CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Cập nhật: 15/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38654087
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1a: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
    • Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM);
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài;
  • Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường thông báo chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại đây.

5. Học phí

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiêu chuẩn được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ - CP về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn giảm học phí). Học phí trung bình mỗi tháng của chương trình Tiên tiến, chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc Gia TP.HCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 - 2026

Năm học

2026 – 2027

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiêu chuẩn)

30,000

30,000

30,000

31,500

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh)

80,000

80,000

80,000

84,000

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Định hướng Nhật Bản)

60,000

60,000

60,000

63,000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chỉ tiêu
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 106

Khoa học máy tính

Chuyên ngành:

  • Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh;
  • Công nghệ Phần mềm;
  • Mật mã và An ninh Mạng;
  • Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng;
  • Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính;
  • Khoa học Máy tính
240
2 107

Kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành:

  • Hệ thống Tính toán Hiện đại;
  • Internet Vạn vật và An ninh;
  • Kỹ thuật Máy tính;
100
3 108

Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Điện;
  • Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;
  • Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa.
670
Thiết kế vi mạch (dự kiến)
4 109

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Cơ khí;
  • Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế;
  • Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển;
300
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử 105
6 112

Dệt - May

Nhóm ngành:

  • Kỹ thuật Dệt;
  • Công nghệ Dệt, May
90
7 114

Hoá - Thực phẩm - Sinh học

Chuyên ngành:

  • Công nghệ Thực phẩm;
  • Công nghệ Sinh học;
  • Kỹ thuật Hóa học;
  • Công nghệ Hóa Dược [dự kiến];
  • Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])
330
8 115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Xây dựng;
  • Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp;
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
  • Quy hoạch và Quản lý Giao thông;
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;
  • Thủy lợi -Thủy điện;
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;
  • Cảng - Công trình Biển;
  • Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;
  • Cấp thoát Nước;
  • Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ;
  • Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng;
470
9 117

Kiến trúc

Chuyên ngành:

  • Kiến trúc;
  • Kiến trúc Cảnh quan
90
10 120

Dầu khí - Địa chất

Chuyên ngành:

  • Khoan và khai thác dầu khí;
  • Địa chất dầu khí;
  • Logistic và Vận chuyển Dầu khí;
  • Lưu chứa Dầu khí;
  • An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí;
  • Quản lý Dự án Dầu khí;
  • Kỹ thuật Dầu khí;
  • Kỹ thuật Địa chất;
  • Địa chất Môi trường;
  • Địa kỹ thuật;
  • Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản;
90
11 123

Quản lý công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Quản lý Công nghiệp;
  • Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành;
  • Quản trị Kinh doanh
120
12 125

Tài nguyên và Môi trường

Chuyên ngành:

  • Quản lý Tài nguyên và Môi trường;
  • Quản lý và Công nghệ Môi trường;
  • An toàn - Sức khỏe và Môi trường;
  • Kỹ thuật Môi trường;
120
13 128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Nhóm ngành:

  • Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng;
  • Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
70
14 129

Kỹ thuật vật liệu

Chuyên ngành:

  • Vật liệu Kim loại & Hợp kim;
  • Vật liệu Cao su - Nhựa - Compozit [Hữu cơ Polyme];
  • Vật liệu Thủy tinh - Gốm - Xi măng [Vô cơ Silicat];
  • Vật liệu Nano - Bán dẫn - Y sinh [Năng lượng Ứng dụng]
180
15 137

Vật lý kỹ thuật

Chuyên ngành:

  • Vật lý Y sinh;
  • Vật lý Tính toán;
  • Vật lý Kỹ thuật;
50
16 138 Cơ kỹ thuật 50
17 140

Kỹ thuật nhiệt 

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Nhiệt lạnh
80
18 141

Bảo dưỡng công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Bảo dưỡng Công nghiệp;
  • Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp;
110
19 142 Kỹ thuật ô tô 90
20 145

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không

  • Ngành Kỹ thuật Tàu thủy;
  • Kỹ thuật Hàng không
60
21 148 Kinh tế Xây dựng (dự kiến) 120
22 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng (dự kiến) 40
23 146 Khoa học Dữ liệu (dự kiến) 30
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
24 206

Khoa học máy tính

Chuyên ngành:

  • Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh;
  • Công nghệ Phần mềm;
  • Mật mã và An ninh Mạng;
  • Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng;
  • Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính;
  • Khoa học Máy tính
130 
25 207

Kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành:

  • Hệ thống Tính toán Hiện đại;
  • Internet Vạn vật và An ninh;
  • Kỹ thuật Máy tính;
 80
26 210 Kỹ thuật cơ điện tử 50 
27 211

Kỹ thuật cơ điện tử

Chuyên ngàn:

  • Kỹ thuật Robot
50 
28 214

Kỹ thuật hóa học

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Hóa học;
  • Công nghệ Hóa dược [dự kiến];
  • Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến];
 150
29 215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng

Nhóm ngành:

  • Kỹ thuật Xây dựng;
  • Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
  • Quản lý Dự án Xây dựng;
120
30 219

Công nghệ thực phẩm 

40
31 220

Kỹ thuật dầu khí

Chuyên ngành:

  • Khoan và Khai thác Dầu khí;
  • Địa chất Dầu khí;
  • Logistics và Vận chuyển Dầu khí;
  • Lưu chứa Dầu khí;
  • An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí;
  • Quản lý Dự án Dầu khí;
 50
32 223

