CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Cập nhật: 07/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38654087
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (TTBO): Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, chỉ tiêu: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 2 (THOP): Xét tuyển Tổng hợp, chỉ tiêu: 95% ~ 99% tổng chỉ tiêu.
    • Đối tượng 1: Trường hợp thí sinh có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
    • Đối tượng 2: Trường hợp thí sinh không có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
    • Đối tượng 3: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
    • Đối tượng 4: Trường hợp thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế
    • Đối tượng 5: Trường hợp xét tuyển các thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường

Lưu ý:

  • Thí sinh có thể tham gia xét tuyển bằng một hay nhiều đối tượng khác nhau và sẽ được dùng điểm xét tuyển cao nhất trong các đối tượng này để xét tuyển.
  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe - đọc ≥ 460 & nói - viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm tương ứng của môn tiếng Anh trong điểm thi tốt nghiệp THPT và học lực THPT đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

* Chuẩn đầu vào tiếng Anh (Dự kiến)

Áp dụng cho các CT Dạy & học bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand

  • IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe-Đọc ≥ 730 & Nói-Viết ≥ 280
  • Trường hợp đạt IELTS 5.5 hoặc tương đương:
    • Thí sinh được xét tạm đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào các chương trình trên.
    • Thí sinh phải bổ sung chứng chỉ đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào trong vòng 01 học kỳ.

5. Học phí

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiêu chuẩn được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ - CP về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn giảm học phí). Học phí trung bình mỗi tháng của chương trình Tiên tiến, chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc Gia TP.HCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung

2024 - 2025

2025 - 2026

2026 – 2027

2027 - 2028

Học phí trung bình dự kiến

(Chương trình Tiêu chuẩn)

29,000 30,000 31,500 33,000

Học phí trung bình dự kiến

(Chương trình Tiên tiến, chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh)

80,000 80,000 80,000 84,000

Học phí trung bình dự kiến

(Chương trình Định hướng Nhật Bản)

60,000 60,000 60,000 63,000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã tuyển sinh Ngành/ Nhóm ngành Chỉ tiêu
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 106

Khoa học máy tính

Chuyên ngành:

  • Khoa học Máy tính
  • Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn
  • An ninh Hệ thống và Mạng
  • Trí tuệ Nhân tạo
  • Công nghệ Phần mềm
240
2 107

Kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Máy tính
  • Hệ thống Tính toán Nâng cao
  • Internet Vạn vật
  • Thiết kế Vi mạch số
100
3 108

Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch

Nhóm ngành:

  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
  • Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
  • Thiết kế Vi mạch
670
4 109

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Thiết kế khuôn
  • Kỹ thuật Chế tạo
  • Kỹ thuật Thiết kế
300
5 110

Kỹ thuật Cơ điện tử

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Kỹ thuật Robot
105
6 112

Dệt - May

Ngành/chuyên ngành:

  • Công nghệ Dệt, May
  • Công nghệ May - Thời trang
  • Kỹ thuật Dệt
  • Công nghệ Sợi dệt
90
7 114

Hoá - Thực phẩm - Sinh học

Chuyên ngành:

  • Công nghệ Thực phẩm
  • Công nghệ Sinh học
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Công nghệ Hóa dược
  • Công nghệ Mỹ phẩm
330
8 115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Quản lý Dự án Xây dựng
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển
  • Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng
  • Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
  • Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
470
9 117

Kiến trúc

Chuyên ngành:

  • Kiến trúc;
  • Kiến trúc Cảnh quan
90
10 120

Dầu khí - Địa chất

Nhóm ngành:

  • Kỹ thuật Dầu khí
  • Kỹ thuật Địa chất
90
11 123

Quản lý công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Quản lý Công nghiệp;
  • Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành;
80
12 125

Tài nguyên và Môi trường

Chuyên ngành:

  • Quản lý Tài nguyên và Môi trường;
  • Quản lý và Công nghệ Môi trường;
  • Kỹ thuật Môi trường;
120
13 128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Nhóm ngành:

  • Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng;
  • Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
70
14 129

Kỹ thuật vật liệu

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại
  • Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng
  • Kỹ thuật Vật liệu Polyme
  • Kỹ thuật Vật liệu Silicat
180
15 137

