CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Cập nhật: 10/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi (USTH)
  • Mã trường: KCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Thạc sĩ - Tiến sĩ
  • Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: +84-24 37 91 69 60
  • Email: [email protected] - [email protected] - [email protected]
  • Website: https://www.usth.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/usth.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường: 

Đợt Thời gian nhận hồ sơ Kiểm tra kiến thức Phỏng vấn
1 13/02/2023-26/02/2023 11-12/03/2023 18-19/03/2023
2 01/05/2023-14/05/2023 27-28/05/2023 03-04/06/2023
3 07/2023** x 45108

*Lịch tuyển sinh có thể thay đổi và sẽ được cập nhật trên website của Trường. Kết quả xét tuyển thẳng, kết quả kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.

**Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT của Bộ GDĐT.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và ngoài nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức.
  • Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.

4.2. Tiêu chí tuyển sinh

a. Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT:

 

Đợt 1, Đợt 2

Đợt 3 và theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
1. Thí sinh có điểm trung bình cộng(4) các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11, và học kì I lớp 12 từ 6,50/10 trở lên.
Thí sinh có điểm trung bình cộng(4) các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11, và lớp 12 từ 6,50/10 trở lên.
2. Tốt nghiệp THPT
3. Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức do Trường tổ chức
Tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT(5) với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh đạt từ điểm sàn xét tuyển của USTH (đối với thí sinh Đợt 3) hoặc điểm chuẩn của USTH (đối với thí sinh đăng ký qua Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT)
4. Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức (Thí sinh ứng tuyển Đợt 1, 2, 3)
5. Có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 (Áp dụng đối với thí sinh ứng tuyển các chương trình song bằng)
6. Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu mã ngành xét tuyển, tiêu chí thứ tự nguyện vọng đăng ký trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT sẽ được áp dụng để công nhận ngành học trúng tuyển (Áp dụng cho thí sinh Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức và Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường).

b. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam cần đáp ứng 2 tiêu chí sau:

1.
Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của thí sinh phải có ít nhất:
2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc
2 môn học thuộc nhóm môn Khoa học hoặc Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc
2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc
Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác
2.
Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức

Lưu ý: Kết quả bài kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn, kết quả bài kiểm tra tiếng Anh sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.

4.3. Đối tượng tuyển thẳng

  • Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh* (hoặc tương đương) các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lý;
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba toàn cuộc (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế (Thông qua xét duyệt của hội đồng tuyển sinh của Trường);
  • Thí sinh được tham dự kỳ thi chọn đội tuyển dự thi Olympic quốc tế; thí sinh là thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia các kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên);
  • Thí sinh có kết quả học tập lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi và điểm trung bình 05 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học năm lớp 11 và 12 đạt từ 8,80/10 trở lên. (Đối với thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1, Đợt 2 kết quả học tập sẽ được tính đến hết học kỳ 1 lớp 12).

Lưu ý: Tuyển thẳng chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 và không áp dụng cho thí sinh ứng tuyển chương trình song bằng.

* Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán học, Vật lý và Tin học.

* Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh.

5. Học phí

Học phí dự kiến:

Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).

Ngành
Học phí/năm học 2023-2024
Sinh viên Việt Nam
Sinh viên quốc tế
Ngành Kỹ thuật Hàng không 100.000.000 VND
(khoảng 4,300 USD)
140.500.000 VND
(khoảng 6,000 USD)
Các ngành khác trong chương trình một bằng 50.000.000 VND
(khoảng 2,100 USD)
70.000.000 VND
(khoảng 3,000 USD)
Chương trình song bằng 75.000.000 VND
(khoảng 3,200 USD)
95.000.000 VND
(khoảng 4,000 USD)

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH

STT Tên ngành Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
1. Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc 7420201
A00, A02, B00, D08
2. Hóa học 7440112
A00, A06, B00, D07
3. Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 7440122
A00, A02, B00, D07
4. Khoa học Môi trường Ứng dụng 7440301
A00, A02, B00, D07
5. Toán ứng dụng 7460112
A00, A01, B00, D07
6. Khoa học dữ liệu 7480109
A00, A01, A02, D08
7. Công nghệ thông tin – Truyền thông 7480201
A00, A01, A02, D07
8. An toàn thông tin 7480202
A00, A01, A02, D07
9. Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 7510203
A00, A01, A02, D07
10. Kỹ thuật Hàng không 7520120
A00, A01, A02
11. Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh 7520121
A00; A01; B00; D07
12. Kỹ thuật ô tô 7520130
A00, A01, A02, D07
13. Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 7520201
A00, A01, A02, D07
14. Vật lý kỹ thuật – Điện tử 7520401
A00, A01, A02, D07
15. Khoa học và Công nghệ thực phẩm 7540101
A00, A02, B00, D07
16. Khoa học và Công nghệ y khoa 7720601
A00, A01, B00, D07

2. Chương trình song bằng

STT Tên ngành Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
1. Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc 7420201
A00, A02, B00, D08
2. Hóa học 7440112
A00, A06, B00, D07
3. Công nghệ thông tin – Truyền thông 7480201
A00, A01, A02, D07

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Năm 2022

(Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)

Năm 2023

(Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)

Công nghệ Sinh học nông, y, dược 18,55

21,25

22,05

 

 

Công nghệ Thông tin và truyền thông 19,05

24,75

25,75

25,75

24,05

Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 18,6

21,15

23,00

22,35

21,80

Vũ trụ và ứng dụng 19,25

23,45

 

 

 

Năng lượng 22,25

 

 

 

 

Nước - Môi trường - Hải dương học 22,1

22,95

 

 

 

Khoa học và Công nghệ Thực phẩm 18,45

21,15

27,00

22,00

22,05

Khoa học và Công nghệ Y khoa 18,9

21,25

22,55

23,15

22,60

An toàn thông tin (An ninh mạng) 18,6

24,10

27,00

24,30

24,05

Hóa học 23,45

22,25

23,10

23,05

20,15

Toán ứng dụng 23,15

25,60

22,45

22,60

22,55

Vật lý kỹ thuật và điện tử 18,25

21,15

23,05

22,75

23,14

Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo  

20,30

21,05

22,60

22,65

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  

21,85

24,50

24,50

24,63

Khoa học môi trường ứng dụng  

 

22,75

22,00

18,55

Khoa học dữ liệu  

 

27,3

24,65

24,51

Kỹ thuật ô tô  

 

24,05

24,20

23,28

Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh  

 

21,6

23,65

20,30

Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc  

 

 

22,80

23,14

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

 

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật