1. Thời gian xét tuyển
- Hình thức tuyển sinh trực tiếp:
Năm 2021, USTH có 3 đợt tuyển sinh trực tiếp (xét học bạ và phỏng vấn) trước kỳ thi THPT quốc gia và 01 đợt tuyển sinh sau kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ | Phỏng vấn |
1 | 04/01/2021 – 18/01/2021 |
23 và 24/01/2021
|
2 | 01/03/2021 – 16/03/2021 |
03 và 04/04/2021
|
3 | 01/05/2021 – 18/05/2021 |
29 và 30/05/2021
|
4 | Tháng 7/2021 | Tháng 7/2021 |
- Hình thức tuyển qua hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hồ sơ xét tuyển
Lưu ý:
+ Đối với những thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1, Đợt 2 và Đợt 3 chưa có học bạ đủ ba năm học THPT có thể nộp bản sao học bạ lớp 10, 11 và bảng điểm kì 1 của lớp 12.
+ Đối với thí sinh ứng tuyển đợt 4 hoặc đã tốt nghiệp trước năm 2021, nộp kèm bản sao giấy báo kết quả thi THPT Quốc gia, bản sao bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam:
STT | Đợt 1, Đợt 2, Đợt 3 |
Đợt 4 và theo hệ thống của
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1 | Có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của 2 năm học lớp 11 và 12 đạt từ 6.5/10 trở lên | |
2 | Đỗ tốt nghiệp THPT |
Tham dự kỳ thi THPT Quốc gia*** với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt từ điểm sàn vào USTH (đối với thí sinh Đợt 4) hoặc điểm chuẩn vào USTH (đối với thí sinh đăng ký qua hệ thống của Bộ GDĐT)
|
3 | Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do USTH tổ chức thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp đợt 1, 2, 3 và 4) |
- Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam:
1 |
Trong chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của chương trình quốc tế phải có ít nhất 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên phù hợp với yêu cầu của ngành học đăng ký đạt điểm C trở lên (tương đương từ 65% trở lên)
|
2 |
Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức
|
Lưu ý:
Ứng viên có thể lựa chọn phỏng vấn tuyển sinh bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Kỳ phỏng vấn nhằm đánh giá năng lực, nguyện vọng học tập của thí sinh.
Sau khi trúng tuyển, sinh viên sẽ tham gia một kỳ thi Tiếng Anh để xác định trình độ và xếp lớp phù hợp.
*** Thí sinh tốt nghiệp trong khoảng thời gian từ năm 2015 đến 2020: ngoài các điều kiện (1) và (3) thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 môn thi trong 5 môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt điểm chuẩn của USTH năm dự thi đại học.
Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2014 trở về trước: ngoài các điều kiện (1) và (3) thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ kì thi đại học 3 chung các khối A, A1, B, D và có điểm thi đạt điểm chuẩn của USTH năm dự thi đại học.
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Theo phương thức xét tuyển
Năm 2021, USTH có 2 hình thức tuyển sinh như sau:
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Tuyển thẳng:
- Lưu ý:
6. Học phí
Ngành |
Học phí/năm học 2020-2021 |
|
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế |
|
Ngành Bảo trì và Kỹ thuật Hàng không |
97.860.000 VND |
140.500.000 VND |
Các ngành khác |
46.600.000 VND |
69.900.000 VND |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Công nghệ Sinh học nông, y, dược | 7420201 |
A00, B00, A02, D08
|
Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 7480201 |
A00, A01, A02, D07
|
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 |
A00, A01, B00, D07
|
Vũ trụ và Ứng dụng | 7440101 |
A00, A01, A02, A04
|
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 |
A00, A01, B00, A02
|
Nước - Môi trường - Hải dương học | 7440301 |
A00, B00, D07, D08
|
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm | 7540101 |
A00, B00, D07, D08
|
Khoa học và Công nghệ Y khoa | 7720601 |
A00, A01, A02, B00
|
An toàn thông tin (An ninh mạng) | 7480202 |
A00, A01, A02, B00
|
Hóa học | 7440112 |
A00, B00, D07, A06
|
Toán ứng dụng | 7460112 |
A00, A01, A02, B00
|
Vật lý kỹ thuật và điện tử | 7520401 |
A00, A01, A02, D07
|
Bảo trì và Kỹ thuật hàng không | 7520120 | A00, A01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | |
Khoa học dữ liệu | 7480109 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Công nghệ Sinh học nông, y, dược | 17 | 18,55 |
21,25 |
Công nghệ Thông tin và truyền thông | 18 | 19,05 |
24,75 |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 17,2 | 18,6 |
21,15 |
Vũ trụ và ứng dụng | 17,8 | 19,25 |
23,45 |
Năng lượng | 17.15 | 22,25 |
|
Nước - Môi trường - Hải dương học | 17.35 | 22,1 |
22,95 |
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm | 17,05 | 18,45 |
21,15 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa | 17.55 | 18,9 |
21,25 |
An toàn thông tin (An ninh mạng) | 17,3 | 18,6 |
24,10 |
Hóa học | 17.35 | 23,45 |
22,25 |
Toán ứng dụng | 22,2 | 23,15 |
25,60 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử | 17.85 | 18,25 |
21,15 |
Kỹ thuật hàng không | - | - |
|
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo |
20,30 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,85 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.