Vật lý kỹ thuật

Chuyên ngành:

  • Vật lý Y sinh;
  • Vật lý Tính toán;
  • Vật lý Kỹ thuật;
50
16 138 Cơ kỹ thuật 50
17 140

Kỹ thuật nhiệt 

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Nhiệt lạnh
  • Kỹ thuật nhiệt
80
18 141

Bảo dưỡng công nghiệp

110
19 142 Kỹ thuật ô tô 90
20 145

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không

  • Ngành Kỹ thuật Tàu thủy;
  • Kỹ thuật Hàng không
60
21 148 Kinh tế Xây dựng 120
22 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng 40
23 146 Khoa học Dữ liệu 30
24 153 Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025) 40
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
25 208

Kỹ thuật Điện - Điện tử

Chuyên ngành:

  • Vi mạch – Hệ thống Phần cứng
  • Hệ thống Năng lượng
  • Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa
  • Hệ thống Viễn thông
150
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
26 206

Khoa học máy tính

Chuyên ngành:

  • Khoa học Máy tính
  • Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn
  • An ninh Hệ thống và Mạng
  • Trí tuệ Nhân tạo
  • Công nghệ Phần mềm
130
27 207

Kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Máy tính
  • Hệ thống Tính toán Nâng cao
  • Internet Vạn vật
  • Thiết kế Vi mạch số
80
28 258 Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025) 40
29 257

Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025)

(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)

40
30 209

Kỹ thuật Cơ khí

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Thiết kế khuôn
  • Kỹ thuật Chế tạo
  • Kỹ thuật Thiết kế
50
31 210

Kỹ thuật cơ điện tử

50
32 211

Kỹ thuật Robot

(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)

50
33 214

Kỹ thuật hóa học

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Hóa học
  • Công nghệ Hóa dược
  • Công nghệ Mỹ phẩm
150
34 218

Công nghệ Sinh học

40
35 254

Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025)

(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)

40
36 215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng

Nhóm ngành:

  • Kỹ thuật Xây dựng;
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
  • Quản lý Dự án Xây dựng;
120
37 219

Công nghệ thực phẩm 

40
38 220

Kỹ thuật dầu khí

50
39 223

Quản lý công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Quản lý Công nghiệp;
  • Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành;
90
40 253

Kinh doanh số (Dự kiến TS2025)

(Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)

40
41 225

Tài nguyên và Môi trường

Chuyên ngành:

  • Quản lý Tài nguyên và Môi trường;
  • Kỹ thuật Môi trường;
60
42 255

Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025)

(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)

40
43 228

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng;
  • Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;
60
44 229

Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Vật liệu
40
45 237

Kỹ thuật Y sinh

(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)

30
46 242 Kỹ thuật ô tô 50
47 245 Kỹ thuật hàng không 40
48 217

Kiến trúc

Chuyên ngành:

  • Kiến trúc Cảnh quan
45
D. Chương trình định hướng Nhật Bản
49 266

Khoa học máy tính

Chuyên ngành:

  • Khoa học Máy tính
  • Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn
  • An ninh Hệ thống và Mạng
  • Trí tuệ Nhân tạo
  • Công nghệ Phần mềm
40
50 268 Cơ kỹ thuật 30
E. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)
51 108 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản 20
52 306 Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ 150
53 307 Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand
54 308 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc
55 309 Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc
56 310 Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc
57 313 Kỹ thuật hóa học - Chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc
58 314 Kỹ thuật Hóa học | Úc
59 315 Kỹ thuật xây dựng | Úc
60 319 Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
61 320 Kỹ thuật Dầu khí | Úc
62 323 Quản lý Công nghiệp | Úc
63 325 Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc
64 342 Kỹ thuật Ô tô | Úc
65 345 Kỹ thuật Hàng không | Úc
E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ
66 406 Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng 100
67 416 Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng 100

* Các tổ hợp xét tuyển năm 2025

STT Khoa/Ngành Tổ hợp năm 2025
1 Máy tính Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
2 Hoá - Thực phẩm - Sinh học

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}

Toán, Sinh, Anh

3

Sinh

(Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh)

Toán, Sinh, {Hoá, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}

Toán, Hoá , Anh

4 Điện - Điện tử Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
5 Kiến trúc

Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}

Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

6 Môi trường

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

7 Vật liệu

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

Toán, Hoá, {Anh, Công nghệ}

8 Địa chất - Dầu khí Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
9 Quản lý Công nghiệp

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

10 Khác

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

Điểm chuẩn qua các năm

Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạt động xã hội, văn thể mỹ (5%).

