1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Dự kiến mức học phí Đại học Bách khoa TPHCM 2020 - 2021 như sau:
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7480101 |
A00; A01 |
240 | |
7480106 |
A00 |
100 | |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
A00; A01 |
670 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7520207 |
||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
||
7520103 |
A00 ; A01 |
300 | |
7520114 |
A00; A01 |
105 | |
Kỹ thuật Dệt |
7520312 |
A00; A01 |
90 |
Công nghệ May |
7540204 |
A00; A01 |
|
7520301 |
A00; B00; D07 |
370 | |
7540101 |
|||
7420101 |
|||
7580201 |
A00; A01 |
690 | |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông |
7580205 |
||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy |
7580202 |
||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển |
7580203 |
||
7580210 |
|||
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
7520503 |
||
7510105 |
|||
Kiến trúc |
7580101 |
A01; C01 |
75 |
Kỹ thuật Địa chất |
7520501 |
A00; A01 |
130 |
Kỹ thuật Dầu khí |
7520604 |
||
7510601 |
A00 ; A01; D01; D07 |
||
7520320 |
A00 ; A01; B00; D07 |
120 | |
7850101 |
|||
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
7520118 |
A00; A01 |
90 |
7510605 |
|||
7520309 |
A00; A01; D07 |
220 | |
Vật lý Kỹ thuật |
7520401 |
A00 ; A01 |
70 |
Cơ kỹ thuật |
7520101 |
A00 ; A01 |
70 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
7520115 |
A00; A01 |
80 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
7510211 |
A00; A01 |
165 |
7520130 |
A00; A01 |
90 | |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
A00 ; A01 |
60 |
Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
||
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) |
7480101 |
A00; A01 |
100 |
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) |
7480106 |
A00; A01 |
55 |
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) |
7520201 |
A00; A01 |
150 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) |
7520103 |
A00; A01 |
50 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) |
7520114 |
A00; A01 |
50 |
Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật Robot) (Chương trình chất lượng cao) |
7520114 |
A00; A01 |
50 |
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) |
7520301 |
A00; B00; D07 |
150 |
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao) |
7580201 |
A00; A01 |
80 |
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) |
7540101 |
A00; B00; D07 |
40 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) |
7520604 |
A00 ; A01 |
50 |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) |
7510601 |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) |
7850101 |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao) |
7510605 |
A00; A01 |
40 |
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (Chương trình Chất lượng cao) |
7520401 |
A00; A01 |
50 |
(Chương trình Chất lượng cao) |
7520130 |
A00; A01 |
50 |
Kỹ thuật Hàng không (CT Chất lượng cao) |
7520120 |
A00; A01 |
40 |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao tiếng Nhật) |
7480101 |
A00; A01 |
40 |
Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng cơ điện tử - Chuyên ngành Bảo dưỡng công nghiệp (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển của Phân hiệu) |
7510211 |
A00; A01 |
50 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:
I. Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
- Khoa học Máy tính - Kỹ thuật Máy tính |
23.25 |
848 |
- 25,75 - 25 |
- 977 - 928 |
28 27,25 |
927 898 |
- Kỹ thuật Điện - Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
21.50 |
746 |
24 |
875 |
26,75 |
736 |
- Kỹ thuật Cơ khí - Kỹ thuật Cơ điện tử |
21.25 |
703 |
23,50 |
851 |
26 27 |
700 849 |
- Kỹ thuật Dệt - Công nghệ Dệt May |
18.75 |
701 |
21 |
787 |
23,5 |
702 |
- Kỹ thuật Hóa học - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Sinh học |
22 |
806 |
23.75 |
919 |
26,75 |
853 |
- Kỹ thuật Xây dựng - Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông - Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy - Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển - Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
|
18.25 |
701 |
21,25 |
738 |
24 |
700 |
Kiến trúc |
18 |
Không xét |
19,75 |
- |
24,5 |
762 |
- Kỹ thuật Địa chất - Kỹ thuật Dầu khí |
19.25 |
708 |
21 |
760 |
23,75 |
704 |
Quản lý Công nghiệp |
22 |
733 |
23,75 |
892 |
26,5 |
820 |
- Kỹ thuật Môi trường - Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
18.75 |
701 |
21 |
813 |
24,25 |
702 |
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
22.25 |
822 |
24,50 |
948 |
27,25 |
906 |
Kỹ thuật Vật liệu |
18 |
701 |
19,75 |
720 |
23 |
700 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
18 |
700 |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
18 |
771 |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
Vật lý Kỹ thuật |
18.75 |
700 |
21,50 |
804 |
25,5 |
702 |
Cơ Kỹ thuật |
19.25 |
707 |
22,50 |
792 |
25,5 |
703 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
18 |
700 |
22 |
794 |
25,25 |
715 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
17.25 |
704 |
19 |
690 |
21,25 |
700 |
Kỹ thuật Ô tô |
22 |
803 |
25 |
887 |
27,5 |
837 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
21.75 |
700 |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
Kỹ thuật Hàng không |
19.50 |
790 |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
II. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Khoa học Máy tính (CLC) |
22 |
852 |
24,75 |
942 |
27,25 |
926 |
Kỹ thuật Máy tính (CLC) |
21 |
781 |
24 |
880 |
26,25 |
855 |
Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến) |
20 |
701 |
20 |
757 |
23 |
703 |
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) |
19 |
710 |
21 |
791 |
23.25 |
711 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) |
21 |
769 |
23,75 |
895 |
26.25 |
726 |
Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC) |
|
|
|
|
24,25 |
736 |
Kỹ thuật Hóa học (CLC) |
21 |
826 |
22,25 |
846 |
25,5 |
743 |
Công nghệ Thực phẩm (CLC) |
19 |
781 |
21,50 |
854 |
25 |
790 |
Kỹ thuật Xây dựng |
17 |
702 |
18 |
|
|
|
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) |
17 |
700 |
18 |
700 |
21 |
727 |
Quản lý Công nghiệp (CLC) |
19.5 |
702 |
20 |
790 |
23,75 |
707 |
Kỹ thuật Môi trường (CLC) |
17 |
716 |
|
|
21 |
736 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) |
17 |
727 |
18 |
700 |
24 |
736 |
Kỹ thuật ô tô |
20 |
739 |
22 |
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
17 |
700 |
- |
|
|
|
- Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Công trình giao thông (CLC) |
|
|
|
700 |
21 |
703 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) |
|
|
|
839 |
25,75 |
751 |
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) |
|
|
|
|
26 |
897 |
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) |
|
|
|
|
23 |
704 |
Kỹ thuật hàng không (CLC) |
|
|
|
|
24.25 |
797 |
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC) |
|
|
|
|
24 |
791 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.