CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 16/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)
  • Mã trường: DTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
  • SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101
  • Email: [email protected]
  • Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tnuetn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian tuyển sinh các đợt trong năm: Xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 2: Xét theo kết quả đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 5: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 kết hợp Thi năng khiếu;
  • Phương thức 6: Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học và Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học kết hợp thi năng khiếu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

  • Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Riêng các ngành Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao, Sư phạm âm nhạc, Sinh học ứng dụng, Giáo dục học, Tâm lý học giáo dục: thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá ở mức Khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.

* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Sẽ do Bộ GD&ĐT quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
  • Riêng ngành: Giáo dục học, Tâm lý học giáo dục, Sinh học ứng dụng, Huấn luyện Thể thao ngưỡng đầu vào dự kiến là 18,00 điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả tổ hợp 3 bài thi/ môn thi cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

* Phương thức 6: Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học và Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học kết hợp thi năng khiếu

  • Sẽ do Bộ GD&ĐT quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 của các môn thi tương ứng.

Trường không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, khiếm thính, khiếm thị (trường sẽ kiểm tra sức khỏe đầu khóa đối với tất cả sinh viên trước khi tham gia đào tạo và sinh viên bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, khiếm thính, khiếm thị, không đủ điều kiện sức khỏe bị hủy kết quả trúng tuyển).

Riêng ngành Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao yêu cầu thể lực: nam có chiều cao từ 1,62m trở lên, cân nặng từ 45kg trở lên. Nữ chiều cao từ 1m52 trở lên, cân nặng từ 40kg trở lên, thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.

5. Học phí

  • Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí.
  • Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ không được miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
A NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN      
1 Giáo dục Mầm non 7140201 Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - GDKT&PL
Văn - Tiếng ANh - GDKT&PL
Văn - Sử - GDKT&PL
250
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 Toán - Văn - Tiếng Anh
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn Lý
250
3 Giáo dục Chính trị 7140205 Toán - Sử - GDKT&PL
Toán - Địa - GDKT&PL
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Địa - GDKT&PL
50
4 Giáo dục Thể chất 7140206 Văn - Toán - Năng khiếu (hệ số 2)
Văn - Địa - Năng khiếu (hệ số 2)
Toán - Sinh - Năng khiếu (hệ số 2)
Văn - GDKT&PL - Năng khiếu (hệ số 2)
50
5 Sư phạm Toán 7140209 Toán (hệ số 2) - Lý - Hóa
Toán (hệ số 2) - Lý - Tiếng Anh
Toán (hệ số 2) - Văn - Tiếng Anh
Toán (hệ số 2) - Hóa - Sinh
120
6 Sư phạm Tin học 7140210 Toán (hệ số 2) - Lý - Hóa
Toán (hệ số 2) - Lý - Tiếng Anh
Toán (hệ số 2) - Văn - Tiếng Anh
Toán (hệ số 2) - Lý - Tin học
90
7 Sư phạm Vật lý 7140211 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Lý - Văn
Toán - Lý - Công nghệ công nghiệp
50
8 Sư phạm Hóa học 7140212 Toán - Lý - Hóa
Toán - Hóa - Sinh
Toán - Hóa - Tiếng Anh
50
9 Sư phạm Sinh học 7140213 Toán - Lý - Sinh
Toán - Hóa - Sinh
Toán - Sinh - Tiếng Anh
Toán - Sinh - Công nghệ nông nghiệp
50
10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Văn - Sử - Địa
Văn - Toán - Tiếng Anh
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Địa - GDKT&PL
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Địa - Tiếng Anh
100
11 Sư phạm Lịch sử 7140218 Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - Tiếng Anh
Văn - Sử - GDKT&PL
50
12 Sư phạm Địa lý 7140219 Văn - Địa - Sử
Văn - Địa - Toán
Văn - Địa - Tiếng Anh
Văn - Địa - Lý
Văn - Địa - GDKT&PL
50
13 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Văn - Toán - Tiếng Anh (hệ số 2)
Toán - Sử - Tiếng Anh (hệ số 2)
Văn - Địa - Tiếng Anh (hệ số 2)
120
14 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 7140247 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Sinh
Toán - Hóa - Sinh
Toán - Sinh - Tiếng Anh
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Tiếng Anh
70
15 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 Văn - Sử - Địa
Toán - Sử - Địa
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Địa - GDKT&PL
60
B NHÓM NGÀNH KHÔNG PHẢI ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN      
1 Tâm lý học giáo dục 7310403 Văn - Sử - Địa
Toán - Văn - Tiếng Anh
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Địa - GDKT&PL
60
2 Giáo dục học 7140101 Văn - Sử - Địa
Toán - Văn - Tiếng Anh
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Địa - GDKT&PL
60

* Các ngành trong Đề án đang xây dựng

STT Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
A Nhóm ngành đào tạo giáo viên (Đề án đang xây dựng)      
1

Sư phạm Âm nhạc

(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành)

7140221 Văn - Năng khiếu Âm nhạc 1 - Năng khiếu Âm nhạc 2 50
2

Giáo dục công dân 

(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành)

7140204 Toán - Sử - GDKT&PL
Toán - Địa - GDKT&PL
Văn - Sử - GDKT&PL
Văn - Địa - GDKT&PL
50
B Nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên (Đề án đang xây dựng)      
1

Huấn luyện thể thao 

(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành)

7810302

Toán - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2

Văn - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2

50

2

Sinh học ứng dụng

(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành)

7420203 Toán - Lý - Sinh
Toán - Hóa - Sinh
Toán - Sinh - Tiếng Anh
Toán - Sinh - Công nghệ nông nghiệp
50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục học

15

17,00

25,00

23,00

26,62

2

Giáo dục Mầm non

27,50

26,25

25,75

26,62

23,95

3

Giáo dục Tiểu học

23,75

24,00

25,75

24,55

25,90

4

Giáo dục Chính trị

25

25,75

25,50

26,68

28,31

5

Giáo dục Thể chất 

24

22,00

24,25

25,00

25,25

6

Sư phạm Toán học

24

24,50

28,15

25,43

26,37

7

Sư phạm Tin học

19

19,50

25,50

21,70

24,22

8

Sư phạm Vật lý

19,50

23,65

27,50

24,47

26,02

9

Sư phạm Hoá học

20

24,25

27,50

24,80

26,17

10

Sư phạm Sinh học

19

21,25

27,25

23,30

25,51

11

Sư phạm Ngữ văn

24

26,75

26,50

26,85

28,56

12

Sư phạm Lịch sử

24

27,50

26,25

28,00

28,60

13

Sư phạm Địa lý

24

26,25

26,00

26,73

28,43

14

Sư phạm Tiếng Anh

24

25,00

27,75

25,88

26,87

15

Tâm lý học giáo dục

15

16,50

25,25

24,00

27,08

16

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19

19,00

26,75

22,75

25,19

17

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

24,75

24,00

26,25

28,27

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật