1. Thời gian tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chât lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức có thể được điều chỉnh tại thời điểm xét tuyển để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và đảm bảo chất lượng tuyển sinh đầu vào của Nhà trường.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định hiện hành của Nhà nước (dự kiến):
Học phí bình quân 1 năm khoảng 14-17 triệu đồng/ sinh viên. Trong quá trình học tập sinh viên được xét cấp học bổng, miễn giảm học phí theo quy định hiện hành.
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | TÊN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (DỰ KIỆN) | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 1 | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2 | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 3 | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 4 |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 55 |
Toán Vật lý Hóa Học |
Toán Hóa học Sinh học |
Toán Vậy lý Ngoại ngữ * Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật hoặc tiếng Hà Quốc |
Toán Ngữ văn Ngoại ngữ * Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật hoặc tiếng Hà Quốc |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 44 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 11 | ||||||||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 2 | ||||||||
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 12 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 3 | ||||||||
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ chế tạo máy | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 16 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 4 | ||||||||
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 2 | ||||||||
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 75 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 60 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 15 | ||||||||
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 50 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 40 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 10 | ||||||||
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 100 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 80 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 20 | ||||||||
9 | 7340301 | Kế toán | Kế toán | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 40 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 32 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 8 | ||||||||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 5 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm công nghệ |
18 |
18 |
18,5 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Công nghệ chế tạo máy |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Khoa học máy tính |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Công nghệ thông tin |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Kế toán |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
18 |
14 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
|
|
|
15 |
15,0 |
15,0 |
Hệ thống điện |
|
|
|
15 |
15,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
|
|
|
|
15,0 |
15,0 |
Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí |
|
|
|
|
15,0 |
15,0 |
Logistics |
|
|
|
|
15,0 |
15,0 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.