1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường:
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ | Kiểm tra kiến thức | Phỏng vấn |
1 | 13/02/2023-26/02/2023 | 11-12/03/2023 | 18-19/03/2023 |
2 | 01/05/2023-14/05/2023 | 27-28/05/2023 | 03-04/06/2023 |
3 | 07/2023** | x | 45108 |
*Lịch tuyển sinh có thể thay đổi và sẽ được cập nhật trên website của Trường. Kết quả xét tuyển thẳng, kết quả kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.
**Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Tiêu chí tuyển sinh
a. Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT:
Đợt 1, Đợt 2 |
Đợt 3 và theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | |
1. | Thí sinh có điểm trung bình cộng(4) các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11, và học kì I lớp 12 từ 6,50/10 trở lên. |
Thí sinh có điểm trung bình cộng(4) các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11, và lớp 12 từ 6,50/10 trở lên.
|
2. | Tốt nghiệp THPT | |
3. | Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức do Trường tổ chức |
Tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT(5) với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh đạt từ điểm sàn xét tuyển của USTH (đối với thí sinh Đợt 3) hoặc điểm chuẩn của USTH (đối với thí sinh đăng ký qua Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT)
|
4. | Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức (Thí sinh ứng tuyển Đợt 1, 2, 3) | |
5. | Có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 (Áp dụng đối với thí sinh ứng tuyển các chương trình song bằng) | |
6. | Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu mã ngành xét tuyển, tiêu chí thứ tự nguyện vọng đăng ký trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT sẽ được áp dụng để công nhận ngành học trúng tuyển (Áp dụng cho thí sinh Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức và Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường). |
b. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam cần đáp ứng 2 tiêu chí sau:
1.
|
Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của thí sinh phải có ít nhất:
|
2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc
|
|
2 môn học thuộc nhóm môn Khoa học hoặc Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc
|
|
2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc
|
|
Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác
|
|
2. |
Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức
|
Lưu ý: Kết quả bài kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn, kết quả bài kiểm tra tiếng Anh sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.
4.3. Đối tượng tuyển thẳng
Lưu ý: Tuyển thẳng chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 và không áp dụng cho thí sinh ứng tuyển chương trình song bằng.
* Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán học, Vật lý và Tin học.
* Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh.
5. Học phí
Học phí dự kiến:
Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).
Ngành
|
Học phí/năm học 2023-2024 | |
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế
|
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không | 100.000.000 VND (khoảng 4,300 USD) |
140.500.000 VND
(khoảng 6,000 USD) |
Các ngành khác trong chương trình một bằng | 50.000.000 VND (khoảng 2,100 USD) |
70.000.000 VND
(khoảng 3,000 USD) |
Chương trình song bằng | 75.000.000 VND (khoảng 3,200 USD) |
95.000.000 VND
(khoảng 4,000 USD) |
1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
1. | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 |
A00, A02, B00, D08
|
2. | Hóa học | 7440112 |
A00, A06, B00, D07
|
3. | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 |
A00, A02, B00, D07
|
4. | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 |
A00, A02, B00, D07
|
5. | Toán ứng dụng | 7460112 |
A00, A01, B00, D07
|
6. | Khoa học dữ liệu | 7480109 |
A00, A01, A02, D08
|
7. | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 |
A00, A01, A02, D07
|
8. | An toàn thông tin | 7480202 |
A00, A01, A02, D07
|
9. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 |
A00, A01, A02, D07
|
10. | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 |
A00, A01, A02
|
11. | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 |
A00; A01; B00; D07
|
12. | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
A00, A01, A02, D07
|
13. | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 |
A00, A01, A02, D07
|
14. | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | 7520401 |
A00, A01, A02, D07
|
15. | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00, A02, B00, D07
|
16. | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 |
A00, A01, B00, D07
|
2. Chương trình song bằng
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
1. | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 |
A00, A02, B00, D08
|
2. | Hóa học | 7440112 |
A00, A06, B00, D07
|
3. | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 |
A00, A01, A02, D07
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
Năm 2023 (Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
Công nghệ Sinh học nông, y, dược | 18,55 |
21,25 |
22,05 |
|
|
Công nghệ Thông tin và truyền thông | 19,05 |
24,75 |
25,75 |
25,75 |
24,05 |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 18,6 |
21,15 |
23,00 |
22,35 |
21,80 |
Vũ trụ và ứng dụng | 19,25 |
23,45 |
|
|
|
Năng lượng | 22,25 |
|
|
|
|
Nước - Môi trường - Hải dương học | 22,1 |
22,95 |
|
|
|
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm | 18,45 |
21,15 |
27,00 |
22,00 |
22,05 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa | 18,9 |
21,25 |
22,55 |
23,15 |
22,60 |
An toàn thông tin (An ninh mạng) | 18,6 |
24,10 |
27,00 |
24,30 |
24,05 |
Hóa học | 23,45 |
22,25 |
23,10 |
23,05 |
20,15 |
Toán ứng dụng | 23,15 |
25,60 |
22,45 |
22,60 |
22,55 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử | 18,25 |
21,15 |
23,05 |
22,75 |
23,14 |
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo |
20,30 |
21,05 |
22,60 |
22,65 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,85 |
24,50 |
24,50 |
24,63 |
|
Khoa học môi trường ứng dụng |
|
22,75 |
22,00 |
18,55 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
27,3 |
24,65 |
24,51 |
|
Kỹ thuật ô tô |
|
24,05 |
24,20 |
23,28 |
|
Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh |
|
21,6 |
23,65 |
20,30 |
|
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc |
|
|
22,80 |
23,14 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.