A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Academy of Theatre and Cinema (SKDA)
- Mã trường: SKD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Ngắn hạn - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Khu Văn hóa nghệ thuật Mai Dịch, phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 0243.7643.397
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://skda.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocsankhaudienanhhanoi/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến từ ngày 05/07 đến ngày 11/05/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
2.1. Thí sinh dự thi theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo
Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:
- Người đã có bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp.
2.2. Thí sinh dự thi một số ngành/ chuyên ngành đặc thù
* Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
- Độ tuổi từ 17 - 22. Chiều cao tối thiểu đối với nam: 1m65, nữ: 1m55;
- Người cân đối, khôn có khuyết tật hình thể. Có tiếng nói tốt, không nói ngọng, nói lắp.
- Thí sinh nữ khi dự thi không mặc áo dài, không mặc váy và không được trang điểm.
* Biên đạo múa, Huấn luyện múa
- Đã tốt nghiệp Trung cấp Múa, Cao đẳng Múa.
* Biên đạo múa đại chúng
- Đã tốt nghiệp THPT, có năng khiếu nghệ thuật múa, có hình thể đẹp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
- Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển.
- Theo Đề án riêng của Trường: kết hợp giữa thi tuyển các môn năng khiếu với xét tuyển điểm tổng kết lớp 12 trong học bạ THPT (môn Ngữ văn hoặc Toán học - điểm trung bình từ 5.0 trở lên).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Theo yêu cầu cụ thể của từng ngành/chuyên ngành đào tạo.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Đối với các thí sinh được ưu tiên theo đối tượng hay khu vực, mức chênh lệch điểm thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Do trường đào tạo năng khiếu, thí sinh bắt buộc phải dự thi năng khiếu, đủ điều kiện mới được vào học. Vì vậy, các thí sinh thuộc chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ được miễn thi vòng sơ tuyển, vòng chung tuyển thí sinh bắt buộc phải dự thi.
- Đối với những thí sinh trúng tuyển vào các ngành Biên đạo múa (kể cả Biên đạo múa đại chúng), Huấn luyện múa, Diễn viên sân khấu kịch hát được giảm 70% học phí.
5. Học phí
- Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7210233 |
|||
|
Chuyên ngành: Biên kịch điện ảnh |
7210233A |
S | 15 |
|
Chuyên ngành: Biên tập truyền hình |
7210233B |
S | 20 |
2 |
7210235 |
|||
|
Chuyên ngành: Đạo diễn điện ảnh |
7210235A |
S | 15 |
|
Chuyên ngành: Đạo diễn truyền hình |
7210235B |
S | 15 |
|
Chuyên ngành: Đạo diễn, sản xuất nội dung số |
7210235C |
S | 15 |
3 |
7210236 |
|||
|
Chuyên ngành: Quay phim điện ảnh |
7210236A |
S | 20 |
|
Chuyên ngành: Quay phim truyền hình |
7210236B |
S | 15 |
4 |
7210301 |
|||
|
Chuyên ngành: Nhiếp ảnh nghệ thuật |
7210301A |
S |
20 |
|
Chuyên ngành: Nhiếp ảnh báo chí |
7210301B |
S |
20 |
|
Chuyên ngành: Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện |
7210301C |
S |
20 |
5 |
7210227 |
|||
|
Chuyên ngành: Đạo diễn âm thanh - ánh sáng sân khấu |
7210227A |
S | 15 |
|
Chuyên ngành: Đạo diễn sự kiện lễ hội |
7210227B |
S | 15 |
6 |
7210226 |
|||
|
Chuyên ngành: Diễn viên chèo |
7210226B |
S | 15 |
|
Chuyên ngành: Diễn viên rối |
7210226C |
S | 10 |
|
