CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

Cập nhật: 19/04/2025

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung 

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến từ ngày 05/07 đến ngày 11/05/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

2.1. Thí sinh dự thi theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo

Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:

  • Người đã có bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp.

2.2. Thí sinh dự thi một số ngành/ chuyên ngành đặc thù

* Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

  • Độ tuổi từ 17 - 22. Chiều cao tối thiểu đối với nam: 1m65, nữ: 1m55;
  • Người cân đối, khôn có khuyết tật hình thể. Có tiếng nói tốt, không nói ngọng, nói lắp.
  • Thí sinh nữ khi dự thi không mặc áo dài, không mặc váy và không được trang điểm.

* Biên đạo múa, Huấn luyện múa

  • Đã tốt nghiệp Trung cấp Múa, Cao đẳng Múa.

* Biên đạo múa đại chúng

  • Đã tốt nghiệp THPT, có năng khiếu nghệ thuật múa, có hình thể đẹp.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức tuyển sinh

  • Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển.
  • Theo Đề án riêng của Trường: kết hợp giữa thi tuyển các môn năng khiếu với xét tuyển điểm tổng kết lớp 12 trong học bạ THPT (môn Ngữ văn hoặc Toán học - điểm trung bình từ 5.0 trở lên).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Theo yêu cầu cụ thể của từng ngành/chuyên ngành đào tạo.

 4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Đối với các thí sinh được ưu tiên theo đối tượng hay khu vực, mức chênh lệch điểm thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
  • Do trường đào tạo năng khiếu, thí sinh bắt buộc phải dự thi năng khiếu, đủ điều kiện mới được vào học. Vì vậy, các thí sinh thuộc chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ được miễn thi vòng sơ tuyển, vòng chung tuyển thí sinh bắt buộc phải dự thi.
  • Đối với những thí sinh trúng tuyển vào các ngành Biên đạo múa (kể cả Biên đạo múa đại chúng), Huấn luyện múa, Diễn viên sân khấu kịch hát được giảm 70% học phí.

5. Học phí

  • Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Biên kịch điện ảnh, truyền hình

7210233

   

 

Chuyên ngành: Biên kịch điện ảnh

7210233A

S 15

 

Chuyên ngành: Biên tập truyền hình

7210233B

S 20

2

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210235

   

 

Chuyên ngành: Đạo diễn điện ảnh

7210235A

S 15

 

Chuyên ngành: Đạo diễn truyền hình

7210235B

S 15

 

Chuyên ngành: Đạo diễn, sản xuất nội dung số

7210235C

S 15

3

Quay phim

7210236

   

 

Chuyên ngành: Quay phim điện ảnh

7210236A

S 20

 

Chuyên ngành: Quay phim truyền hình

7210236B

S 15

4

Nhiếp ảnh

7210301

   

 

Chuyên ngành: Nhiếp ảnh nghệ thuật

7210301A

S

20

 

Chuyên ngành: Nhiếp ảnh báo chí

7210301B

S

20

 

Chuyên ngành: Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện

7210301C

S

20

5

Đạo diễn sân khấu

7210227

   

 

Chuyên ngành: Đạo diễn âm thanh - ánh sáng sân khấu

7210227A

S 15

 

Chuyên ngành: Đạo diễn sự kiện lễ hội

7210227B

S 15

6

Diễn viên sân khấu kịch hát

7210226

   

 

Chuyên ngành: Diễn viên chèo

7210226B

S 15

 

Chuyên ngành: Diễn viên rối

7210226C

S 10

 

Chuyên ngành: Nhạc công kịch hát dân tộc

7210226E

S 10

7

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

7210406

   

 

Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu

7210406A

S 10

 

Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật điện ảnh

7210406B

S 10

 

Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật hoạt hình

7210406C

S 10

 

Chuyên ngành: Thiết kế trang phục nghệ thuật

7210406D

S 10

 

Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ xảo

7210406E

S 20

 

Chuyên ngành: Nghệ thuật hóa trang

7210406F

S 25

8

Biên đạo múa

7210243

   

 

Chuyên ngành: Biên đạo Múa đại chúng

7210243A

S 30
9 Huấn luyện múa

7210244

S 10
10 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210234

   
  Chuyên ngành: Diễn viên nhạc kịch

7210234A

S 15

11

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

   

 

Chuyên ngành: Công nghệ dựng phim

7210302A

S1 20

 

Chuyên ngành: Âm thanh điện ảnh - truyền hình

7210302B

S1 20

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội các năm trước như sau:

STT

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2023 Năm 2024

Điểm chuyên môn

Tổng điểm

Điểm chuyên môn

Tổng điểm

Điểm chuyên môn

Tổng điểm

1

Đạo diễn điện ảnh

16,75

11

17,60

11,00

16,00

12,50

18,00

2

Đạo diễn truyền hình

15,75

9,50

15,50

10,00

15,00

11,00

16,00

3

Quay phim điện ảnh

14

13

18,50

11,00

16,00

12,00

17,00

4

Quay phim truyền hình

14

12

17,30

 -

10,50

15,50

5

Biên kịch điện ảnh

16,25

12

18,60

11,00

16,00

13,00

18,00

6

Nhiếp ảnh nghệ thuật

17,50

11

16,50

11,50

16,50

11,00

16,00

7

Nhiếp ảnh báo chí

15

10,50

16,60

11,50

16,50

9,00

14,00

8

Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện

15,50

10

15,70

11,50

16,50

11,00

16,00

9

Đạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu

13,25

12

17,50

10,00

15,00

12,00

17,00

10

Đạo diễn sự kiện lễ hội

 

12,50

18

12,00

17,00

15,50

20,50

11

Công nghệ dựng phim

13

10

15

9,00

14,00

12,00

17,00

12

Âm thanh điện ảnh truyền hình

14,40     10,00 15,00 - -

13

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

14,50

13,50

18,90

12,00

17,00

13,00

18,00

14

Thiết kế trang phục nghệ thuật

16

12,50

18,90

13,00

18,00

-

-

15

Thiết kế đồ họa kỹ xảo

17,25

14

19,50

13,50

18,50

15,00

20,00

16

Biên đạo múa

17,50

14

19

12,00

17,00

13,50

18,50

17

Biên đạo múa đại chúng

16,50

11,50

17,60

12,00

17,00

13,00

18,00

18

Huấn luyện múa

17,50

14

20,20

12,50

17,50

13,00

18,00

19

Diễn viên chèo

15,75

10

16,10

12,00

17,00

13,00

18,00

20

Diễn viên cải lương

15,25

12,50

18,80

10,00

15,00

21

Biên tập truyền hình

14,50

12

18,70

11,00

16,00

10,50

15,50

22

Thiết kế mỹ thuật điện ảnh

17,25

12

19

13,50

18,50

-

-

23

Thiết kế mỹ thuật hoạt hình

19

14

20,90

13,00

18,00

15,00

20,00

24

Nghệ thuật hóa trang

15

13,50

18,60

14,50

19,50

15,50

20,50

25

Nhạc công kịch hát dân tộc

14

 

 

12,00

17,00

13,00

18,00

26 Đạo diễn, sản xuất nội dung số

 

 

 

 

 

9,50

14,50

27 Diễn viên nhạc kịch

 

 

 

 

 

12,00

17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật