1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GD&ĐT, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể như sau:
a) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
b) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao & Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non.
c) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.
d) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động Thương binh & Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn thi.
- Đối với những thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu, Trường có thể áp dụng các tiêu chí phụ. Các tiêu chí phụ sẽ được Hội đồng tuyển sinh áp dụng lần lượt khi xét tuyển các ngành. Khi áp dụng tiêu chí 1 để loại, nếu tiêu chí 1 vẫn bằng nhau thì xét tiêu chí tiếp theo cho đến hết tiêu chí 5, đến khi xác định được số lượng thí sinh trúng tuyển bằng số chỉ tiêu, cụ thể:
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
* Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm xét tuyển = Điểm Tư duy định lượng + Điểm Tư duy định tính + Điểm Khoa học
* Đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
-Xét theo tổng điểm của các môn thi đánh giá đã nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng nếu có), lấy từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm trúng tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân.
STT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Môn thi đánh giá 1 (hệ số 2) |
Môn thi đánh giá 2 (hệ số 1) |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Toán |
Ngữ văn |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
|||
Toán |
Tiếng Anh |
|||
2 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
Toán |
Vật lí |
Toán |
Hóa học |
|||
Toán |
Tiếng Anh |
|||
4 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
Toán |
Vật lí |
Toán |
Tiếng Anh |
|||
5 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
Vật lí |
Toán |
Vật lí |
Tiếng Anh |
|||
6 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
Hóa học |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
|||
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
Sinh học |
Hóa học |
Sinh học |
Tiếng Anh |
|||
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
|||
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
Lịch sử |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Tiếng Anh |
|||
10 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
Địa lí |
Ngữ văn |
Địa lí |
Lịch sử |
Điểm xét tuyển = (Môn thi đánh giá 1)* hệ số 2 + (Môn thi đánh giá 2)* hệ số 1 + Điểm ưu tiên (nếu có)
-Đối với những thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu, Trường có thể áp dụng các tiêu chí phụ. Các tiêu chí phụ sẽ được Hội đồng tuyển sinh áp dụng lần lượt khi xét tuyển các ngành. Khi áp dụng tiêu chí 1 để loại, nếu tiêu chí 1 vẫn bằng nhau thì xét tiêu chí tiếp theo cho đến hết tiêu chí 5, đến khi xác định được số lượng thí sinh trúng tuyển bằng số chỉ tiêu, cụ thể:
c. Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ
- Đối với những thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu, Trường có thể áp dụng các tiêu chí phụ. Các tiêu chí phụ sẽ được Hội đồng tuyển sinh áp dụng lần lượt khi xét tuyển các ngành. Khi áp dụng tiêu chí 1 để loại, nếu tiêu chí 1 vẫn bằng nhau thì xét tiêu chí tiếp theo cho đến hết tiêu chí 5, đến khi xác định được số lượng thí sinh trúng tuyển bằng số chỉ tiêu, cụ thể:
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
5. Học phí
STT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ chỉ tiêu |
|||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
|||||
1 |
C14 |
7140201 |
200 |
4% |
- |
40% |
56% |
|
2 |
D01 |
7140202 |
200 |
- |
5% |
35% |
60% |
|
3 |
C00 |
7140205 |
40 |
- |
10% |
35% |
55% |
|
4 |
C00 |
7140206 |
40 |
5% |
- |
45% |
50% |
|
5 |
A00 |
7140209 |
100 |
5% |
10% |
10% |
75% |
|
6 |
A00 |
7140210 |
70 |
5% |
5% |
30% |
60% |
|
7 |
A00 |
7140211 |
40 |
10% |
10% |
30% |
50% |
|
8 |
A00 |
7140212 |
50 |
4% |
6% |
40% |
50% |
|
9 |
B00 |
7140213 |
40 |
10% |
10% |
30% |
50% |
|
10 |
C00 |
7140217 |
100 |
5% |
5% |
40% |
50% |
|
11 |
C00 |
7140218 |
50 |
4% |
10% |
36% |
50% |
|
12 |
C00 |
7140219 |
50 |
4% |
10% |
36% |
50% |
|
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
7140231 |
80 |
5% |
- |
20% |
75% |
14 |
A00 |
7140247 |
50 |
4% |
6% |
40% |
50% |
|
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00 |
7140249 |
50 |
4% |
10% |
36% |
50% |
Tổng chỉ tiêu |
1160 |
- |
- |
- |
- |
* Ghi chú:
STT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã Tổ hợp |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ chỉ tiêu |
|||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
|||||
1 |
Giáo dục học |
C00 |
7140101 |
30 |
- |
10% |
30% |
60% |
2 |
C00 |
7310403 |
30 |
- |
10% |
30% |
60% |
|
Tổng chỉ tiêu |
60 |
- |
- |
- |
- |
* Ghi chú:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục học |
18 |
22 |
18,50 |
15 |
17,00 |
25,00 |
Giáo dục Mầm non |
18 |
24.23 |
25 |
27,50 |
26,25 |
25,75 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
25.25 |
21 |
23,75 |
24,00 |
25,75 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
22 |
18,50 |
25 |
25,75 |
25,50 |
Giáo dục Thể chất |
19 |
24.88 |
17,50 |
24 |
22,00 |
24,25 |
Sư phạm Toán học |
18 |
25.05 |
19 |
24 |
24,50 |
28,15 |
Sư phạm Tin học |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
19,50 |
25,50 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
25 |
18,50 |
19,50 |
23,65 |
27,50 |
Sư phạm Hoá học |
18 |
25 |
18,50 |
20 |
24,25 |
27,50 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
21,25 |
27,25 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
24.65 |
19 |
24 |
26,75 |
26,50 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
24 |
18,50 |
24 |
27,50 |
26,25 |
Sư phạm Địa lý |
18,50 |
24 |
18,50 |
24 |
26,25 |
26,00 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
24.35 |
19 |
24 |
25,00 |
27,75 |
Quản lý Giáo dục |
18 |
22 |
18,50 |
|
|
|
Tâm lý học giáo dục |
18 |
22 |
18,50 |
15 |
16,50 |
25,25 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
19,00 |
26,75 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
24,75 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.