CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Cập nhật: 19/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2 
  • Mã trường: SP2
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ:  Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
  • SĐT: 0211.3863.416
  • Email:  [email protected]
  • Website: http://www.hpu2.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHSPHN2

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia dự tuyển được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.
  • Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học (áp dụng trong xét tuyển thẳng).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường ĐHSP Hà Nội
  • Phương thức 5: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (Áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao)

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Xét tuyển thẳng

* Ưu tiên xét tuyển

* Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về học lực giỏi.
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên.
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHSP Hà Nội 2 quy định đối với các ngành ngoài sư phạm.
  • Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Cụ thể:
    • Điểm liệt của mỗi bài thi độc lập (theo thang 10 điểm): Từ 1,0 điểm trở xuống.
    • Điểm liệt của mỗi môn thi thành phần (theo thang 10 điểm) của các bài thi tổ hợp: Từ 1,0 điểm trở xuống.
  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất:
    • Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 2 môn văn hóa thì tổng điểm các môn văn hóa + [(ĐƯT theo khu vực + ĐƯT theo đối tượng chính sách) x 2/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 2/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.
    • Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 1 môn văn hóa thì điểm môn văn hóa
    • [(ĐƯT theo khu vực + ĐƯT theo đối tượng chính sách) x 1/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 1/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.

* Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT

  • Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất) phải có:
    • Điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển tối thiểu là 8,0;
    • Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh phải có:
    • Điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển tối thiểu là 6,5;
    • Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do cơ sở đào tạo tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
  • Điểm liệt của môn Năng khiếu (theo thang điểm 10): Từ 1,0 điểm trở xuống.
  • Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

* Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM, Trường ĐHSP Hà Nội

  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về kết quả học tập cấp THPT đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên.
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHSP Hà Nội 2 quy định đối với các ngành ngoài sư phạm.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:

Năm học

Khối ngành I Khối ngành VI Khối ngành V Khối ngành VII

2020 - 2021

9.800.000 đ/ sinh viên 11.700.000 đ/ sinh viên 11.700.000 đ/ sinh viên 9.800.000 đ/ sinh viên

2021 - 2022

9.800.000 đ/ sinh viên 11.700.000 đ/ sinh viên 11.700.000 đ/ sinh viên 9.800.000 đ/ sinh viên

2023 - 2024

12.500.000đồng/SV 13.500.000đồng/SV 14.500.000đồng/SV 12.000.000đồng/SV

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
173
2 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
111
3 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
101
4 Sư phạm Vật lý 7140211 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
244
5 Sư phạm Hóa học 7140212 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
161
6 Sư phạm Sinh học 7140213 Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Địa lí
Toán, Sinh học, Ngữ văn
205
7 Sư phạm Lịch sử 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
165
8 Giáo dục Tiểu học 7140202 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Địa lí
150
9 Giáo dục Mầm non 7140201 Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
209
10 Giáo dục Thể chất 7140206 Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4
108
11 Giáo dục Công dân 7140204 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
110
12 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 7140208 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
234
13 Sư phạm Tin học 7140210 Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí
118
14 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
66
15 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Địa lý, GDCD
Toán, Lịch sử, Địa lý
152
16 Sư phạm Địa lý (Dự kiến) 7140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
72
II. Các ngành đào tạo ngoài sư phạm  
1 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
142
2 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí
120
3 Ngôn ngữ Anh 7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

79
4 Việt Nam học 7310630

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, GDCD
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

154
5 Công nghệ Sinh học 7420201

Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn

198
6 Tâm lý học giáo dục 7310403

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

98
7 Khoa học vật liệu (Dự kiến) 7440122

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)

66
8 Toán ứng dụng (Dự kiến) 7460112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

72
9 Kỹ thuật hoá học (dự kiến) 7520301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Hóa học, Địa lí (A06)

78
10 Quản lý thể dục thể thao (dự kiến)
7810301

Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T01)
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 (T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 (T05)

90

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:

STT

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục Mầm non

32

25,5

 

33,43

34,27

23,75

25,73

2

Giáo dục Tiểu học

32

32,5

37.5

36,32

39,25

26,03

27,39

3

Giáo dục Công dân

32

25,5

32

34,92

36,5

26,68

27,94

4

Giáo dục Thể chất

32

24,0

28

32,83

31,38

21,00

20,00

5

Sư phạm Toán học

32

30,5

39

34,95

39,85

26,28

26,83

6

Sư phạm Tin học

32

25,5

32

24,3

33,25

22,70

24,85

7

Sư phạm Vật lý

32

25,5

34

34,03

39,25

25,50

26,81

8

Sư phạm Hoá học

32

25,5

34

34,07

39,8

25,29

26,54

9

Sư phạm Sinh học

32

25,5

32

31,57

39,75

24,49

26,33

10

Sư phạm Ngữ văn

32

30,5

37

37,17

39,15

27,47

28,83

11

Sư phạm Lịch sử

32

25,5

32

38,67

39,75

28,58

28,83

12

Sư phạm Tiếng Anh

32

32

38

35,28

39,6

26,25

27,20

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

25,57

14

Ngôn ngữ Anh

26

20

35

32,73

38,2

25,02

25,94

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

24

36

32,75

37,54

24,63

26,14

16

Việt Nam học

26

20

24

25,5

29,25

16,40

25,07

17

Công nghệ thông tin

26

20

24

25,37

31,45

15,00

21,60

18

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

32

25,5

32

 

 

25,57

27,63

19 Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

 

27,43

28,42

20 Công nghệ Sinh học

 

 

 

 

 

15,00

15,35

21 Tâm lý học giáo dục

 

 

 

 

 

 

26,68

22 Khoa học vật liệu

 

 

 

 

 

 

18,85

23 Quản lý thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

18,00

Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Toàn cảnh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Ký túc xá trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật