CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM)

Cập nhật: 09/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM)
  • Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Mã trường: NTS
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 15 đường D5, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • SĐT: (028).351.27.254 - Hotline (028) 351.27.257
  • Email: [email protected]
  • Website: http://cs2.ftu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

  • Dự kiến ngày 09/06 đến 17h00 ngày 22/06/2025 trên Cổng thông tin của Trường;
  • Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.

* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ. Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.

* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả/ chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế

  • Dự kiến ngày 09/06 đến 17h00 ngày 22/06/2025 trên Cổng thông tin của Trường;
  • Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định

  • Dự kiến ngày 09/06 đến 17h00 ngày 22/06/2025 trên Cổng thông tin của Trường;
  • Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2025 của Nhà trường.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
  • Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

Trường tuyển sinh theo 04 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả/ chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định.

4.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xem chi tiết tại Mục 6 của Thông báo tuyển sinh 2025.

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 đối với các chương trình đào tạo của Trường:

STT Các chương trình Mức học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 Ghi chú
1 Chương trình tiêu chuẩn 25,5 đến 27,5 triệu đồng/ năm  
2 Chương trình Khoa học máy tính và Dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh 31,5 triệu đồng/ năm

Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thí sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phí trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phí đó được tính bằng 70% mức học phí dự kiến ban đầu là 45 triệu đồng/ năm.

Đặc biệt, chương trình có học bổng toàn phần cho 10% thí sinh có điểm đầu vào cao nhất.

3 Chương trình chất lượng cao 49 đến 51 triệu đồng/ năm  
4 Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng 73 đến 75 triệu đồng/ năm  
5 Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh 85 triệu đồng/ năm Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thí sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phí trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phí đó được tính bằng 70% mức học phí dự kiến ban đầu là 120 triệu đồng/ năm.
6 Các chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế Nhóm A 49 đến 51 triệu đồng/ năm Nhóm A: Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng ACCA, Chương trình Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp, Chương trình Kinh tế chính trị quốc tế.
Nhóm B 63 đến 65 triệu đồng/ nằm Nhóm B: Chương trình Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông Marketing tích hợp.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1   Kinh tế    
1.1 KTES2.1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại 200 A01, D01, D07; ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
1.2 KTES1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 300 A01, D01, D07; ĐGNL trong nước (HSA và APT)
2   Quản trị kinh doanh    
2.1 QTKS2.1 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh
80 A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
2.2 QTKS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh 60 A01, D01, D07; ĐGNL trong nước (HSA và APT)
3   Tài chính - Ngân hàng    
3.1 TCHS2.1 Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế
70 A01, D01, D07; ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
3.2 TCHS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 50 A01, D01, D07; ĐGNL trong nước (HSA và APT)
4   Kế toán    
4.1 KTKS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán 70 A01, D01, D07; ĐGNL trong nước (HSA và APT)
5   Kinh doanh quốc tế    
5.1 KDQS2.1 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 50 A01, D01, D07; ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
6   Marketing    
6.1  MKTS2.1 Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp
50 A01, D01, D07; ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM) như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024

1

Kinh tế

A00: 28,55

A01, D01, D06, D07: 28,05

28,25

27,60

28,00

2

Quản trị kinh doanh

A00: 28,55

A01, D01, D06, D07: 28,05

28,25

27,60

28,00

3

Tài chính - Ngân hàng

A00: 28,40

A01, D01, D07: 27,90

28,25

27,80

28,20

4

Kế toán

A00: 28,40

A01, D01, D07: 27,90

25,25

27,80

28,20

5

Kinh doanh quốc tế

A00: 28,40

A01, D01, D07: 27,90

28,25

27,80

28,20

6

Marketing

 

28,25

27,80

28,20

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II Thành phố Hồ Chí Minh)

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật