1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiêu chuẩn được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ - CP về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn giảm học phí). Học phí trung bình mỗi tháng của chương trình Tiên tiến, chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc Gia TP.HCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên
Nội dung |
Năm học 2023 - 2024 |
Năm học 2024 - 2025 |
Năm học 2025 - 2026 |
Năm học 2026 – 2027 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình Tiêu chuẩn) |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
31,500 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình Tiên tiến, chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh) |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
84,000 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình Định hướng Nhật Bản) |
60,000 |
60,000 |
60,000 |
63,000 |
STT | Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chỉ tiêu |
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||
1 | 106 |
Chuyên ngành:
|
240 |
2 | 107 |
Chuyên ngành:
|
100 |
3 | 108 |
Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá Chuyên ngành:
|
670 |
Thiết kế vi mạch (dự kiến) | |||
4 | 109 |
Chuyên ngành:
|
300 |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 105 |
6 | 112 |
Dệt - May Nhóm ngành:
|
90 |
7 | 114 |
Hoá - Thực phẩm - Sinh học Chuyên ngành:
|
330 |
8 | 115 |
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng Chuyên ngành:
|
470 |
9 | 117 |
Chuyên ngành:
|
90 |
10 | 120 |
Dầu khí - Địa chất Chuyên ngành:
|
90 |
11 | 123 |
Chuyên ngành:
|
120 |
12 | 125 |
Tài nguyên và Môi trường Chuyên ngành:
|
120 |
13 | 128 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp Nhóm ngành:
|
70 |
14 | 129 |
Chuyên ngành:
|
180 |
15 | 137 |
Chuyên ngành:
|
50 |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | 50 |
17 | 140 |
Chuyên ngành:
|
80 |
18 | 141 |
Chuyên ngành:
|
110 |
19 | 142 | Kỹ thuật ô tô | 90 |
20 | 145 |
(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
|
60 |
21 | 148 | Kinh tế Xây dựng (dự kiến) | 120 |
22 | 147 | Địa Kỹ thuật Xây dựng (dự kiến) | 40 |
23 | 146 | Khoa học Dữ liệu (dự kiến) | 30 |
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||
24 | 206 |
Khoa học máy tính Chuyên ngành:
|
130 |
25 | 207 |
Kỹ thuật máy tính Chuyên ngành:
|
80 |
26 | 210 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50 |
27 | 211 |
Kỹ thuật cơ điện tử Chuyên ngàn:
|
50 |
28 | 214 |
Kỹ thuật hóa học Chuyên ngành:
|
150 |
29 | 215 |
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng Nhóm ngành:
|
120 |
31 | 219 | Công nghệ thực phẩm | 40 |
32 | 220 |
Kỹ thuật dầu khí Chuyên ngành:
|
50 |
33 | 223 |
Quản lý công nghiệp Chuyên ngành:
|
90 |
34 | 225 |
Tài nguyên và Môi trường Chuyên ngành:
|
60 |
35 | 228 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp Chuyên ngành:
|
60 |
36 | 229 |
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Advanced Materials) Chuyên ngành:
|
40 |
37 | 237 |
Vật kỹ kỹ thuật Chuyên ngành:
|
40 |
38 | 242 | Kỹ thuật ô tô | 50 |
39 | 245 | Kỹ thuật hàng không | 40 |
40 | 217 |
Kiến trúc Chuyên ngành:
|
45 |
D. Chương trình định hướng Nhật Bản | |||
41 | 266 | Khoa học máy tính | 40 |
42 | 268 | Cơ kỹ thuật | 30 |
E. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN) | |||
43 | 108 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản | 20 |
44 | 306 | Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand | 150 |
45 | 307 | Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand | |
46 | 308 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc | |
47 | 309 | Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ (dự kiến), Úc | |
48 | 310 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ (dự kiến), Úc | |
49 | 311 | Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc | |
50 | 312 | Kỹ thuật Hóa học | Úc | |
51 | 313 | Kỹ thuật Xây dựng | Úc | |
52 | 314 | Công nghệ Thực phẩm | New Zealand | |
53 | 315 | Kỹ thuật Dầu khí | Úc | |
54 | 319 | Quản lý Công nghiệp | Úc | |
55 | 320 | Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc | |
56 | 323 | Kỹ thuật Ô tô | Úc | |
57 | 325 | Kỹ thuật Hàng không | Úc |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2023
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM xin trân trọng công bố điểm trúng tuyển theo Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí và kết quả xét tuyển năm 2023.
Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí năm 2023 bao gồm các tiêu chí: kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (trọng số 75%), kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (trọng số 20%), kết quả quá trình học tập THPT (trọng số 5%) và các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.
Điểm xét tuyển = [Điểm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] x 20% + [Học lực THPT] x 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm) |
Trong đó:
Trong trường hợp thí sinh không có đầy đủ các cột điểm thành phần và ngành xét tuyển tương ứng còn chỉ tiêu, thí sinh sẽ được quy đổi cho cột điểm thành phần còn thiếu như sau:
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành | Điểm trúng tuyển năm 2022 (Điểm chuẩn) |
Điểm trúng tuyển năm 2023 (Điểm chuẩn |
A. Chương trình tiêu chuẩn |
||||
1 | 106 | Khoa học Máy Tính | 75.99 | 79,84 |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy Tính | 66.86 | 78,26 |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) | 60.00 | 66,59 |
4 | 109 | Kỹ Thuật Cơ Khí | 60.29 | 58,49 |
5 | 110 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | 62.57 | 71,81 |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) | 58.08 | 57,30 |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) | 58.68 | 70;83 |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng;(Nhóm ngành) | 56.10 | 55,40 |
9 | 117 | Kiến Trúc | 57.74 | 59,36 |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | 60.35 | 58,02 |
11 | 123 | Quản Lý Công Nghiệp | 57.98 | 65,17 |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) | 60.26 | 54,00 |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) | 61.27 | 73,51 |
14 | 129 | Kỹ Thuật Vật Liệu | 59.62 | 55,36 |
15 | 137 | Vật Lý Kỹ Thuật | 62.01 | 60,81 |
16 | 138 | Cơ Kỹ Thuật | 63.17 | 60,65 |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) | 57.79 | 60,46 |
18 | 141 | Bảo Dưỡng Công Nghiệp | 59.51 | 57,33 |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 60.13 | 68,73 |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) | 54.60 | 59,94 |
B. CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
|
|
|||
1 | 206 | Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 67.24 | 75,63 |
2 | 207 | Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 65.00 | 61,39 |
3 | 208 | Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) | 60.00 | 61,66 |
4 | 209 | Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.02 | 58,49 |
5 | 210 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 64.99 | 62,28 |
6 | 211 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 64.33 | 62,28 |
7 | 214 | Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 60,93 |
8 | 215 | Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 55,40 |
9 | 217 | Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 59,36 |
10 | 218 | Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 63.99 | 63,05 |
11 | 219 | Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 63.22 | 61,12 |
12 | 220 | Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 58,02 |
13 | 223 | Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 61,41 |
14 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.26 | 54,00 |
15 | 228 | Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 64.8 | 60,78 |
16 | 229 | Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 | 55,36 |
17 | 237 | Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 62.01 | 60,81 |
18 | 242 | Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.13 | 60,70 |
19 | 245 | Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 67.14 | 59,94 |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN | ||||
20 | 266 | Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) | 61.92 | 66,76 |
21 | 268 | Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) | 62.37 | 59,77 |
2. Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
- Khoa học Máy tính - Kỹ thuật Máy tính |
- 25,75 - 25 |
- 977 - 928 |
28 27,25 |
927 898 |
28 27,35 |
974 940 |
- Kỹ thuật Điện - Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
24 |
875 |
26,75 |
736 |
25,60 |
837 |
- Kỹ thuật Cơ khí - Kỹ thuật Cơ điện tử |
23,50 |
851 |
26 27 |
700 849 |
24,50 26,75 |
805 919 |
- Kỹ thuật Dệt - Công nghệ Dệt May |
21 |
787 |
23,5 |
702 |
22 |
706 |
- Kỹ thuật Hóa học - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Sinh học |
23.75 |
919 |
26,75 |
853 |
26,30 |
907 |
- Kỹ thuật Xây dựng - Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông - Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy - Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển - Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
|
21,25 |
738 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Kiến trúc |
19,75 |
- |
24,5 |
762 |
25,25 |
888 |
- Kỹ thuật Địa chất - Kỹ thuật Dầu khí |
21 |
760 |
23,75 |
704 |
22 |
708 |
Quản lý Công nghiệp |
23,75 |
892 |
26,5 |
820 |
25,25 |
884 |
- Kỹ thuật Môi trường - Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
21 |
813 |
24,25 |
702 |
24 |
797 |
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
24,50 |
948 |
27,25 |
906 |
26,80 |
945 |
Kỹ thuật Vật liệu |
19,75 |
720 |
23 |
700 |
22,60 |
707 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Vật lý Kỹ thuật |
21,50 |
804 |
25,5 |
702 |
25,30 |
831 |
Cơ Kỹ thuật |
22,50 |
792 |
25,5 |
703 |
24,30 |
752 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
22 |
794 |
25,25 |
715 |
23 |
748 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
19 |
690 |
21,25 |
700 |
22 |
700 |
Kỹ thuật Ô tô |
25 |
887 |
27,5 |
837 |
26,50 |
893 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
Kỹ thuật Hàng không |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Khoa học Máy tính (CLC) |
24,75 |
942 |
27,25 |
926 |
28 |
972 |
Kỹ thuật Máy tính (CLC) |
24 |
880 |
26,25 |
855 |
27,35 |
937 |
Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến) |
20 |
757 |
23 |
703 |
24,75 |
797 |
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) |
21 |
791 |
23.25 |
711 |
24,50 |
822 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) |
23,75 |
895 |
26.25 |
726 |
26,60 |
891 |
Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC) |
|
|
24,25 |
736 |
26 |
865 |
Kỹ thuật Hóa học (CLC) |
22,25 |
846 |
25,5 |
743 |
25,40 |
839 |
Công nghệ Thực phẩm (CLC) |
21,50 |
854 |
25 |
790 |
25,70 |
880 |
Kỹ thuật Xây dựng |
18 |
|
|
|
22,30 |
700 |
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) |
18 |
700 |
21 |
727 |
22 |
721 |
Quản lý Công nghiệp (CLC) |
20 |
790 |
23,75 |
707 |
24,50 |
802 |
Kỹ thuật Môi trường (CLC) |
|
|
21 |
736 |
22,50 |
700 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) |
18 |
700 |
24 |
736 |
22,50 |
700 |
Kỹ thuật ô tô |
22 |
|
|
|
26 |
871 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
- |
|
|
|
22,30 |
700 |
- Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Công trình giao thông (CLC) |
|
700 |
21 |
703 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) |
|
839 |
25,75 |
751 |
|
|
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) |
|
|
26 |
897 |
26,25 |
953 |
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) |
|
|
23 |
704 |
24,50 |
826 |
Kỹ thuật hàng không (CLC) |
|
|
24.25 |
797 |
25,50 |
876 |
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC) |
|
|
24 |
791 |
26,75 |
907 |
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) |
|
|
|
|
22 |
799 |
Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật |
|
|
|
|
22,80 |
752 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.