1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT: xét tuyển theo Lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), dự kiến gồm 3 đợt xét tuyển:
- Tuyển thẳng: theo Lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo kế hoạch của của các Bộ ngành và UBND các tỉnh.
2. Hồ sơ xét tuyển
a) Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng điểm thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng, với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh.
b) Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT
- Nộp hồ sơ ĐKXT, lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
c. Đăng ký xét tuyển Online
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên website nhà trường theo địa chỉ: http://dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/
d. Đăng ký xét tuyển thẳng
- Nộp hồ sơ ĐKXT, lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 3 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT); Xét tuyển theo đơn đặt hàng của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Phương thức 1: xét tuyển theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Xét điểm theo tổ hợp từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu (bằng tổng điểm các môn dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực nếu có).
b) Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển): Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết lớp 10, 11 học kỳ 1 lớp 12) dùng để xét tuyển của đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
c) Phương thức 3: xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công văn số 1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như sau:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS. Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
|||
A. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
|
||||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 7908532 | B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
60 | - |
B. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
|
||||
I. Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
|
||||
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
60 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
50 | 30 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
60 | 40 |
II. Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
|
||||
Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 | 50 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
60 | 40 |
Kinh tế | 7310101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 | 20 |
Bất động sản | 7340116 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 | 20 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00:. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
60 | 40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
60 | 40 |
III. Khối ngành Lâm nghiệp
|
||||
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
130 | 50 |
Lâm sinh | 7620205 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 | 30 |
IV. Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
|
||||
Khoa học môi trường | 7440301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 | 20 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
60 | 30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 | 20 |
Du lịch sinh thái | 7850104 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
60 | - |
V. Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
|
||||
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
40 | 20 |
Thú y | 7640101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
80 | 40 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 | 20 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 | 20 |
VI. Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
|
||||
Thiết kế nội thất | 7580108 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
40 | 20 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
40 | 20 |
VII. Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan
|
||||
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 | 20 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
40 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT
|
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
- Điểm trúng tuyển các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm. - Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm. Ghi chú: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 điểm xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (có phụ lục kèm theo). |
||
Kế toán | 18 | 14 | |
Quản trị kinh doanh
|
18 | 14 | |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
|
|||
Công nghệ sinh học
|
18 | 14 | |
Khoa học môi trường
|
18 | 14 | |
Bảo vệ thực vật | 18 | 15 | |
Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y)
|
21 | 17 | |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
|
21 | 14 | |
Công nghệ chế biến lâm sản - Chất lượng cao (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất - tiếng Anh)
|
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
18 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
18 | 14 | |
Công nghệ sau thu hoạch
|
21 | 18 | |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu mới)
|
18 | ||
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
18 | 14 | |
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)
|
18 | 15 | |
Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn)
|
16 | 15 | |
Kinh tế Nông nghiệp
|
18 | 14 | |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
18 | 14 | |
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
|
|||
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
18 | 14 | |
Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
|||
Lâm học (Lâm nghiệp)
|
18 | 14 | |
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)
|
18 | 14 | |
Lâm sinh | 15 | 14 | |
Kiến trúc cảnh quan
|
18 | 14 | |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
18 | 14 | |
Thiết kế nội thất | 18 | 14 | |
Thú y | 18 | ||
Công tác xã hội | 18 | 14 | |
Kinh tế | 18 | 14 | |
Quản lý đất đai | 18 | 14 | |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến) Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ |
18 | ||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt) | 18 | 14 | |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 18 | 14 | |
Bất động sản | 18 | 14 | |
Du lịch sinh thái | - | 14 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.