CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Cập nhật: 18/09/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38654087
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/05 đến ngày 30/06/2023.

- Phương thức 2: Xét ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh Giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 (theo quy định ĐHQG- HCM)

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 15/05 đến ngày 15/06/2023.

- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài

  • Thời gian xét tuyển (dự kiến): Hạn nộp hồ sơ từ ngày 15/05 đến trước 17h00 ngày 22/06/2023.

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài

  • Lịch trình xét tuyển dự kiến:
    • Nộp hồ sơ: từ ngày 10/05 đến ngày 10/06/2023.
    • Phỏng vấn:
      • Đợt 1: từ ngày 07/06 đến ngày 09/06/2023;
      • Đợt 2: từ ngày 14/06 đến ngày 16/06/2023;
      • Đợt 3: từ ngày 20/06 đến ngày 22/06/2023.

- Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, thành tích cá nhân và hoạt động văn thể mỹ, đóng góp xã hội.

  • Từ ngày 10/07 đến trước 17h00 ngày 30/07/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 2: Xét ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh Giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 (theo quy định ĐHQG- HCM);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài;
  • Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, thành tích cá nhân và hoạt động văn thể mỹ, đóng góp xã hội;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường thông báo chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại đây.

5. Học phí

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiêu chuẩn được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ - CP về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn giảm học phí). Học phí trung bình mỗi tháng của chương trình Tiên tiến, chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc Gia TP.HCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 - 2026

Năm học

2026 – 2027

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiêu chuẩn)

30,000

30,000

30,000

31,500

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh)

80,000

80,000

80,000

84,000

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Định hướng Nhật Bản)

60,000

60,000

60,000

63,000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
Chương trình tiêu chuẩn
1 106 Khoa học máy tính 240 A00
A01
2 107 Kỹ thuật máy tính 100 A00
A01
3 108 Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật
Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành)
670 A00
A01
4 109 Kỹ thuật cơ khí 300 A00
A01
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử 105 A00
A01
6 112 Kỹ thuật dệt; Công nghệ dệt may (nhóm ngành) 90 A00
A01
7 114 Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) 280 A00
B00
D07
8 115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) 590 A00
A01
9 117 Kiến trúc 90 A00
C01
10 120 Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí 130 A00
A01
11 123 Quản lý công nghiệp 120 A00
A01
D01
D07
12 125 Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) 120 A00
A01
B00
D07
13 128 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (nhóm ngành) 70 A00
A01
14 129 Kỹ thuật vật liệu 180 A00
A01
D07
15 137 Vật lý kỹ thuật 50 A00
A01
16 138 Cơ kỹ thuật 50 A00
A01
17 140 Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) 80 A00
A01
18 141 Bảo dưỡng công nghiệp 165 A00
A01
19 142 Kỹ thuật ô tô 90 A00
A01
20 145 Kỹ thuật hàng không - Kỹ thuật tàu thủy (song ngành) 60 A00
A01
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến
21 206 Khoa học máy tính 100 A00
A01
22 207 Kỹ thuật máy tính 55 A00
A01
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử 150 A00
A01
24 209 Kỹ thuật cơ khí 50 A00
A01
25 210 Kỹ thuật cơ điện tử 50 A00
A01
26 211 Kỹ thuật cơ điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot 50 A00
A01
27 214 Kỹ thuật hóa học 200 A00
B00
D07
28 215 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 A00
A01
Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý xây dựng 80
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan 45 A01
C01
30 218 Công nghệ sinh học 40 A00
B00
B08
D07
31 219 Công nghệ thực phẩm 40 A00
B00
D07
32 220 Kỹ thuật dầu khí 50 A00
A01
33 223 Quản lý công nghiệp 90 A00
A01
D01
D07
34 225 Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) 60

A00
A01
B00
D07

35 228 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 A00
A01
36 229 Kỹ thuật vật liệu 40 A00
A01
D07
37 237 Vật kỹ kỹ thuật - Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh 45 A00
A01
38 242 Kỹ thuật ô tô 50 A00
A01
39 245 Kỹ thuật hàng không 40 A00
A01
Chương trình định hướng Nhật Bản
40 266 Khoa học máy tính 40 A00
A01
41 268 Cơ kỹ thuật 45 A00
A01
Chường trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand)
41   Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên & môi trường, Quản lý công nghiệp 150 A00
A01
B00
D01
D07

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2023

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM xin trân trọng công bố điểm trúng tuyển theo Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí và kết quả xét tuyển năm 2023.

Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí năm 2023 bao gồm các tiêu chí: kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (trọng số 75%), kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (trọng số 20%), kết quả quá trình học tập THPT (trọng số 5%) và các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.

Điểm xét tuyển = [Điểm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] x 20% + [Học lực THPT] x 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm)

Trong đó:

  • Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi ĐGNL x 90/990
  • Điểm thi TN THPT quy đổi = Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
  • Học lực THPT = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10, 11, 12

Trong trường hợp thí sinh không có đầy đủ các cột điểm thành phần và ngành xét tuyển tương ứng còn chỉ tiêu, thí sinh sẽ được quy đổi cho cột điểm thành phần còn thiếu như sau:

  • Thí sinh thiếu cột điểm thi ĐGNL: Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi TN THPT quy đổi
  • Thí sinh thiếu cột điểm thi TN THPT: Điểm thi TN THPT quy đổi = Điểm thi ĐGNL quy đổi
STT Mã tuyển sinh Tên ngành Điểm trúng tuyển năm 2022
(Điểm chuẩn)
Điểm trúng tuyển năm 2023
(Điểm chuẩn
A. Chương trình tiêu chuẩn
1 106 Khoa học Máy Tính 75.99 79,84
2 107 Kỹ thuật Máy Tính 66.86 78,26
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) 60.00 66,59
4 109 Kỹ Thuật Cơ Khí 60.29 58,49
5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 62.57 71,81
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) 58.08 57,30
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) 58.68 70;83
8 115 Kỹ thuật Xây dựng;(Nhóm ngành) 56.10 55,40
9 117 Kiến Trúc 57.74 59,36
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) 60.35 58,02
11 123 Quản Lý Công Nghiệp 57.98 65,17
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) 60.26 54,00
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) 61.27 73,51
14 129 Kỹ Thuật Vật Liệu 59.62 55,36
15 137 Vật Lý Kỹ Thuật 62.01 60,81
16 138 Cơ Kỹ Thuật 63.17 60,65
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) 57.79 60,46
18 141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp 59.51 57,33
19 142 Kỹ thuật Ô tô 60.13 68,73
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) 54.60 59,94
B. CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
 
1 206 Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.24 75,63
2 207 Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 65.00 61,39
3 208 Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) 60.00 61,66
4 209 Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.02 58,49
5 210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.99 62,28
6 211 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.33 62,28
7 214 Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 60,93
8 215 Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 55,40
9 217 Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 59,36
10 218 Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.99 63,05
11 219 Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.22 61,12
12 220 Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 58,02
13 223 Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 61,41
14 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.26 54,00
15 228 Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.8 60,78
16 229 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 55,36
17 237 Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 62.01 60,81
18 242 Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.13 60,70
19 245 Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.14 59,94
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
20 266 Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 61.92 66,76
21 268 Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 62.37 59,77

2. Hệ chính quy mô hình đại trà


Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736 

25,60 

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849 

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702 

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853 

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

 

21,25

738

24

700 

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762 

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704 

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820 

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702 

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906 

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

 700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700 

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700 

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702 

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703 

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

22

794

25,25

 715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700 

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837 

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802 

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802 

25

868

3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

24,75

942

27,25

926 

28

972

Kỹ thuật Máy tính (CLC)

24

880

26,25

855 

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)

20

757

23

 703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí (CLC)

21

791

23.25

711 

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)

23,75

895

26.25

 726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC)

 

 

24,25

736 

26

865

Kỹ thuật Hóa học (CLC)

22,25

846

25,5

743 

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm (CLC)

21,50

854

25

790 

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

 

 

 

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí (CLC)

18

700

21

727 

22

721

Quản lý Công nghiệp (CLC)

20

790

23,75

707 

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

 

 

21

 736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)

18

700

24

736 

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

 

 

 

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

 

 

 

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

(CLC)

 

700

21

703 

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

 

839

25,75

751 

 

 

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)

 

 

26

897 

26,25

953

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)

 

 

23

 704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không (CLC)

 

 

24.25

 797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC)

 

 

24

791 

26,75

907

Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)

 

 

 

 

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

 

 

 

 

22,80

752

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Ký túc xá Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật