1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
2.1. Thí sinh dự thi theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo
Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:
2.2. Thí sinh dự thi một số ngành/ chuyên ngành đặc thù
* Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
* Biên đạo múa, Huấn luyện múa
* Biên đạo múa đại chúng
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7210233 |
|||
|
Chuyên ngành: Biên kịch điện ảnh |
7210233A |
S | 15 |
|
Chuyên ngành: Biên tập truyền hình |
7210233B |
S | 20 |
2 |
7210235 |
|||
|
Chuyên ngành: Đạo diễn điện ảnh |
7210235A |
S | 15 |
|
Chuyên ngành: Đạo diễn truyền hình |
7210235B |
S | 15 |
|
Chuyên ngành: Đạo diễn, sản xuất nội dung số |
7210235C |
S | 15 |
3 |
7210236 |
|||
|
Chuyên ngành: Quay phim điện ảnh |
7210236A |
S | 20 |
|
Chuyên ngành: Quay phim truyền hình |
7210236B |
S | 15 |
4 |
7210301 |
|||
|
Chuyên ngành: Nhiếp ảnh nghệ thuật |
7210301A |
S |
20 |
|
Chuyên ngành: Nhiếp ảnh báo chí |
7210301B |
S |
20 |
|
Chuyên ngành: Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện |
7210301C |
S |
20 |
5 |
7210227 |
|||
|
Chuyên ngành: Đạo diễn âm thanh - ánh sáng sân khấu |
7210227A |
S | 15 |
|
Chuyên ngành: Đạo diễn sự kiện lễ hội |
7210227B |
S | 15 |
6 |
7210226 |
|||
|
Chuyên ngành: Diễn viên chèo |
7210226B |
S | 15 |
|
Chuyên ngành: Diễn viên rối |
7210226C |
S | 10 |
|
Chuyên ngành: Nhạc công kịch hát dân tộc |
7210226E |
S | 10 |
7 |
7210406 |
|||
|
Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu |
7210406A |
S | 10 |
|
Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật điện ảnh |
7210406B |
S | 10 |
|
Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật hoạt hình |
7210406C |
S | 10 |
|
Chuyên ngành: Thiết kế trang phục nghệ thuật |
7210406D |
S | 10 |
|
Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ xảo |
7210406E |
S | 20 |
|
Chuyên ngành: Nghệ thuật hóa trang |
7210406F |
S | 25 |
8 |
7210243 |
|||
|
Chuyên ngành: Biên đạo Múa đại chúng |
7210243A |
S | 30 |
9 | Huấn luyện múa |
7210244 |
S | 10 |
10 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
7210234 |
||
Chuyên ngành: Diễn viên nhạc kịch |
7210234A |
S | 15 | |
11 |
7210302 |
|||
|
Chuyên ngành: Công nghệ dựng phim |
7210302A |
S1 | 20 |
|
Chuyên ngành: Âm thanh điện ảnh - truyền hình |
7210302B |
S1 | 20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội các năm trước như sau:
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
|||
1 |
Đạo diễn điện ảnh |
16,75 |
11 |
17,60 |
11,00 |
16,00 |
12,50 |
18,00 |
2 |
Đạo diễn truyền hình |
15,75 |
9,50 |
15,50 |
10,00 |
15,00 |
11,00 |
16,00 |
3 |
Quay phim điện ảnh |
14 |
13 |
18,50 |
11,00 |
16,00 |
12,00 |
17,00 |
4 |
Quay phim truyền hình |
14 |
12 |
17,30 |
- |
- |
10,50 |
15,50 |
5 |
Biên kịch điện ảnh |
16,25 |
12 |
18,60 |
11,00 |
16,00 |
13,00 |
18,00 |
6 |
Nhiếp ảnh nghệ thuật |
17,50 |
11 |
16,50 |
11,50 |
16,50 |
11,00 |
16,00 |
7 |
Nhiếp ảnh báo chí |
15 |
10,50 |
16,60 |
11,50 |
16,50 |
9,00 |
14,00 |
8 |
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện |
15,50 |
10 |
15,70 |
11,50 |
16,50 |
11,00 |
16,00 |
9 |
Đạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu |
13,25 |
12 |
17,50 |
10,00 |
15,00 |
12,00 |
17,00 |
10 |
Đạo diễn sự kiện lễ hội |
|
12,50 |
18 |
12,00 |
17,00 |
15,50 |
20,50 |
11 |
Công nghệ dựng phim |
13 |
10 |
15 |
9,00 |
14,00 |
12,00 |
17,00 |
12 |
Âm thanh điện ảnh truyền hình |
14,40 | 10,00 | 15,00 | - | - | ||
13 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
14,50 |
13,50 |
18,90 |
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
14 |
Thiết kế trang phục nghệ thuật |
16 |
12,50 |
18,90 |
13,00 |
18,00 |
- |
- |
15 |
Thiết kế đồ họa kỹ xảo |
17,25 |
14 |
19,50 |
13,50 |
18,50 |
15,00 |
20,00 |
16 |
Biên đạo múa |
17,50 |
14 |
19 |
12,00 |
17,00 |
13,50 |
18,50 |
17 |
Biên đạo múa đại chúng |
16,50 |
11,50 |
17,60 |
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
18 |
Huấn luyện múa |
17,50 |
14 |
20,20 |
12,50 |
17,50 |
13,00 |
18,00 |
19 |
Diễn viên chèo |
15,75 |
10 |
16,10 |
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
20 |
Diễn viên cải lương |
15,25 |
12,50 |
18,80 |
- |
- |
10,00 |
15,00 |
21 |
Biên tập truyền hình |
14,50 |
12 |
18,70 |
11,00 |
16,00 |
10,50 |
15,50 |
22 |
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh |
17,25 |
12 |
19 |
13,50 |
18,50 |
- |
- |
23 |
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình |
19 |
14 |
20,90 |
13,00 |
18,00 |
15,00 |
20,00 |
24 |
Nghệ thuật hóa trang |
15 |
13,50 |
18,60 |
14,50 |
19,50 |
15,50 |
20,50 |
25 |
Nhạc công kịch hát dân tộc |
14 |
|
|
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
26 | Đạo diễn, sản xuất nội dung số |
|
|
|
|
|
9,50 |
14,50 |
27 | Diễn viên nhạc kịch |
|
|
|
|
|
12,00 |
17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.