Điểm XT = (0.7 x Điểm ĐGNL) + (0.2 x Điểm thi TN THPT x 3) + (0.1 x Điểm HL THPT)

STT Mã tuyển sinh Tên ngành Điểm trúng tuyển năm 2022
(Điểm chuẩn)
Điểm trúng tuyển năm 2023
(Điểm chuẩn)

Điểm trúng tuyển năm 2024
(Điểm
chuẩn)

(Thang điểm 90)

A. Chương trình tiêu chuẩn
 
1 106 Khoa học Máy Tính 75.99 79,84 84,16
2 107 Kỹ thuật Máy Tính 66.86 78,26 82,87
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa (Nhóm ngành) 60.00 66,59 80,03
4 109 Kỹ Thuật Cơ Khí 60.29 58,49 73,89
5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 62.57 71,81 81,33
6 112 Dệt - May (Nhóm ngành) 58.08 57,30 55,51
7 114 Hóa học - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành 58.68 70;83 77,36
8 115 Xây dựng và Quản lý dự án xây dựng (Nhóm ngành) 56.10 55,40 62,01
9 117 Kiến Trúc 57.74 59,36 70,85
10 120 Dầu khí - Địa chất (nhóm ngành) 60.35 58,02 66,11
11 123 Quản Lý Công Nghiệp 57.98 65,17 77,28
12 125 Tài nguyên và Môi trường 60.26 54,00 61,98
13 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp 61.27 73,51 80,10
14 129 Kỹ Thuật Vật Liệu 59.62 55,36 68,50
15 137 Vật Lý Kỹ Thuật 62.01 60,81 73,86
16 138 Cơ Kỹ Thuật 63.17 60,65 74,70
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) 57.79 60,46 72,01
18 141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp 59.51 57,33 65,44
19 142 Kỹ thuật Ô tô 60.13 68,73 78,22
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không 54.60 59,94 75,38
21 148 Kinh tế xây dựng     58,59
22 147 Địa kỹ thuật xây dựng      55,38
23 247 Khoa học dữ liệu     82,14
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử     76,71
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
 
 
1 206 Khoa Học Máy tính 67.24 75,63 83,63
2 207 Kỹ Thuật Máy Tính 65.00 61,39 80,41
3 209 Kỹ Thuật Cơ Khí 60.02 58,49 65,77
4 210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 64.99 62,28 78,00
5 211 Kỹ Thuật Robot 64.33 62,28 73,10
6 214 Kỹ Thuật Hóa Học 60.01 60,93 64,68
7 215 Quản lý dự án xây dựng và Kỹ thuật xây dựng (Nhóm ngành) 60.01 55,40 58,59
8 217 Kiến Trúc cảnh quan 60.01 59,36 61,08
9 218 Công nghệ sinh học 63.99 63,05 70,91
10 219 Công Nghệ Thực Phẩm 63.22 61,12 60,11
11 220 Kỹ Thuật Dầu Khí 60.01 58,02 57,88
12 223 Quản Lý Công Nghiệp 60.01 61,41 65,03
13 225 Tài nguyên và Môi trường 60.26 54,00 61,59
14 228 Logistics Và Hệ thống công nghiệp 64.8 60,78 74,47
15 229 Kỹ Thuật Vật Liệu công nghệ cao 60.01 55,36 57,96
16 237 Kỹ Thuật Y Sinh 62.01 60,81 57,3
17 242 Kỹ Thuật Ô Tô 60.13 60,70 65,87
18 245 Kỹ Thuật Hàng Không 67.14 59,94 73,50
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN  
20 266 Khoa Học Máy Tính 61.92 66,76 79,63
21 268 Cơ Kỹ Thuật  62.37 59,77 68,75

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Ký túc xá Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật