CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Cập nhật: 08/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38654087
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1a: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
    • Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM);
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài;
  • Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường thông báo chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại đây.

5. Học phí

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiêu chuẩn được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ - CP về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn giảm học phí). Học phí trung bình mỗi tháng của chương trình Tiên tiến, chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc Gia TP.HCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 - 2026

Năm học

2026 – 2027

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiêu chuẩn)

30,000

30,000

30,000

31,500

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh)

80,000

80,000

80,000

84,000

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Định hướng Nhật Bản)

60,000

60,000

60,000

63,000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chỉ tiêu
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 106

Khoa học máy tính

Chuyên ngành:

  • Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh;
  • Công nghệ Phần mềm;
  • Mật mã và An ninh Mạng;
  • Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng;
  • Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính;
  • Khoa học Máy tính
240
2 107

Kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành:

  • Hệ thống Tính toán Hiện đại;
  • Internet Vạn vật và An ninh;
  • Kỹ thuật Máy tính;
100
3 108

Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Điện;
  • Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;
  • Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa.
670
Thiết kế vi mạch (dự kiến)
4 109

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Cơ khí;
  • Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế;
  • Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển;
300
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử 105
6 112

Dệt - May

Nhóm ngành:

  • Kỹ thuật Dệt;
  • Công nghệ Dệt, May
90
7 114

Hoá - Thực phẩm - Sinh học

Chuyên ngành:

  • Công nghệ Thực phẩm;
  • Công nghệ Sinh học;
  • Kỹ thuật Hóa học;
  • Công nghệ Hóa Dược [dự kiến];
  • Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])
330
8 115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Xây dựng;
  • Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp;
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
  • Quy hoạch và Quản lý Giao thông;
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;
  • Thủy lợi -Thủy điện;
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;
  • Cảng - Công trình Biển;
  • Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;
  • Cấp thoát Nước;
  • Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ;
  • Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng;
470
9 117

Kiến trúc

Chuyên ngành:

  • Kiến trúc;
  • Kiến trúc Cảnh quan
90
10 120

Dầu khí - Địa chất

Chuyên ngành:

  • Khoan và khai thác dầu khí;
  • Địa chất dầu khí;
  • Logistic và Vận chuyển Dầu khí;
  • Lưu chứa Dầu khí;
  • An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí;
  • Quản lý Dự án Dầu khí;
  • Kỹ thuật Dầu khí;
  • Kỹ thuật Địa chất;
  • Địa chất Môi trường;
  • Địa kỹ thuật;
  • Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản;
90
11 123

Quản lý công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Quản lý Công nghiệp;
  • Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành;
  • Quản trị Kinh doanh
120
12 125

Tài nguyên và Môi trường

Chuyên ngành:

  • Quản lý Tài nguyên và Môi trường;
  • Quản lý và Công nghệ Môi trường;
  • An toàn - Sức khỏe và Môi trường;
  • Kỹ thuật Môi trường;
120
13 128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Nhóm ngành:

  • Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng;
  • Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
70
14 129

Kỹ thuật vật liệu

Chuyên ngành:

  • Vật liệu Kim loại & Hợp kim;
  • Vật liệu Cao su - Nhựa - Compozit [Hữu cơ Polyme];
  • Vật liệu Thủy tinh - Gốm - Xi măng [Vô cơ Silicat];
  • Vật liệu Nano - Bán dẫn - Y sinh [Năng lượng Ứng dụng]
180
15 137

Vật lý kỹ thuật

Chuyên ngành:

  • Vật lý Y sinh;
  • Vật lý Tính toán;
  • Vật lý Kỹ thuật;
50
16 138 Cơ kỹ thuật 50
17 140

Kỹ thuật nhiệt 

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Nhiệt lạnh
80
18 141

Bảo dưỡng công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Bảo dưỡng Công nghiệp;
  • Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp;
110
19 142 Kỹ thuật ô tô 90
20 145

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không

  • Ngành Kỹ thuật Tàu thủy;
  • Kỹ thuật Hàng không
60
21 148 Kinh tế Xây dựng (dự kiến) 120
22 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng (dự kiến) 40
23 146 Khoa học Dữ liệu (dự kiến) 30
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
24 206

Khoa học máy tính

Chuyên ngành:

  • Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh;
  • Công nghệ Phần mềm;
  • Mật mã và An ninh Mạng;
  • Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng;
  • Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính;
  • Khoa học Máy tính
130 
25 207

Kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành:

  • Hệ thống Tính toán Hiện đại;
  • Internet Vạn vật và An ninh;
  • Kỹ thuật Máy tính;
 80
26 210 Kỹ thuật cơ điện tử 50 
27 211

Kỹ thuật cơ điện tử

Chuyên ngàn:

  • Kỹ thuật Robot
50 
28 214

Kỹ thuật hóa học

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Hóa học;
  • Công nghệ Hóa dược [dự kiến];
  • Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến];
 150
29 215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng

Nhóm ngành:

  • Kỹ thuật Xây dựng;
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
  • Quản lý Dự án Xây dựng;
120
31 219 Công nghệ thực phẩm 40 
32 220

Kỹ thuật dầu khí

Chuyên ngành:

  • Khoan và Khai thác Dầu khí;
  • Địa chất Dầu khí;
  • Logistics và Vận chuyển Dầu khí;
  • Lưu chứa Dầu khí;
  • An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí;
  • Quản lý Dự án Dầu khí;
 50
33 223

Quản lý công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Quản lý Công nghiệp;
  • Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành;
  • Quản trị Kinh doanh;
90 
34 225

Tài nguyên và Môi trường

Chuyên ngành:

  • Quản lý Tài nguyên và Môi trường;
  • Kỹ thuật Môi trường;
60 
35 228

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng;
  • Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;
 60
36 229

Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Advanced Materials)

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Vật liệu
40 
37 237

Vật kỹ kỹ thuật

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Y sinh
 40
38 242 Kỹ thuật ô tô  50
39 245 Kỹ thuật hàng không  40
40 217

Kiến trúc

Chuyên ngành:

  • Kiến trúc Cảnh quan
45
D. Chương trình định hướng Nhật Bản
41 266 Khoa học máy tính 40
42 268 Cơ kỹ thuật 30
E. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)
43 108 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản 20
44 306 Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand 150
45 307 Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand
46 308 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc
47 309 Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ (dự kiến), Úc
48 310 Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ (dự kiến), Úc
49 311 Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc
50 312 Kỹ thuật Hóa học | Úc
51 313 Kỹ thuật Xây dựng | Úc
52 314 Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
53 315 Kỹ thuật Dầu khí | Úc
54 319 Quản lý Công nghiệp | Úc
55 320 Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc
56 323 Kỹ thuật Ô tô | Úc
57 325 Kỹ thuật Hàng không | Úc

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2023

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM xin trân trọng công bố điểm trúng tuyển theo Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí và kết quả xét tuyển năm 2023.

Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí năm 2023 bao gồm các tiêu chí: kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (trọng số 75%), kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (trọng số 20%), kết quả quá trình học tập THPT (trọng số 5%) và các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.

Điểm xét tuyển = [Điểm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] x 20% + [Học lực THPT] x 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm)

Trong đó:

  • Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi ĐGNL x 90/990
  • Điểm thi TN THPT quy đổi = Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
  • Học lực THPT = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10, 11, 12

Trong trường hợp thí sinh không có đầy đủ các cột điểm thành phần và ngành xét tuyển tương ứng còn chỉ tiêu, thí sinh sẽ được quy đổi cho cột điểm thành phần còn thiếu như sau:

  • Thí sinh thiếu cột điểm thi ĐGNL: Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi TN THPT quy đổi
  • Thí sinh thiếu cột điểm thi TN THPT: Điểm thi TN THPT quy đổi = Điểm thi ĐGNL quy đổi
STT Mã tuyển sinh Tên ngành Điểm trúng tuyển năm 2022
(Điểm chuẩn)
Điểm trúng tuyển năm 2023
(Điểm chuẩn
A. Chương trình tiêu chuẩn
1 106 Khoa học Máy Tính 75.99 79,84
2 107 Kỹ thuật Máy Tính 66.86 78,26
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) 60.00 66,59
4 109 Kỹ Thuật Cơ Khí 60.29 58,49
5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 62.57 71,81
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) 58.08 57,30
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) 58.68 70;83
8 115 Kỹ thuật Xây dựng;(Nhóm ngành) 56.10 55,40
9 117 Kiến Trúc 57.74 59,36
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) 60.35 58,02
11 123 Quản Lý Công Nghiệp 57.98 65,17
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) 60.26 54,00
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) 61.27 73,51
14 129 Kỹ Thuật Vật Liệu 59.62 55,36
15 137 Vật Lý Kỹ Thuật 62.01 60,81
16 138 Cơ Kỹ Thuật 63.17 60,65
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) 57.79 60,46
18 141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp 59.51 57,33
19 142 Kỹ thuật Ô tô 60.13 68,73
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) 54.60 59,94
B. CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
 
1 206 Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.24 75,63
2 207 Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 65.00 61,39
3 208 Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) 60.00 61,66
4 209 Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.02 58,49
5 210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.99 62,28
6 211 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.33 62,28
7 214 Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 60,93
8 215 Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 55,40
9 217 Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 59,36
10 218 Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.99 63,05
11 219 Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.22 61,12
12 220 Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 58,02
13 223 Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 61,41
14 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.26 54,00
15 228 Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.8 60,78
16 229 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 55,36
17 237 Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 62.01 60,81
18 242 Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.13 60,70
19 245 Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.14 59,94
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
20 266 Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 61.92 66,76
21 268 Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 62.37 59,77

2. Hệ chính quy mô hình đại trà


Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736 

25,60 

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849 

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702 

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853 

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

 

21,25

738

24

700 

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762 

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704 

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820 

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702 

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906 

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

 700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700 

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700 

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702 

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703 

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

22

794

25,25

 715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700 

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837 

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802 

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802 

25

868

3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

24,75

942

27,25

926 

28

972

Kỹ thuật Máy tính (CLC)

24

880

26,25

855 

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)

20

757

23

 703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí (CLC)

21

791

23.25

711 

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)

23,75

895

26.25

 726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC)

 

 

24,25

736 

26

865

Kỹ thuật Hóa học (CLC)

22,25

846

25,5

743 

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm (CLC)

21,50

854

25

790 

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

 

 

 

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí (CLC)

18

700

21

727 

22

721

Quản lý Công nghiệp (CLC)

20

790

23,75

707 

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

 

 

21

 736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)

18

700

24

736 

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

 

 

 

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

 

 

 

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

(CLC)

 

700

21

703 

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

 

839

25,75

751 

 

 

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)

 

 

26

897 

26,25

953

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)

 

 

23

 704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không (CLC)

 

 

24.25

 797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC)

 

 

24

791 

26,75

907

Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)

 

 

 

 

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

 

 

 

 

22,80

752

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Ký túc xá Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật