A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Chu Văn An
- Tên tiếng Anh: Chu Van An University (CVAUNI)
- Mã trường: DCA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Khu đô thị đại học Phố Hiến - đường Tô Hiệu – P. Hiến Nam - TP Hưng Yên
- SĐT: 03213 515 587 - 03213 515 557
- Email: [email protected]
- Website: http://cvauni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocchuvanan
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển thẳng
- Từ ngày 30/06/2024 đến ngày 15/08/2024
* Đối với phương thức xét điểm thi THPT
- Từ ngày 15/06 đến ngày 06/09/2024;
- Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1 mà chưa đủ chỉ tiêu, Nhà trường sẽ công bố xét tuyển bổ sung đến ngày 31/12/2024 cho đến khi đủ chỉ tiêu.
* Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT và kết quả đánh gia tư duy 2024 của ĐHBK Hà Nội
- Từ ngày 01/04 đến ngày 31/12/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức tuyển sinh vào Đại học chính quy 2024: Trường Đại học Chu Văn An xét tuyển theo 04 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa kết quả học tập THPT (Xét học bạ);
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội áp dụng;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Phương thức 1: Xét tuyển dựa kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo Học bạ THPT đạt từ 15.0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 đạt từ 5.0 điểm trở lên.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường dự kiến 15.0 điểm gồm điểm ưu tiên, riêng đối với ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật điện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường dự kiến 17.0 điểm gồm điểm ưu tiên.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội áp
- Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2024, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh Giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc gia, thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Học phí dự kiến thu theo tính chỉ: 450.000 đồng/ tín chỉ. Riêng ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành: Khai thác Cảng hàng không và Vận tải hàng không học phí dự kiến 1.000.000VNĐ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | A00 D01 A01 C04 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 70 | ||||
500 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc TC, CĐ, ĐH | 30 | ||||
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 70 | ||||
500 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc TC, CĐ, ĐH | 30 | ||||
3 | 7340101 |
Chuyên ngành:
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 70 | ||||
500 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc TC, CĐ, ĐH | 30 | ||||
4 | 7380107 | Luật Kinh tế | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 75 | A00 A01 D01 C00 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 175 | ||||
500 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc TC, CĐ, ĐH | 100 | ||||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 D01 A01 C04 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 35 | ||||
500 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc TC, CĐ, ĐH | 50 | ||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 05 | ||||
6 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 40 | ||||
500 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc TC, CĐ, ĐH | 52 | ||||
7 | 7580101 | Kiến trúc | 405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 15 | V00 V01 V02 V03 |
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 15 | ||||
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | A00 D01 A01 C04 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 35 | ||||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | D01 A01 D14 D10 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 70 | ||||
500 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc TC, CĐ, ĐH | 75 |
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Luật kinh tế |
13 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
|
2 | Công nghệ thông tin | 13 | 15 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
17,00 |
15,00 |
17,00 |
3 | Kỹ thuật điện | 13 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
17,00 |
15,00 |
17,00 |
|
4 | Tài chính - Ngân hàng | 13 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
|
5 | Quản trị kinh doanh | 13 | 15 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
6 | Kế toán | 13 | 15 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]