1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đại học Nguyễn Huệ) tuyển thí sinh Nam (không tuyển thí sinh Nữ), cụ thể:
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT
* Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Quốc gia Hà Nội
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
5. Tiêu chuẩn về sơ tuyển
Thí sinh tự nguyện đăng ký dự xét tuyển vào Trường Sĩ quan Lục quân 2; khi trúng tuyển chịu sự phân công ngành học và khi tốt nghiệp chấp hành sự phân công công tác của Bộ Quốc phòng.
a. Tiêu chuẩn về chính trị, đạo đức
b. Tiêu chuẩn về văn hoá
c. Tiêu chuẩn về độ tuổi (tính đến năm dự tuyển)
d. Tiêu chuẩn về sức khỏe
Tuyển chọn thí sinh đạt loại 1 và loại 2 theo quy định tại Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng, theo các tiêu chuẩn: Thể lực (trừ chiều cao, cân nặng có quy định riêng); mắt (trừ tật khúc xạ cận thị có quy định riêng); răng – hàm – mặt; tai – mũi – họng; thần kinh; tâm thần; tiêu hóa; hô hấp; tim mạch; cơ – xương – khớp; thận – tiết niệu; nội tiết – chuyển hóa – hạch – máu; da liễu.
Một số quy định riêng:
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Tăng (Giảm) |
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân
|
7860201 |
A00 |
||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên Huế)
|
||||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK5
|
||||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK7
|
||||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK9
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) như sau:
a. Đại học quân sự
Đối tượng |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 (Xét KQ thi THPT) |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
- Xét theo KQ thi THPT: A00: 20,65 A01: 20,62 |
A00: 24,80 A01: 24,80 |
24,07 |
24,68 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,90 - Xét theo học bạ: 20,75 |
A00: 23,60 A01: 23,60 |
19,95 |
23,75 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,55 - Xét theo học bạ: 24,56 |
A00: 23,75 A01: 23,75 |
22,15 |
23,89 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
- Xét theo KQ thi THPT: 24,35 - Xét theo học bạ: 27,07 |
A00: 24,50 A01: 24,50 |
22,00 |
25,24 |
b. Đại học ngành quân sự cơ sở
Đối tượng |
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 17,00 |
C00: 17,25 |
15,00 |
15,50 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,50 - Xét theo học bạ: 17,75 |
C00: 15,00 |
15,50 |
16,75 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,00 - Xét theo học bạ: 24,90 |
C00: 15,17 |
17,50 |
18,00 |
c. Cao đẳng ngành quân sự cơ sở
Đối tượng |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
C00: 10,25 |
10,50 |
10.50 |
12,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
C00: 14,08 |
14,25 |
14,25 |
15,75 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
C00: 10,25 |
12,00 |
12,00 |
10,75 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.