Chuyên ngành: Nhạc công kịch hát dân tộc |
7210226E |
S | 10 |
7 |
7210406 |
|||
|
Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu |
7210406A |
S | 10 |
|
Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật điện ảnh |
7210406B |
S | 10 |
|
Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật hoạt hình |
7210406C |
S | 10 |
|
Chuyên ngành: Thiết kế trang phục nghệ thuật |
7210406D |
S | 10 |
|
Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ xảo |
7210406E |
S | 20 |
|
Chuyên ngành: Nghệ thuật hóa trang |
7210406F |
S | 25 |
8 |
7210243 |
|||
|
Chuyên ngành: Biên đạo Múa đại chúng |
7210243A |
S | 30 |
9 | Huấn luyện múa |
7210244 |
S | 10 |
10 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
7210234 |
||
Chuyên ngành: Diễn viên nhạc kịch |
7210234A |
S | 15 | |
11 |
7210302 |
|||
|
Chuyên ngành: Công nghệ dựng phim |
7210302A |
S1 | 20 |
|
Chuyên ngành: Âm thanh điện ảnh - truyền hình |
7210302B |
S1 | 20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội các năm trước như sau:
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
|||
1 |
Đạo diễn điện ảnh |
16,75 |
11 |
17,60 |
11,00 |
16,00 |
12,50 |
18,00 |
2 |
Đạo diễn truyền hình |
15,75 |
9,50 |
15,50 |
10,00 |
15,00 |
11,00 |
16,00 |
3 |
Quay phim điện ảnh |
14 |
13 |
18,50 |
11,00 |
16,00 |
12,00 |
17,00 |
4 |
Quay phim truyền hình |
14 |
12 |
17,30 |
- |
- |
10,50 |
15,50 |
5 |
Biên kịch điện ảnh |
16,25 |
12 |
18,60 |
11,00 |
16,00 |
13,00 |
18,00 |
6 |
Nhiếp ảnh nghệ thuật |
17,50 |
11 |
16,50 |
11,50 |
16,50 |
11,00 |
16,00 |
7 |
Nhiếp ảnh báo chí |
15 |
10,50 |
16,60 |
11,50 |
16,50 |
9,00 |
14,00 |
8 |
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện |
15,50 |
10 |
15,70 |
11,50 |
16,50 |
11,00 |
16,00 |
9 |
Đạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu |
13,25 |
12 |
17,50 |
10,00 |
15,00 |
12,00 |
17,00 |
10 |
Đạo diễn sự kiện lễ hội |
|
12,50 |
18 |
12,00 |
17,00 |
15,50 |
20,50 |
11 |
Công nghệ dựng phim |
13 |
10 |
15 |
9,00 |
14,00 |
12,00 |
17,00 |
12 |
Âm thanh điện ảnh truyền hình |
14,40 | 10,00 | 15,00 | - | - | ||
13 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
14,50 |
13,50 |
18,90 |
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
14 |
Thiết kế trang phục nghệ thuật |
16 |
12,50 |
18,90 |
13,00 |
18,00 |
- |
- |
15 |
Thiết kế đồ họa kỹ xảo |
17,25 |
14 |
19,50 |
13,50 |
18,50 |
15,00 |
20,00 |
16 |
Biên đạo múa |
17,50 |
14 |
19 |
12,00 |
17,00 |
13,50 |
18,50 |
17 |
Biên đạo múa đại chúng |
16,50 |
11,50 |
17,60 |
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
18 |
Huấn luyện múa |
17,50 |
14 |
20,20 |
12,50 |
17,50 |
13,00 |
18,00 |
19 |
Diễn viên chèo |
15,75 |
10 |
16,10 |
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
20 |
Diễn viên cải lương |
15,25 |
12,50 |
18,80 |
- |
- |
10,00 |
15,00 |
21 |
Biên tập truyền hình |
14,50 |
12 |
18,70 |
11,00 |
16,00 |
10,50 |
15,50 |
22 |
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh |
17,25 |
12 |
19 |
13,50 |
18,50 |
- |
- |
23 |
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình |
19 |
14 |
20,90 |
13,00 |
18,00 |
15,00 |
20,00 |
24 |
Nghệ thuật hóa trang |
15 |
13,50 |
18,60 |
14,50 |
19,50 |
15,50 |
20,50 |
25 |
Nhạc công kịch hát dân tộc |
14 |
|
|
12,00 |
17,00 |
13,00 |
18,00 |
26 | Đạo diễn, sản xuất nội dung số |
|
|
|
|
|
9,50 |
14,50 |
27 | Diễn viên nhạc kịch |
|
|
|
|
|
12,00 |
17,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]