CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế TP. HCM

Cập nhật: 15/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
  • Mã trường: KSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
    • Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long
  • SĐT: 84.28.38295299
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Từ ngày 26/5/2025 (dự kiến): Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (PT1); 
  • Công bố kết quả xét tuyển: Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;

2. Đối tượng tuyển sinh

    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

    3. Phạm vi tuyển sinh

    • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

    4. Phương thức tuyển sinh

    4.1. Phương thức xét tuyển

    • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
    • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế;
    • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt;
    • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM (KSA, KSV), kết quả kỳ thi V-SAT (chỉ áp dụng cho KSV và do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năm 2025) kết hợp với trình độ tiếng Anh quốc tế;
    • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

    4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển

    4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng 

    • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

    * Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng

    Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:

    • Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;
    • Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.
    • Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

    Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:

    • Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.
    • Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.
    • Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.
    • Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.

    * Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan…) và tốt nghiệp THPT của nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài)

    • Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.
    • Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

    Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

    4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt

    Điểm xét tuyển được quy đổi từ 05 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 04 tiêu chí không bắt buộc:

    • Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6.50 trở lên.
    • Tiêu chí không bắt buộc:
      • Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
      • Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử.
      • Học sinh khen thưởng/danh hiệu (xếp loại học lực) năm lớp 10, 11, 12 là học sinh xuất sắc, học sinh giỏi.
      • Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

    4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM (KSA, KSV), kết quả kỳ thi V-SAT (chỉ áp dụng cho KSV và do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năm 2025) kết hợp với trình độ tiếng Anh quốc tế

    Thí sinh dự thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 (KSA, KSV), dự thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT do trường ĐH Cần Thơ tổ chức năm 2025(1) (dành cho KSV).

    Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH theo từng chương trình, là tổng điểm được quy đổi từ 02 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 01 tiêu chí không bắt buộc:

    • Tiêu chí bắt buộc: Điểm thi của thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT hoặc thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.
    • Tiêu chí không bắt buộc: Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

    KSA không sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT; KSV sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năm 2025.

    4.2.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

    • Xét tuyển thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trong đó có kết quả các môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    6. Học phí

    • Học phí và lộ trình học phí dự kiến năm 2025 tham khảo chi tiết TẠI ĐÂY.

    II. Các ngành tuyển sinh 

    1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)

    STT

    Mã đăng ký xét tuyển

    Chương trình đào tạo (CTĐT)

    Thuộc ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    I. Lĩnh vực Nhân văn

    1

    7220201

    Tiếng Anh thương mại (**)

    Ngôn ngữ Anh

    D01, D96

    II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

    2

    7310101

    Kinh Tế

    Kinh tế

    A00, A01, D01, D07

    3

    7310102

    Kinh Tế Chính Trị(S)

    Kinh tế chính trị

    A00, A01, D01, D07

    4

    7310104_01

    Kinh Tế Đầu Tư


    Kinh tế đầu tư


    A00, A01, D01, D07

    5

    7310104_02

    Thẩm Định Giá Và Quản Trị Tài Sản

    A00, A01, D01, D07

    6

    7310107

    Thống kê kinh doanh  (*)

    Thống kê kinh tế

    A00, A01, D01, D07

    7

    7310108_01

    Toán tài chính (*)

    Toán kinh tế

    A00, A01, D01, D07

    8

    7310108_02

    Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

    A00, A01, D01, D07

    III. Lĩnh vực Báo chí và thông tin

    9

    7320106

    Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

    Công nghệ truyền thông

    A00, A01, D01, V00

    IV. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

    10

    7340101_01

    Quản Trị

    Quản trị kinh doanh

    A00, A01, D01, D07

    11

    7340101_02

    Quản trị Khởi Nghiệp

    A00, A01, D01, D07

    12

    7340101_ISB

    Cử nhân tài năng

    Quản trị kinh doanh

    A00, A01, D01, D07

    Kinh doanh quốc tế

    Marketing

    Tài chính – Ngân hàng

    Kế toán

    13

    7340101_ASA

    Cử nhân ASEAN Co-op

    Tài chính – Ngân hàng

    A00, A01, D01, D07

    Marketing

    14

    7340115

    Marketing

    Marketing

    A00, A01, D01, D07

    15

    7340116

    Bất Động Sản

    Bất động sản

    A00, A01, D01, D07

    16

    7340120

    Kinh doanh quốc tế

    Kinh doanh quốc tế

    A00, A01, D01, D07

    17

    7340121

    Kinh doanh thương mại

    Kinh doanh thương mại

    A00, A01, D01, D07

    18

    7340122

    Thương mại điện tử (*)

