1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT: Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển (dự kiến): Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học tập cấp THPT:
Thời gian đăng ký dự thi, tổ chức thi và công bố kết quả thi (dự kiến):
+ Nộp hồ sơ từ ngày 02/05/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
+ Tổ chức thi:
- Xét tuyển sử dụng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2022: Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Trường
- Xem chi tiết ở mục 2.3.1 trong thông báo của trường TẠI ĐÂY
b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đối với nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về học lực giỏi.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
- Đối với nhóm ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số môn chính) + điểm khu vực ưu tiên (không nhân hệ số) + điểm đối tượng ưu tiên nếu có (không nhân hệ số) đạt từ 15.0 điểm trở lên. Trường có thể sẽ điều chỉnh và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành ngoài sư phạm sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) trong kỳ thi thi tốt nghiệp THPT theo điểm b, khoản 1, Điều 35 của Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BGDĐT ngày 04/5/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
- Đối với nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên) trừ ngành Giáo dục thể chất:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên;
Trong đó điểm môn học lớp 12: = (điểm học kỳ 1 + điểm học kỳ 2)
+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; đối với các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình cộng của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
d. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất
Ngoài các điều kiện theo quy định xét tuyển theo sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất, thí sinh cần thỏa mãn điều kiện:
+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 2 môn văn hóa thì tổng điểm các môn văn hóa + [(điểm khu vực ưu tiên + điểm đối tượng ưu tiên) x 2/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 2/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu của Trường ĐHSP Hà Nội 2.
+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 1 môn văn hóa thì điểm môn văn hóa + [(điểm khu vực ưu tiên + điểm đối tượng ưu tiên) x 1/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 1/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.
e. Xét tuyển sử dụng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2022
- Đối với nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
- Đối với nhóm ngành ngoài sư phạm: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Năm học |
Các ngành đào tạo thuộc Khoa học xã hội |
Các ngành đào tạo thuộc Khoa học tự nhiên
|
2020 - 2021 |
9.800.000 đ/ sinh viên | 11.700.000 đ/ sinh viên |
2021 - 2022 |
9.800.000 đ/ sinh viên | 11.700.000 đ/ sinh viên |
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
||||
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên):
|
|||||
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
64 | 64 |
2 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
26 | 26 |
3 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
28 | 28 |
4 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 | 40 |
5 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học |
106 | 106 |
6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Địa lí Toán, Sinh học, Ngữ văn |
45 | 45 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
50 | 50 |
8 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí |
95 | 95 |
9 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 |
130 | 130 |
10 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4 |
126 | 126 |
11 | Giáo dục Công dân | 7140204 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
64 | 64 |
12 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
40 | 40 |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | |||||
1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
20 | 20 |
2 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
89 | 89 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
26 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
|
33,43 |
34,27 |
Giáo dục Tiểu học |
17,50 |
32 |
31 |
32 |
32,5 |
37.5 |
36,32 |
39,25 |
Giáo dục Công dân |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
34,92 |
36,5 |
Giáo dục Thể chất |
26 |
28 |
25 |
32 |
24,0 |
28 |
32,83 |
31,38 |
Sư phạm Toán học |
25 |
32 |
25 |
32 |
30,5 |
39 |
34,95 |
39,85 |
Sư phạm Tin học |
24 |
35 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
24,3 |
33,25 |
Sư phạm Vật lý |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
34 |
34,03 |
39,25 |
Sư phạm Hoá học |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
34 |
34,07 |
39,8 |
Sư phạm Sinh học |
24 |
32 |
|
32 |
25,5 |
32 |
31,57 |
39,75 |
Sư phạm Ngữ văn |
25 |
32 |
25 |
32 |
30,5 |
37 |
37,17 |
39,15 |
Sư phạm Lịch sử |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
38,67 |
39,75 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
32 |
25 |
32 |
32 |
38 |
35,28 |
39,6 |
Sư phạm Công nghệ |
24 |
34 |
25 |
32 |
32,5 |
|
|
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
24 |
32 |
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
22 |
26 |
20 |
26 |
20 |
35 |
32,73 |
38,2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23 |
26 |
26 |
26 |
24 |
36 |
32,75 |
37,54 |
Văn học |
20 |
26 |
|
|
|
|
|
|
Việt Nam học |
20 |
26 |
20 |
26 |
20 |
24 |
25,5 |
29,25 |
Thông tin - thư viện |
20 |
26 |
20 |
26 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
20 |
26 |
20 |
26 |
20 |
24 |
25,37 |
31,45 |
Giáo dục Quốc phòng và an ninh |
|
|
25 |
32 |
25,5 |
32 |
|
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.