CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Chu Văn An

Cập nhật: 21/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Chu Văn An
  • Tên tiếng Anh: Chu Van An University (CVAUNI)
  • Mã trường: DCA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ: Khu đô thị đại học Phố Hiến - đường Tô Hiệu – P. Hiến Nam - TP Hưng Yên
  • SĐT: 03213 515 587 - 03213 515 557
  • Email: [email protected]
  • Website: http://cvauni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocchuvanan

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;
  • Phương thức 3: Xét theo kết quả thi THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách khoa Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến thu theo tính chỉ: 450.000 đồng/ tín chỉ. Riêng ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành: Khai thác Cảng hàng không và Vận tải hàng không học phí dự kiến 1.000.000VNĐ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01
2 7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; C04; D01
3 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C04; D01
5 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C04; D01
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An như sau:

STT

Ngành

Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Luật kinh tế

13 15  

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

15,00

15,00

15,00

2 Công nghệ thông tin 13 15 15

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

17,00

15,00

17,00

3 Kỹ thuật điện 13 15  

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

17,00

15,00

17,00

4 Tài chính - Ngân hàng 13 15  

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

15,00

15,00

15,00

5 Quản trị kinh doanh 13 15 15

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

15,00

15,00

15,00

6 Kế toán 13 15 15

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

15,00

15,00

15,00

7 Ngôn ngữ Anh 13 15 15

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

15,00

15,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Chu Văn An
Thư viện trường Đại học Chu Văn An

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật