A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)
- Mã trường: DTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
- SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101
- Email: [email protected]
- Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tnuetn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ;
- Phương thức 2: Xét kết quả đánh giá năng của của ĐHQG Hà Nội, kết quả đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội, xét tuyển đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của ĐH Thái Nguyên (V- SAT-TNU);
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 kết hợp Thi năng khiếu TDTT;
- Phương thức 5: Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí.
- Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ không được miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
A | NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | D01, C14, D66, C19 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01, C03, B03, C14 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | A08, A09, C19, C20 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01, T05 |
5 | Sư phạm Toán | 7140209 | A00, A01, D01, B00 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, Toán - Lý - Tin |
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, D01, Toán - Lý - Công nghệ |
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, B07 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02, B00, B08, Toán - Sinh - Công nghệ nông nghiệp |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, C19, C20 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C19, C20, C00, D01 |
12 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, A07, C04, C20 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D09, D15, D01 |
14 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, B08 |
15 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | C19, C20, C00, A07 |
B | NHÓM NGÀNH KHÔNG PHẢI ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | ||
1 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, C19, C20, D01 |
2 | Giáo dục học | 7140101 | C00, C19, C20, D01 |
Các ngành trong Đề án đang xây dựng
STT | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
A | Nhóm ngành đào tạo giáo viên (Đền án đang xây dựng) | ||
1 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7140221 | N00 |
2 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7140204 | A08, A09, C19, C20 |
B | Nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên (Đề án đang xây dựng) | ||
1 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7810302 |
Toán - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2 Văn - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2 |
2 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7420203 | A02, B00, B08 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục học |
15 |
17,00 |
25,00 |
23,00 |
26,62 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
27,50 |
26,25 |
25,75 |
26,62 |
23,95 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
23,75 |
24,00 |
25,75 |
24,55 |
25,90 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
25,75 |
25,50 |
26,68 |
28,31 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
24 |
22,00 |
24,25 |
25,00 |
25,25 |
6 |
Sư phạm Toán học |
24 |
24,50 |
28,15 |
25,43 |
26,37 |
7 |
Sư phạm Tin học |
19 |
19,50 |
25,50 |
21,70 |
24,22 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
19,50 |
23,65 |
27,50 |
24,47 |
26,02 |
9 |
Sư phạm Hoá học |
20 |
24,25 |
27,50 |
24,80 |
26,17 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
21,25 |
27,25 |
23,30 |
25,51 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
24 |
26,75 |
26,50 |
26,85 |
28,56 |
12 |
Sư phạm Lịch sử |
24 |
27,50 |
26,25 |
28,00 |
28,60 |
13 |
Sư phạm Địa lý |
24 |
26,25 |
26,00 |
26,73 |
28,43 |
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
25,00 |
27,75 |
25,88 |
26,87 |
15 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
16,50 |
25,25 |
24,00 |
27,08 |
16 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19 |
19,00 |
26,75 |
22,75 |
25,19 |
17 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
24,75 |
24,00 |
26,25 |
28,27 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]