuyên ngành Biến đổi khí hậu, Rừng ngập mặn
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
11 7620211 Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
- Chuyên ngành Kiểm lâm
- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững
- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng
- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật
A00 (Toán; Lý; Hóa)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
160
12 7850101 Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
- Chuyên ngành Quản lý môi trường
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
13 7850104 Ngành Du lịch sinh thái B00 (Toán; Hóa; Sinh)
C00 (Văn; Sử; Địa)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
III Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
14 7549001 Ngành Công nghệ chế biến lâm sản
- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất
- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ
- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
D07 (Toán; Hóa; Anh)
60
15 7580108 Ngành Thiết kế nội thất A00 (Toán; Lý; Hóa)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)
100
IV Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan
16 7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng
- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp
- Chuyên ngành Công trình giao thông
- Chuyên ngành Công trình thủy lợi
- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
17 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan
- Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan
- Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị
- Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị
A00 (Toán; Lý; Hóa)
D01 (Văn; Toán; Anh)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)
100
V Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin  
18 7620110 Ngành Khoa học cây trồng, gồm các chuyên ngành:
- Sản xuất giống cây trồng
- Nông nghiệp Công nghệ cao
- Khuyến nông
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
19 7480104 Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
20 7510203 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử:
- Chuyên ngành Tự động hóa
- Chuyên ngành Robot
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
21 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Chuyên ngành Động cơ ô tô
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
100
22 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
23 7420201 Ngành Công nghệ sinh học:
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
B08 (Toán; Sinh; Anh)
60
24 7640101 Ngành Thú y A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
B08 (Toán; Sinh; Anh)
100

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT
Thiết kế công nghiệp
   

- Điểm trúng tuyển các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm.

- Điểm trúng tuyển các ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm.

- Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm.

- Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm.

Ghi chú: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 điểm xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (có phụ lục kèm theo).

- Xét theo KQ thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0.

- Xét theo KQ học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0.

Ghi chú: Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT.

Kế toán 18 14
Quản trị kinh doanh
18 14
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
   
Công nghệ sinh học
18 14
Khoa học môi trường
18 14
Bảo vệ thực vật 18 15
Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y)
21 17
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
21 14
Công nghệ chế biến lâm sản - Chất lượng cao (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất - tiếng Anh)
   
Công nghệ kỹ thuật ô tô
18 14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
18 14
Công nghệ sau thu hoạch
21 18
Công nghệ vật liệu (Vật liệu mới)
  18
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
18 14
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)
18 15
Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn)
16 15
Kinh tế Nông nghiệp
18 14
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
18 14
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
   
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
18 14
Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh)
   
Lâm học (Lâm nghiệp)
18 14
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)
18 14
Lâm sinh 15 14
Kiến trúc cảnh quan
18 14
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
18 14
Thiết kế nội thất 18 14
Thú y 18  
Công tác xã hội 18 14
Kinh tế 18 14
Quản lý đất đai 18 14
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến)
Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ
  18
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt) 18 14
Quản lý tài nguyên và Môi trường 18 14
Bất động sản 18 14
Du lịch sinh thái - 14

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Lâm nghiệp

Sân bóng Trường Đại học Lâm nghiệp
Lễ kỷ niệm 50 năm Trường Đại học Lâm nghiệp

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật