CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Lâm nghiệp

Cập nhật: 07/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Mã trường: LNH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Dự bị Đại học
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
  • Điện thoại: 02433.840707; 02433.840440
    Hotline: 0968.293.466
  • Email: [email protected]
  • Website: https://vnuf.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển sớm: Từ tháng 02 đến tháng 6/2024;
  • Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (mã 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12;
  • Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT;
  • Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);
  • Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên Website.

5. Học phí

  • Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành/ Chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
A. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh    
1 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến) 7850106 B08; D01; D07; D10
B. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt    
2 Lâm sinh 7620205 A00; A16; B00; D01
  Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS 7620205.01
  Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon 7620205.02
3 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00; B00; C15; D01
4 Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 A00; A16; B00; D01
5 Du lịch sinh thái 7850104 B00; C00; C15; D01
6 Thiết kế nội thất 7580108 A00; C15; D01; H00
7 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00; A16; D01; D07
8 Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Dự kiến) Mã thí điểm A00; A16; D01; D07
9 Kế toán 7340301 A00; A16; C15; D01
  Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp 7340301.01
  Chuyên ngành Kế toán công 7340301.02
  Chuyên ngành Kế toán 7340301.03
10 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A16; C15; D01
  Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp 7340101.01
  Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số 7340101.02
  Chuyên ngành Quản trị logistics 7340101.03
11 Kinh tế 7310101 A00; A16; C15; D01
  Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn 7310101.01
  Chuyên ngành Kinh tế đầu tư 7310101.02
  Chuyên ngành Kinh tế số 7310101.03
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00; A16; C15; D01
  Chuyên ngành Tài chính 7340201.01
  Chuyên ngành Ngân hàng 7340201.02
  Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính 7340201.03
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A16; C15; D01
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; C00; C15; D01
  Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn 7810103.01
  Chuyên ngành Quản trị lữ hành 7810103.02
15 Công tác xã hội 7760101 A00; C00; C15; D01
16 Quản lý đất đai 7850103 A00; A16; B00; D01
  Chuyên ngành Địa tin học 7850103.01
  Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại 7850103.02
  Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh 7850103.03
17 Bất động sản 7340116 A00; A16; C15; D01
18 Khoa học cây trồng 7620110 A00; A16; B00; D01
  Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao 7620110.01
  Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn 7620110.02
19 Kiến trúc cảnh quan 7580102 A00; D01; C15; V01
  Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan 7580102.01
  Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị 7580102.02
  Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị 7580102.03
20 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; A16; D01
  Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng 7580201.01
  Chuyên ngành Quản lý xây dựng 7580201.02
21 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01; A16; D01
22 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
23 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 7520103
  Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí 7520103.01
  Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520103.02
24 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến) 7520118
25 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104
26 Công nghệ sinh học 7420201 A00; A16; B00; B08
27 Thú y 7640101
28 Chăn nuôi 7620105
29 Quản lý xây dựng (Dự kiến) 7580302 A00; A01; A16; D01
  Một số ngành khác (có thông báo sau)    

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

STT Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT
Xét theo điểm thi THPT
1 Kế toán

- Điểm trúng tuyển các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm.

- Điểm trúng tuyển các ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm.

- Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm.

- Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm.

Ghi chú: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 điểm xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (có phụ lục kèm theo).

- Xét theo KQ thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0.

- Xét theo KQ học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0.

Ghi chú: Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT.

18,00

15,00

16,10

2
Quản trị kinh doanh

18,00

15,00

16,60

3
Công nghệ sinh học

18,00

15,00

15,80

4
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

18,00

15,00

17,30

5
Công nghệ kỹ thuật ô tô

18,00

15,00

15,20

6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18,00

15,00

15,40

7
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

18,00

15,00

15,30

8
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)

18,00

15,00

15,40

9
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

18,00

15,00

17,00

10
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

18,00

15,00

16,80

11 Lâm sinh

18,00

15,00

16,90

12
Kiến trúc cảnh quan

18,00

15,00

18,50

13
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

18,00

15,00

15,30

14 Thiết kế nội thất

18,00

15,00

16,10

15 Thú y

18,00

15,00

15,80

16 Công tác xã hội

18,00

15,00

15,70

17 Quản lý đất đai

18,00

15,00

15,70

18 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến)
Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ

18,00

15,00

16,40

19 Quản lý tài nguyên và Môi trường

18,00

15,00

16,30

20 Bất động sản

18,00

15,00

19,60

21 Du lịch sinh thái

18,00

15,00

19,50

22 Tài chính - Ngân hàng

 

 

18,00

15,00

17,10

23 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

18,00

15,00

15,90

24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

18,00

15,00

15,70

25 Kinh tế

 

 

 

 

16,40

26 Chăn nuôi

 

 

 

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Lâm nghiệp

Sân bóng Trường Đại học Lâm nghiệp
Lễ kỷ niệm 50 năm Trường Đại học Lâm nghiệp

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật