1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
b. Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất:
c. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực
e. Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2
f. Phương thức 6: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (Áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao)
5. Học phí
Tham khảo mức học phí của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chi tiết từng khối ngành tại mục 1.10.
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Tin - Tiếng Anh |
221 |
2 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Văn - Sử - Địa Văn - Toán - Tiếng Anh Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Địa lý - GDKT&PL |
122 |
3 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Văn - Toán - Tiếng Anh Toán - Lý - Tiếng Anh Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Hóa - Tiếng Anh |
142 |
4 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Văn Văn - Lý - Tiếng Anh |
278 |
5 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | Toán - Hóa Lý Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Hóa - Sinh học Toán - Hóa - Tin học |
257 |
6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán - Hóa - Sinh Toán - Tiếng Anh - Sinh Toán - Lý - Sinh Toán - Văn - Sinh |
156 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Toán Văn - Sử - Tiếng Anh Toán - Sử - Địa |
90 |
8 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Lý - Văn Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa lý |
209 |
9 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Văn - Tiếng Anh - NK1 Toán - Tiếng ANh - NK1 Ngữ văn - GDKT&PL - NK1 Ngữ văn - Sử - NK1 |
382 |
10 | Giáo dục Công dân | 7140204 | Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Địa lý - GDKT&PL Văn - GDKT&PL - Tiếng Anh Văn - Toán - Tiếng Anh |
104 |
11 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208 | Văn - Toán - Tiếng Anh Văn - Sử - Địa lý Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Sử - GDKT&PL |
189 |
12 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Tin - Lý Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Hóa |
142 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | Toán - Sinh - Văn Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Sinh Toán - Hóa - Sinh |
279 |
14 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | Văn - Địa - Sử Toán - Địa - Sử Văn - Tiếng Anh - Sử Toán - Văn - Sử |
205 |
15 | Sư phạm Địa lý (Dự kiến) |
7140219 | Văn - Sử - Địa Toán - Văn - Địa Văn - Tiếng Anh - Địa Toán - Sử - Địa |
66 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Tiếng Trung Toán - Lý - Tiếng Anh Văn - Sử - Tiếng Anh |
158 |
17 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Tin - Vật lý Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Hóa |
106 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Văn - Toán - Tiếng Anh Toán - Lý - Tiếng Anh Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Hóa - Tiếng Anh |
99 |
19 | Việt Nam học | 7310630 | Văn - Sử - Địa Văn - Toán - Tiếng Anh Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Địa GDKT&PL |
100 |
20 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | Toán - Hóa - Sinh Toán - Tiếng Anh - Sinh Toán - Lý - Sinh Toán - Văn - Sinh |
103 |
21 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | Văn - Sử - Địa Văn - Toán - Sinh Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Toán - Tiếng Anh |
185 |
22 | Khoa học vật liệu | 7440122 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Địa lý |
213 |
23 | Toán ứng dụng (Dự kiến) | 7460112 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Tin - Tiếng Anh |
36 |
24 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | Toán - Hóa - Lý Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Hóa - Sinh Toán - Hóa - Tin học |
72 |
25 | Quản lý thể dục thể thao |
7810301 | Văn - GDKT&PL - NK2 Văn - Toán - NK2 Toán - Hóa - NK2 |
113 |
26 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | Văn - GDKT&PL NK2 Văn - Toán - NK2 Toán - Sinh - NK2 Toán - Hóa - NK2 |
154 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
STT | Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
32 |
25,5 |
|
33,43 |
34,27 |
23,75 |
25,73 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
32 |
32,5 |
37.5 |
36,32 |
39,25 |
26,03 |
27,39 |
3 |
Giáo dục Công dân |
32 |
25,5 |
32 |
34,92 |
36,5 |
26,68 |
27,94 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
32 |
24,0 |
28 |
32,83 |
31,38 |
21,00 |
20,00 |
5 |
Sư phạm Toán học |
32 |
30,5 |
39 |
34,95 |
39,85 |
26,28 |
26,83 |
6 |
Sư phạm Tin học |
32 |
25,5 |
32 |
24,3 |
33,25 |
22,70 |
24,85 |
7 |
Sư phạm Vật lý |
32 |
25,5 |
34 |
34,03 |
39,25 |
25,50 |
26,81 |
8 |
Sư phạm Hoá học |
32 |
25,5 |
34 |
34,07 |
39,8 |
25,29 |
26,54 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
32 |
25,5 |
32 |
31,57 |
39,75 |
24,49 |
26,33 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
32 |
30,5 |
37 |
37,17 |
39,15 |
27,47 |
28,83 |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
32 |
25,5 |
32 |
38,67 |
39,75 |
28,58 |
28,83 |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
32 |
32 |
38 |
35,28 |
39,6 |
26,25 |
27,20 |
13 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
25,57 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
26 |
20 |
35 |
32,73 |
38,2 |
25,02 |
25,94 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26 |
24 |
36 |
32,75 |
37,54 |
24,63 |
26,14 |
16 |
Việt Nam học |
26 |
20 |
24 |
25,5 |
29,25 |
16,40 |
25,07 |
17 |
Công nghệ thông tin |
26 |
20 |
24 |
25,37 |
31,45 |
15,00 |
21,60 |
18 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
32 |
25,5 |
32 |
|
|
25,57 |
27,63 |
19 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
|
27,43 |
28,42 |
20 | Công nghệ Sinh học |
|
|
|
|
|
15,00 |
15,35 |
21 | Tâm lý học giáo dục |
|
|
|
|
|
|
26,68 |
22 | Khoa học vật liệu |
|
|
|
|
|
|
18,85 |
23 | Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.