CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Cửu Long

Cập nhật: 23/10/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Cửu Long
  • Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)
  • Mã trường: DCL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
  • SĐT: 0270.38 32 538
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.mku.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt xét tuyển sớm: Từ ngày 01/03 đến ngày 04/07/2023;
  • Đợt 1: Từ ngày 22/07 đến ngày 14/08/2023;
  • Đợt 2: Bổ sung (nếu còn chỉ tiêu);
  • Phương thức tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng: Dự kiến thắng 09/2023;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Tổ chức kỳ thi tuyển riêng.
  • Phương thức 4: Xét kết quả từ bậc Trung cấp trở lên.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với các ngành khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh.

b. Xét kết quả học tập THPT

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:

  • Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Hoặc điểm trung bình chung của học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.

c. Phương thức thi tuyển riêng

  • Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Xem học phí của trường Đại học Cửu Long tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 
Chỉ tiêu 
 
 
Xét theo KQ thi THPT
Theo phương thức khác
Giáo dục Mầm non

7140201

M05, M06, M11    

Thiết kế đồ họa

7210403

A00, A01, C04, D01 24 36
Dược học

7720201

A00, B00, C08, D07 80 720

Điều dưỡng

 

7720301

A02, B00, B03, D08 88 130
Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, B03, D07 60 90

Ngôn ngữ Anh 

7220201

A01, D01, D14, D15 24 36

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

C00, D01, D14, D15 12 18

Đông Phương học

7310608

A01, C00, D01, D14 20 30
Công tác xã hội

7760101

A01, C00, C01, D01 12 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01 36 54
Luật

7380101

A00, A01, C00, D01 20 30
Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01 16 24

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C04, D01 40 60

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, C04, D01 12 18

Kế toán

7340301

A00, A01, C04, D01 24 36
Tài chính - ngân hàng

7340201

A00, A01, C04, D01 36 24

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07 48 72

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D01, C01 40 60

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, D01, C01 16 24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, C01 08 12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, C01 16 24
Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, C01 20 30
Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, B00, B03 12 18
Nông học

7620109

A00, A01, B00, B03 12 18
Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, B03 12 18
Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B03 12 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, C01 60 90
Thú y

7640101

A00, A01, B00, B03 28 42

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Cửu Long như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Điều dưỡng

18

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên

19

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

 

Ngôn ngữ Anh

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Đông Phương học

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công tác xã hội

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Luật kinh tế

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Quản trị kinh doanh

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Kinh doanh thương mại

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Kế toán

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Tài chính - ngân hàng

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ thông tin

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ thực phẩm

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ sinh học

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Nông học

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Bảo vệ thực vật

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Dược học

 

 

21

21

21

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21,00

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

Luật

 

 

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Nuôi trồng thủy sản

 

 

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

15

6,0

15,00

6,00

Thú y

 

 

 

 

15

6,0

15,00

6,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Dân lập Cửu Long
Toàn cảnh trường Đại học Dân lập Cửu Long

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật