1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Xét tuyển thẳng
* Ưu tiên xét tuyển
* Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
* Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM, Trường ĐHSP Hà Nội
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Năm học |
Khối ngành I | Khối ngành VI | Khối ngành V | Khối ngành VII |
2020 - 2021 |
9.800.000 đ/ sinh viên | 11.700.000 đ/ sinh viên | 11.700.000 đ/ sinh viên | 9.800.000 đ/ sinh viên |
2021 - 2022 |
9.800.000 đ/ sinh viên | 11.700.000 đ/ sinh viên | 11.700.000 đ/ sinh viên | 9.800.000 đ/ sinh viên |
2023 - 2024 |
12.500.000đồng/SV | 13.500.000đồng/SV | 14.500.000đồng/SV | 12.000.000đồng/SV |
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
173 |
2 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
111 |
3 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
101 |
4 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
244 |
5 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học |
161 |
6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Địa lí Toán, Sinh học, Ngữ văn |
205 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
165 |
8 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí |
150 |
9 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 |
209 |
10 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4 |
108 |
11 | Giáo dục Công dân | 7140204 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
110 |
12 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
234 |
13 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
118 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học |
66 |
15 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lý, GDCD Toán, Lịch sử, Địa lý |
152 |
16 | Sư phạm Địa lý (Dự kiến) | 7140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
72 |
II. Các ngành đào tạo ngoài sư phạm | ||||
1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
142 |
2 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
120 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
79 |
4 | Việt Nam học | 7310630 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
154 |
5 | Công nghệ Sinh học | 7420201 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
198 |
6 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
98 |
7 | Khoa học vật liệu (Dự kiến) | 7440122 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
66 |
8 | Toán ứng dụng (Dự kiến) | 7460112 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
72 |
9 | Kỹ thuật hoá học (dự kiến) | 7520301 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
78 |
10 | Quản lý thể dục thể thao (dự kiến) |
7810301 |
Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T01) |
90 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
26 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
|
33,43 |
34,27 |
23,75 |
Giáo dục Tiểu học |
17,50 |
32 |
31 |
32 |
32,5 |
37.5 |
36,32 |
39,25 |
26,03 |
Giáo dục Công dân |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
34,92 |
36,5 |
26,68 |
Giáo dục Thể chất |
26 |
28 |
25 |
32 |
24,0 |
28 |
32,83 |
31,38 |
21,00 |
Sư phạm Toán học |
25 |
32 |
25 |
32 |
30,5 |
39 |
34,95 |
39,85 |
26,28 |
Sư phạm Tin học |
24 |
35 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
24,3 |
33,25 |
22,70 |
Sư phạm Vật lý |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
34 |
34,03 |
39,25 |
25,50 |
Sư phạm Hoá học |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
34 |
34,07 |
39,8 |
25,29 |
Sư phạm Sinh học |
24 |
32 |
|
32 |
25,5 |
32 |
31,57 |
39,75 |
24,49 |
Sư phạm Ngữ văn |
25 |
32 |
25 |
32 |
30,5 |
37 |
37,17 |
39,15 |
27,47 |
Sư phạm Lịch sử |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
38,67 |
39,75 |
28,58 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
32 |
25 |
32 |
32 |
38 |
35,28 |
39,6 |
26,25 |
Sư phạm Công nghệ |
24 |
34 |
25 |
32 |
32,5 |
|
|
|
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
24 |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
22 |
26 |
20 |
26 |
20 |
35 |
32,73 |
38,2 |
25,02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23 |
26 |
26 |
26 |
24 |
36 |
32,75 |
37,54 |
24,63 |
Văn học |
20 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
Việt Nam học |
20 |
26 |
20 |
26 |
20 |
24 |
25,5 |
29,25 |
16,40 |
Thông tin - thư viện |
20 |
26 |
20 |
26 |
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
20 |
26 |
20 |
26 |
20 |
24 |
25,37 |
31,45 |
15,00 |
Giáo dục Quốc phòng và an ninh |
|
|
25 |
32 |
25,5 |
32 |
|
|
25,57 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
27,43 |
Công nghệ Sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.