CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 16/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)
  • Mã trường: DTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
  • SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101
  • Email: [email protected]
  • Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tnuetn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển đợt 1 tháng 8/2024 (theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT);
  • Xét tuyển các đợt bổ sung tháng 9/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2 (PT2): Đánh giá năng lực;
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo học bạ;
  • Phương thức 4 (PT4):  Xét tuyển theo Kết quả thi THPT Quốc gia;
  • Phương thức 5 (PT5):  Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu;
  • Phương thức 6 (PT6):  Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

  • Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục học và Tâm lý học Giáo dục yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ

  • Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục học và Tâm lý học giáo dục yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Trường sẽ công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có công văn quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT khi có Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

e. Phương thức 5: Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu

  • Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên đối với ngành Giáo dục Mầm non.
  • Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên đối với ngành Giáo dục Thể chất.

f. Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu

  • Trường sẽ công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có công văn quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT khi có Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

5. Học phí

  • Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí.
  • Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ không được miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên

STT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu 
(Dự kiến)

1

Giáo dục Mầm non

C14
C19
C20
D66

7140201

200

2

Giáo dục Tiểu học

D01

7140202

200

3

Giáo dục Chính trị

C00
C20
C19
C14

7140205

40

4

Giáo dục Thể chất

C00
C14
C20
B03

7140206

40

5

Sư phạm Toán học

A00
A01
D01

7140209

100

6

Sư phạm Tin học

A00
A01
D01

7140210

70

7

Sư phạm Vật lý

A00
A01
D01

7140211

40

8

Sư phạm Hoá học

A00
B00
D01
D07

7140212

50

9

Sư phạm Sinh học

B00
B08
A00
D01

7140213

40

10

Sư phạm Ngữ văn

C00
D14
D01

7140217

100

11

Sư phạm Lịch sử

C00
D14
C19

7140218

50

12

Sư phạm Địa lý

C00
C04
D10
D01

7140219

50

13

Sư phạm Tiếng Anh 
(Tiếng Anh hệ số 2)

D01
D09
D15

7140231

80

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00
B00

7140247

50

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

C00
D14
D15

7140249

50

Tổng chỉ tiêu

1160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú:

  • Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.
  • Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên

STT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã Tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu 
(Dự kiến)

1

Giáo dục học

C00
C20
C14
D66

7140101

50

2

Tâm lý học giáo dục

C00
C20
C14
B00

7310403

50

Tổng chỉ tiêu

100

  • Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục học

18

22

18,50

15

17,00

25,00

23,00

Giáo dục Mầm non

18

24.23

25

27,50

26,25

25,75

26,62

Giáo dục Tiểu học

18

25.25

21

23,75

24,00

25,75

24,55

Giáo dục Chính trị

18

22

18,50

25

25,75

25,50

26,68

Giáo dục Thể chất 

19

24.88

17,50

24

22,00

24,25

25,00

Sư phạm Toán học

18

25.05

19

24

24,50

28,15

25,43

Sư phạm Tin học

18

25

18,50

19

19,50

25,50

21,70

Sư phạm Vật lý

18

25

18,50

19,50

23,65

27,50

24,47

Sư phạm Hoá học

18

25

18,50

20

24,25

27,50

24,80

Sư phạm Sinh học

18

25

18,50

19

21,25

27,25

23,30

Sư phạm Ngữ văn

18

24.65

19

24

26,75

26,50

26,85

Sư phạm Lịch sử

18

24

18,50

24

27,50

26,25

28,00

Sư phạm Địa lý

18,50

24

18,50

24

26,25

26,00

26,73

Sư phạm Tiếng Anh

18

24.35

19

24

25,00

27,75

25,88

Quản lý Giáo dục

18

22

18,50

 

 

 

 

Tâm lý học giáo dục

18

22

18,50

15

16,50

25,25

24,00

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

25

18,50

19

19,00

26,75

22,75

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

24,75

24,00

26,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật