1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
Tổ chức xét tuyển nhiều đợt (dự kiến):
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực học sinh THPT của Đại học Quốc gia Hà Nội:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chât lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2:
- Phương thức 3:
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đối với hệ chính quy năm 2021 - 2022 dự kiến:
TT | Tên ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | 7510301 | |
7 | Hệ thống điện (chuyên ngành) | 7510301 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
9 | Khoa học máy tính | 7480101 | |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
11 | Kế toán | 7340301 | |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Ghi chú: Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức hoặc Tiếng Nhật.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Sư phạm công nghệ |
18 |
18 |
18,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
Khoa học máy tính |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
Công nghệ thông tin |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
Kế toán |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
|
|
|
15 |
Hệ thống điện |
|
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.