1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
6. Học phí
1. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn thi |
Luật kinh tế | 7380107 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
7580101 |
- Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
|
Công nghệ thông tin | 7480201 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Kỹ thuật điện | 7520201 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Kế toán | 7340301 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
7220201 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Tiếng Anh |
2. Xét tuyển theo phương thức tự chủ
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn học |
Luật kinh tế |
7380107 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Kiến trúc |
7580101 |
- Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Kỹ thuật điện | 7520201 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Tài chính-Ngân hàng | 7340201 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Kế toán | 7340301 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý ,Sinh học |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Tiếng Anh |
Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An như sau:
Ngành |
Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ | |
Luật kinh tế |
13 | 15 |
Kiến trúc |
16 | 16 |
Công nghệ thông tin | 13 | 15 |
Kỹ thuật điện | 13 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 13 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 15 |
Kế toán | 13 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.