CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 04/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)
  • Mã trường: DTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
  • SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101
  • Email: [email protected]
  • Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tnuetn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ;
  • Phương thức 2: Xét kết quả đánh giá năng của của ĐHQG Hà Nội, kết quả đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội, xét tuyển đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của ĐH Thái Nguyên (V- SAT-TNU);
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 kết hợp Thi năng khiếu TDTT;
  • Phương thức 5: Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí.
  • Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ không được miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
A NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN    
1 Giáo dục Mầm non 7140201 D01, C14, D66, C19
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01, C03, B03, C14
3 Giáo dục Chính trị 7140205 A08, A09, C19, C20
4 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01, T05
5 Sư phạm Toán 7140209 A00, A01, D01, B00
6 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, Toán - Lý - Tin
7 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, D01, Toán - Lý - Công nghệ
8 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, B07
9 Sư phạm Sinh học 7140213 A02, B00, B08, Toán - Sinh - Công nghệ nông nghiệp
10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, C19, C20
11 Sư phạm Lịch sử 7140218 C19, C20, C00, D01
12 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, A07, C04, C20
13 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D09, D15, D01
14 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 7140247 A00, A02, B00, B08
15 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 C19, C20, C00, A07
B NHÓM NGÀNH KHÔNG PHẢI ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN    
1 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, C19, C20, D01
2 Giáo dục học 7140101 C00, C19, C20, D01

Các ngành trong Đề án đang xây dựng

STT Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
A Nhóm ngành đào tạo giáo viên (Đền án đang xây dựng)    
1

Sư phạm Âm nhạc

(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành)

7140221 N00
2

Giáo dục công dân 

(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành)

7140204 A08, A09, C19, C20
B Nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên (Đề án đang xây dựng)    
1

Huấn luyện thể thao 

(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành)

7810302

Toán - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2

Văn - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2

2

Sinh học ứng dụng

(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành)

7420203 A02, B00, B08

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục học

15

17,00

25,00

23,00

26,62

2

Giáo dục Mầm non

27,50

26,25

25,75

26,62

23,95

3

Giáo dục Tiểu học

23,75

24,00

25,75

24,55

25,90

4

Giáo dục Chính trị

25

25,75

25,50

26,68

28,31

5

Giáo dục Thể chất 

24

22,00

24,25

25,00

25,25

6

Sư phạm Toán học

24

24,50

28,15

25,43

26,37

7

Sư phạm Tin học

19

19,50

25,50

21,70

24,22

8

Sư phạm Vật lý

19,50

23,65

27,50

24,47

26,02

9

Sư phạm Hoá học

20

24,25

27,50

24,80

26,17

10

Sư phạm Sinh học

19

21,25

27,25

23,30

25,51

11

Sư phạm Ngữ văn

24

26,75

26,50

26,85

28,56

12

Sư phạm Lịch sử

24

27,50

26,25

28,00

28,60

13

Sư phạm Địa lý

24

26,25

26,00

26,73

28,43

14

Sư phạm Tiếng Anh

24

25,00

27,75

25,88

26,87

15

Tâm lý học giáo dục

15

16,50

25,25

24,00

27,08

16

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19

19,00

26,75

22,75

25,19

17

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

24,75

24,00

26,25

28,27

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật