1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh đã qua sơ tuyển tại BCH quân sự huyện (quận), dự kỳ thi tốt nghiệp THPT có các môn thi trùng tổ hợp xét tuyển của Nhà trường (tổ hợp môn xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học và A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh) và đạt các điều kiện sau:
- Về chính trị, đạo đức:
+ Có lý lịch chính trị gia đình và bản thân rõ ràng, đủ điều kiện để có thể kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam theo Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam, không vi phạm quy định trong Quyết định số 126-QĐ/TW ngày 28/02/2018 của Bộ Chính trị về một số vấn đề bảo vệ chính trị nội bộ Đảng;
+ Có phẩm chất đạo đức tốt, phải là Đoàn viên thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;
+ Quân nhân phải hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian phục vụ tại ngũ;
+ Trên cơ thể không có hình xăm, chữ xăm.
- Về văn hoá:
Thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề), sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Về sức khoẻ:
+ Tuyển chọn thí sinh nam đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự ở các chỉ tiêu: Nội khoa, tâm thần kinh, ngoại khoa, da liễu, mắt, tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, vòng ngực;
+ Riêng thể lực: Cao từ 1,65m trở lên, cân nặng từ 50 kg trở lên. Mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo; thí sinh là người dân tộc thiểu số được lấy đến sức khỏe đạt Điểm 1 và Điểm 2, nhưng chiều cao phải đạt từ 1,62m trở lên. Thí sinh là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người (gồm các dân tộc: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cờ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu, Ngái), được lấy chiều cao từ 1,60m trở lên.
- Về độ tuổi (tính đến năm dự xét tuyển):
+ Thanh niên ngoài quân đội tuổi từ 17 - 21 tuổi;
+ Quân nhân tại ngũ và xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân tuổi từ 18 - 23 tuổi.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Sinh viên sẽ không phải đóng học phí trong suốt quá trình học tập.
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân
|
7860201 |
1. Toán, Lý, Hóa2. Toán, Lý, tiếng Anh
|
|
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên Huế)
|
11 | ||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK5
|
134 | ||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK7
|
126 | ||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK9
|
90 | ||
Tổng chỉ tiêu | 361 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) như sau:
a. Đại học quân sự
Đối tượng |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 25.55 |
- Xét theo KQ thi THPT: A00: 20,65 A01: 20,62 |
A00: 24,80 A01: 24,80 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.05 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,90 - Xét theo học bạ: 20,75 |
A00: 23,60 A01: 23,60 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
24.35 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,55 - Xét theo học bạ: 24,56 |
A00: 23,75 A01: 23,75 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
24.8 |
- Xét theo KQ thi THPT: 24,35 - Xét theo học bạ: 27,07 |
A00: 24,50 A01: 24,50 |
b. Đại học ngành quân sự cơ sở
Đối tượng |
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
15.5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 17,00 |
C00: 17,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
16.25 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,50 - Xét theo học bạ: 17,75 |
C00: 15,00 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
17 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,00 - Xét theo học bạ: 24,90 |
C00: 15,17 |
c. Cao đẳng ngành quân sự cơ sở
Đối tượng | Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
12 |
- Xét theo KQ thi THPT: 13,00 - Xét theo học bạ: 16,32 |
C00: 10,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
15.25 |
- Xét theo KQ thi THPT: 10,25 - Xét theo học bạ: 18,10 |
C00: 14,08 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
10.5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 10,75 - Xét theo học bạ: 17,29 |
C00: 10,25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.