1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
STT | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
A | NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | D01, C14, D66, C19 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01, C03, B03, C14 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | A08, A09, C19, C20 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01, T05 |
5 | Sư phạm Toán | 7140209 | A00, A01, D01, B00 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, Toán - Lý - Tin |
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, D01, Toán - Lý - Công nghệ |
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, B07 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02, B00, B08, Toán - Sinh - Công nghệ nông nghiệp |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, C19, C20 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C19, C20, C00, D01 |
12 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, A07, C04, C20 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D09, D15, D01 |
14 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, B08 |
15 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | C19, C20, C00, A07 |
B | NHÓM NGÀNH KHÔNG PHẢI ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | ||
1 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, C19, C20, D01 |
2 | Giáo dục học | 7140101 | C00, C19, C20, D01 |
Các ngành trong Đề án đang xây dựng
STT | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
A | Nhóm ngành đào tạo giáo viên (Đền án đang xây dựng) | ||
1 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7140221 | N00 |
2 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7140204 | A08, A09, C19, C20 |
B | Nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên (Đề án đang xây dựng) | ||
1 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7810302 |
Toán - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2 Văn - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2 |
2 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7420203 | A02, B00, B08 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục học |
15 |
17,00 |
25,00 |
23,00 |
26,62 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
27,50 |
26,25 |
25,75 |
26,62 |
23,95 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
23,75 |
24,00 |
25,75 |
24,55 |
25,90 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
25,75 |
25,50 |
26,68 |
28,31 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
24 |
22,00 |
24,25 |
25,00 |
25,25 |
6 |
Sư phạm Toán học |
24 |
24,50 |
28,15 |
25,43 |
26,37 |
7 |
Sư phạm Tin học |
19 |
19,50 |
25,50 |
21,70 |
24,22 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
19,50 |
23,65 |
27,50 |
24,47 |
26,02 |
9 |
Sư phạm Hoá học |
20 |
24,25 |
27,50 |
24,80 |
26,17 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
21,25 |
27,25 |
23,30 |
25,51 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
24 |
26,75 |
26,50 |
26,85 |
28,56 |
12 |
Sư phạm Lịch sử |
24 |
27,50 |
26,25 |
28,00 |
28,60 |
13 |
Sư phạm Địa lý |
24 |
26,25 |
26,00 |
26,73 |
28,43 |
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
25,00 |
27,75 |
25,88 |
26,87 |
15 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
16,50 |
25,25 |
24,00 |
27,08 |
16 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19 |
19,00 |
26,75 |
22,75 |
25,19 |
17 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
24,75 |
24,00 |
26,25 |
28,27 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.