    Thương mại điện tử

    A00, A01, D01, D07

    19

    7340114

    Công nghệ marketing

     Marketing kỹ thuật số

    A00, A01, D01, D07

    20

    7340130

    Quản trị bệnh viện

    Quản trị bệnh viện

    A00, A01, D01, D07

    21

    7340201_01

    Tài chính công

    Tài chính – Ngân hàng

    A00, A01, D01, D07

    22

    7340201_02

    Thuế

    A00, A01, D01, D07

    23

    7340201_03

    Ngân hàng

    A00, A01, D01, D07

    24

    7340201_04

    Thị trường chứng khoán

    A00, A01, D01, D07

    25

    7340201_05

    Tài chính

    A00, A01, D01, D07

    26

    7340201_06

    Đầu tư tài chính

    A00, A01, D01, D07

    27

    7340204

    Bảo hiểm(S)

    Bảo hiểm

    A00, A01, D01, D07

    28

    7340205

    Công nghệ tài chính

    Công nghệ tài chính

    A00, A01, D01, D07

    29

    7340206

    Tài chính quốc tế

    Tài chính quốc tế

    A00, A01, D01, D07

    30

    7340301_02

    Kế toán công

    Kế toán

    A00, A01, D01, D07

    31

    7340301_03

    Kế toán doanh nghiệp

    A00, A01, D01, D07

    32

    7340301_01

    Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW hoặc ACCA (***)

    A00, A01, D01, D07

    33

    7340302

    Kiểm toán

    Kiểm toán

    A00, A01, D01, D07

    34

    7340403

    Quản lý công(S)

    Quản lý công

    A00, A01, D01, D07

    35

    7340404

    Quản Trị Nhân Lực

    Quản trị nhân lực

    A00, A01, D01, D07

    36

    7340405_01

    Hệ thống thông tin kinh doanh (*)


    Hệ thống thông tin quản lý

    A00, A01, D01, D07

    37

    7340405_02

    Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

    A00, A01, D01, D07

    38

    7340415

    Kinh doanh số

    Kinh doanh số

    A00, A01, D01, D07

    V. Lĩnh vực Pháp luật

    39

    7380101

    Luật kinh doanh quốc tế

    Luật

    A00, A01, D01, D96

    40

    7380107

    Luật kinh tế

    Luật kinh tế

    A00, A01, D01, D96

    VI. Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật

    41

    7460108

    Khoa học dữ liệu (*)

    Khoa học dữ liệu

    A00, A01, D01, D07

    42

    7480103

    Kỹ thuật phần mềm (*)

    Kỹ thuật phần mềm

    A00, A01, D01, D07

    43

    7489001

    Công nghệ và đổi mới sáng tạo

    Công nghệ và đổi mới sáng tạo

    A00, A01, D01, D07

    44

    7480107

    Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

    Trí tuệ nhân tạo

    A00, A01, D01, D07

    45

    7510605_01

    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    A00, A01, D01, D07

    46

    7510605_02

    Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    A00, A01, D01, D07

    VII. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng

    47

    7580104

    Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

    Kiến trúc đô thị

    A00, A01, D01, V00

    VIII. Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

    48

    7620114

    Kinh Doanh Nông Nghiệp(S)

    Kinh doanh nông nghiệp

    A00, A01, D01, D07

    IX. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

    49

    7810103

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    A00, A01, D01, D07

    50

    7810201_01

    Quản trị khách sạn


    Quản trị khách sạn

    A00, A01, D01, D07

    51

    7810201_02

    Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

    A00, A01, D01, D07

    Ghi chú:

    • (S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp (4,5 năm 2 bằng đại học)
    • (*): Toán nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
    • (**): Tiếng Anh hệ số 2, quy về thang điểm 30.
    • (***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0

    2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

    STT

    Mã đăng ký xét tuyển

    Chương trình đào tạo (CTĐT)

    Thuộc ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    I. Lĩnh vực Nông lâm nghiệp và thủy sản

    1

    7620114

    Kinh Doanh Nông Nghiệp  (s) (*)

    Kinh Doanh Nông Nghiệp

    A00, A01, D01, D07

    II. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

    2

    7340101

    Quản trị

    Quản trị kinh doanh

    A00, A01, D01, D07

    3

    7340120

    Kinh doanh quốc tế

    Kinh doanh quốc tế

    A00, A01, D01, D07

    4

    7340115

    Marketing

    Marketing

    A00, A01, D01, D07

    5

    7340201_01

    Ngân hàng

    Tài chính – Ngân hàng

    A00, A01, D01, D07

    6

    7340201_02

    Tài chính


    A00, A01, D01, D07

    7

    7340301

    Kế toán doanh nghiệp

    Kế toán

    A00, A01, D01, D07

    8

    7340122

    Thương mại điện tử (*)(**)

    Thương mại điện tử

    A00, A01, D01, D07

    III. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

    9

    7510605

    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*)

    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    A00, A01, D01, D07

    IV. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

    10

    7810201

    Quản trị khách sạn  (*)

    Quản trị khách sạn

    A00, A01, D01, D07

    V. Lĩnh vực Nhân văn

    11

    7220201

    Tiếng Anh thương mại (*) (***)