Quản lý công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Quản lý Công nghiệp;
  • Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành;
  • Quản trị Kinh doanh;
90 
33 225

Tài nguyên và Môi trường

Chuyên ngành:

  • Quản lý Tài nguyên và Môi trường;
  • Kỹ thuật Môi trường;
60 
34 228

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng;
  • Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;
 60
35 229

Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Advanced Materials)

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Vật liệu
40 
36 237

Vật kỹ kỹ thuật

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Y sinh
 40
37 242 Kỹ thuật ô tô  50
38 245 Kỹ thuật hàng không  40
39 217

Kiến trúc

Chuyên ngành:

  • Kiến trúc Cảnh quan
45
D. Chương trình định hướng Nhật Bản
40 266 Khoa học máy tính 40
41 268 Cơ kỹ thuật 30
E. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)
42 108 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản 20
43 306 Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand 150
44 307 Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand
45 308 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc
46 309 Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ (dự kiến), Úc
47 310 Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ (dự kiến), Úc
48 311 Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc
49 312 Kỹ thuật Hóa học | Úc
50 313 Kỹ thuật Xây dựng | Úc
51 314 Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
52 315 Kỹ thuật Dầu khí | Úc
53 319 Quản lý Công nghiệp | Úc
54 320 Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc
55 323 Kỹ thuật Ô tô | Úc
56 325 Kỹ thuật Hàng không | Úc

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

Điểm chuẩn qua các năm

Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạt động xã hội, văn thể mỹ (5%).

Điểm XT = (0.7 x Điểm ĐGNL) + (0.2 x Điểm thi TN THPT x 3) + (0.1 x Điểm HL THPT)

STT Mã tuyển sinh Tên ngành Điểm trúng tuyển năm 2022
(Điểm chuẩn)
Điểm trúng tuyển năm 2023
(Điểm chuẩn)

Điểm trúng tuyển năm 2024
(Điểm
chuẩn)
(Thang điểm 90)

A. Chương trình tiêu chuẩn
 
1 106 Khoa học Máy Tính 75.99 79,84 84,16
2 107 Kỹ thuật Máy Tính 66.86 78,26 82,87
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa (Nhóm ngành) 60.00 66,59 80,03
4 109 Kỹ Thuật Cơ Khí 60.29 58,49 73,89
5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 62.57 71,81 81,33
6 112 Dệt - May (Nhóm ngành) 58.08 57,30 55,51
7 114 Hóa học - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành 58.68 70;83 77,36
8 115 Xây dựng và Quản lý dự án xây dựng (Nhóm ngành) 56.10 55,40 62,01
9 117 Kiến Trúc 57.74 59,36 70,85
10 120 Dầu khí - Địa chất (nhóm ngành) 60.35 58,02 66,11
11 123 Quản Lý Công Nghiệp 57.98 65,17 77,28
12 125 Tài nguyên và Môi trường 60.26 54,00 61,98
13 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp 61.27 73,51 80,10
14 129 Kỹ Thuật Vật Liệu 59.62 55,36 68,50
15 137 Vật Lý Kỹ Thuật 62.01 60,81 73,86
16 138 Cơ Kỹ Thuật 63.17 60,65 74,70
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) 57.79 60,46 72,01
18 141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp 59.51 57,33 65,44
19 142 Kỹ thuật Ô tô 60.13 68,73 78,22
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không 54.60 59,94 75,38
21 148 Kinh tế xây dựng     58,59
22 147 Địa kỹ thuật xây dựng      55,38
23 247 Khoa học dữ liệu     82,14
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử     76,71
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
 
 
1 206 Khoa Học Máy tính 67.24 75,63 83,63
2 207 Kỹ Thuật Máy Tính 65.00 61,39 80,41
3 209 Kỹ Thuật Cơ Khí 60.02 58,49 65,77
4 210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 64.99 62,28 78,00
5 211 Kỹ Thuật Robot 64.33 62,28 73,10
6 214 Kỹ Thuật Hóa Học 60.01 60,93 64,68
7 215 Quản lý dự án xây dựng và Kỹ thuật xây dựng (Nhóm ngành) 60.01 55,40 58,59
8 217 Kiến Trúc cảnh quan 60.01 59,36 61,08
9 218 Công nghệ sinh học 63.99 63,05 70,91
10 219 Công Nghệ Thực Phẩm 63.22 61,12 60,11
11 220 Kỹ Thuật Dầu Khí 60.01 58,02 57,88
12 223 Quản Lý Công Nghiệp 60.01 61,41 65,03
13 225 Tài nguyên và Môi trường 60.26 54,00 61,59
14 228 Logistics Và Hệ thống công nghiệp 64.8 60,78 74,47
15 229 Kỹ Thuật Vật Liệu công nghệ cao 60.01 55,36 57,96
16 237 Kỹ Thuật Y Sinh 62.01 60,81 57,3
17 242 Kỹ Thuật Ô Tô 60.13 60,70 65,87
18 245 Kỹ Thuật Hàng Không 67.14 59,94 73,50
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN  
20 266 Khoa Học Máy Tính 61.92 66,76 79,63
21 268 Cơ Kỹ Thuật  62.37 59,77 68,75

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Ký túc xá Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật