A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Đông Đô
- Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU)
- Mã trường: DDU
- Loại trường: Tư thục
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Từ xa - Ngắn hạn
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Tòa nhà Đại học Đông Đô, 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
- Địa điểm tiếp nhận công văn, giấy tờ: tầng 5, 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Cơ sở 1: Tòa nhà Đại học Đông Đô, 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0983 282 282 - 0903 282 282
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hdiu.edu.vn//
- Facebook: www.facebook.com/DaihocDongDo/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Nhận cả điểm thi năm 2024);
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học bạ bậc THPT (Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 điểm trở lên);
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng Điểm thi Đánh giá năng lực năm 2025.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ưu tiên xét tuyển
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến:
- Đối với ngành Dược học, Kỹ thuật Xét nghiệm y học: 920.000 đồng/ tín chỉ;
- Đối với ngành Điều dưỡng: 825.000 đồng/ tính chỉ;
- Đối với ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 616.000 đồng/ tín chỉ;
- Đối với ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 583.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | |
2 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C00, D01 | |
4 | Dược học | 7720201 | A00, A02, B00, D07 | |
5 | Thú y | 7640101 | A00, B00, C00, D01 | |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C00, D01 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, C00, D07 | |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C00, D01 | |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C00, D01 | |
10 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, B07 | |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A00, C00, D01, D04 | |
12 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | A00, C00, D01, D14 | |
13 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 | |
14 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H01, H04 | |
15 | Xét nghiệm Y học | 7220601 | A00, A02, B00, D07 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C00, D07 | |
17 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, C00, D01 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A00, C00, D01, DD2 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT | Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
2 |
Công nghệ Thông tin |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
3 |
Kỹ thuật Xây dựng |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
4 |
Kiến trúc |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
6 |
Quản trị Kinh doanh |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
8 |
Luật kinh tế |
13 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 | ||
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
10 |
Kế toán |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
11 |
Quản lý nhà nước |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
12 |
Điều dưỡng |
13 | 16,5 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 | ||
13 |
Thú y |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
14 |
Dược học |
21 | 24 | 21,00 | 24,00 | ||||
15 |
Thương mại điện tử |
15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 | ||
16 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 | 19,5 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 | ||
17 | Ngôn ngữ Nhật | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 | ||||
18 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15,00 | 16,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]