    Ngôn ngữ Anh

    D01, D96

    VI. Lĩnh vực Pháp luật

    12

    7380107

    Luật kinh tế (*)

    Luật kinh tế

    A00, A01, D01, D96

    VII. Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật

    13

    7489001

    Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

    Công nghệ và đổi mới sáng tạo

    A00, A01, D01, D07

    14

    7480107

    Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (*)

    Robot và Trí tuệ nhân tạo

    A00, A01, D01, D07

    (*) Các ngành có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Các ngành còn lại tuyển sinh học sinh có hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh ĐBSCL bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

    *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

    C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

    Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TP. HCM như sau:

    STT

    Ngành

    Năm 2021

    Năm 2022

    (Xét theo KQ thi THPT)

    Năm 2023

    (Xét theo KQ thi THPT)

    Năm 2024

    (Xét theo KQ thi THPT)

    1

    Kinh tế

    26,30

    26,50

    26,10

    26,30

    2

    Quản trị kinh doanh

    26,20

    26,20

    25,40

    25,80

    3

    Kinh doanh quốc tế

    27,00

    27,0

    26,60

    26,72

    4

    Kinh doanh thương mại

    27,00

    26,90

    26,50

    26,54

    5

    Marketing

    27,50

    27,50

    27,00

    26,80

    6

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    24,00

    25,20

    24,60

    25,20

    7

    Quản trị khách sạn

    25,30

    25,40

    25,20

    25,50

    8

    Hệ thống thông tin quản lý (*)

    26,20

    27,10

     

    26,10

    9

    Kỹ thuật phần mềm (*)

    26,20

    26,30

    25,80

    25,43

    10

    Quản lý công

    25,00

    24,90

    25,05

    24,93

    11

    Quản trị bệnh viện

    24,20

    23,60

    23,70

    24,10

    12Bảo hiểm

    25,00

    24,80

     

    24,50

    13Tài chính quốc tế

    26,80

    26,90

     

    26,50

    14Khoa học dữ liệu (*)

    26,00

    26,50

    26,30

    26,30

    15Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    27,40

    27,70

    27,00

    27,10

    16Kinh tế đầu tư

    25,40

    26,0

    25,94

    26,10

    17Bất động sản

    24,20

    25,10

    23,80

    24,50

    18Quản trị nhân lực

    26,60

    26,80

    26,20

    26,00

    19Kinh doanh nông nghiệp

    22,00

    25,80

    25,03

    25,35

    20Kiểm toán

    26,10

    27,80

    26,30

    26,50

    21Thương mại điện tử (*)

    26,90

    27,40

    26,61

    26,50

    22Luật kinh tế

    25,80

    26,0

    25,60

    25,60

    23Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

     

    23,10

     

    25,20

    24Công nghệ và đổi mới sáng tạo

     

    26,20

    25,20

    25,50

    25Tiếng Anh thương mại (*)

     

     

     

    26,30

    26Kinh tế chính trị

     

     

     

    24,90

    27Thẩm định giá và quản trị tài sản

     

     

     

    24,80

    28Thống kê kinh doanh (*)

     

     

     

    26,01

    29Toán tài chính (*)

     

     

     

    25,72

    30Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

     

     

     

    25,00

    31Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

     

     

     

    26,60

    32Kinh doanh số

     

     

     

    26,41

    33Công nghệ marketing

     

     

     

    27,20

    34Tài chính công

     

     

     

    25,50

    35Thuế

     

     

     

    25,20

    36Ngân hàng

     

     

     

    25,60

    37Thị trường chứng khoán

     

     

     

    25,00

    38Tài chính

     

     

     

    26,03

    39Đầu tư tài chính

     

     

     

    26,03

    40Quản trị Hải quan - Ngoại thương

     

     

     

    25,80

    41Công nghệ tài chính

     

     

     

    26,50

    42Kế toán công

     

     

     

    25,50

    43Kế toán doanh nghiệp

     

     

     

    25,40

    44Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

     

     

     

    25,51

    45Luật kinh doanh quốc tế

     

     

     

    25,80

    46Khoa học máy tính

     

     

     

    25,00

    47Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

     

     

     

    24,70

    48Điều khiển thông minh và tự động hóa

     

     

     

    23,80

    49Công nghệ thông tin (*)

     

     

     

    25,40

    50Công nghệ nghệ thuật (*)

     

     

     

    26,23

    51An toàn thông tin (*)

     

     

     

    24,80

    52Công nghệ Logistics (hệ Kỹ sư)

     

     

     

    26,30

    53Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

     

     

     

    24,70

    54Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

     

     

     

    26,10

    Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

    D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

    Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

    Khuôn viên Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh


    Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

    Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

    Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
    - Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
    - Thông tin từ website của các trường;
    - Thông tin do các trường cung cấp.

    Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

     
    Hợp tác truyền thông
    DMCA.com Protection Status
    Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật