CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Đông Đô

Cập nhật: 13/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đông Đô
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University  (HDIU)
  • Mã trường: DDU
  • Loại trường: Tư thục
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Từ xa - Ngắn hạn
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: Tòa nhà Đại học Đông Đô, 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
    • Địa điểm tiếp nhận công văn, giấy tờ: tầng 5, 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội.
  • SĐT: 0983 282 282 - 0903 282 282
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hdiu.edu.vn//
  • Facebook: www.facebook.com/DaihocDongDo/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ GDĐT và theo thông báo cập nhật của Trường Đại học Đông Đô. Dự kiến như sau:

  • Đợt 1: Từ 01/07 đến 30/08/2025;
  • Đợt 2: Từ 01/09 đến 30/12/2025;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh theo các phương thức sau đây:

  • Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 200: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
  • Phương thức 402: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức năm 2025;
  • Phương thức 500: Áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển đảm bảo các quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đông Đô;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ưu tiên xét tuyển

a. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển, gồm cả điểm ưu tiên khuyến khích theo khu vực không dưới điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định năm 2025 và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả ≤ 1 điểm.
  • Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học) thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPTQG năm trước để tuyển sinh. Không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ hành nghề.

b. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

* Đối với thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

  • Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình) trở lên hoặc điểm tổng kết cả năm lớp 12 các môn học của các tổ hợp khối xét tuyển đạt từ 5,5 điểm trở lên;
  • Tốt nghiệp THPT loại khá trở lên.

* Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

  • Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại khá) hoặc điểm tổng kết cả năm lớp 12 các môn học THPT của các tổ hợp khối xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên;
  • Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình) và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

* Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

  • Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi) hoặc điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn học THPT đạt từ 8,0 trở lên; Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

c. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức năm 2025

  • Điểm xét tuyển được tính bằng tổng Điểm bài thi đánh giá năng lực (quy đổi tuyến tính về thang điểm 30) cộng với điểm cộng (gọi chung cho điểm cộng khu vực, đối tượng, điểm thưởng, điểm khuyến khích...)
  • Lưu ý: Thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy để xét tuyển phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

d. Áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển đảm bảo các quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đông Đô

  • Thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học) ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp/ cao đẳng/ đại học đạt loại khá trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp/ cao đẳng/ đại học loại trung bình và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
  • Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học đạt ngưỡng đầu vào khi: Tốt nghiệp trình độ trung cấp/ cao đẳng/ đại học đạt loại khá trở lên. Thí sinh dự tuyển đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp/ cao đẳng/ đại học đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp/ cao đẳng/ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng ngành Dược học.

5. Học phí

Mức học phí dự kiến:

  • Đối với ngành Dược học, Kỹ thuật Xét nghiệm y học: 920.000 đồng/ tín chỉ;
  • Đối với ngành Điều dưỡng: 825.000 đồng/ tính chỉ;
  • Đối với ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 616.000 đồng/ tín chỉ;
  • Đối với ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 583.000 đồng/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A09, C00, C14, D01 80
2 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, C19, C14, D01 70
4 Dược học 7720201 A00, A02, B00, B04, B08, D07 250
5 Thú Y 7640101 A00, A01, B00, B04, B08, D01 60
6 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A12, A13, A14, D01 80
7 Kế toán 7340301 A00, A01, A09, C00, C14, D01 30
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, A09, C00, C14, D01 30
9 Điều dưỡng 7720301 A00, A01, B00, B04, B08, D07 212
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A00, C00, C19, D01, D04, D14 120
11 Ngôn ngữ Nhật Bản 7220209 A00, C00, C19, D01, D06, D14 28
12 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, A12, C00, C14, D01 40
13 Xét nghiệm Y học 7220601 A00, A01, B00, B04, B08, D07 100
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A12, A13, A14, D01 60
15 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A01, C00, C19, C14, D01 30
16 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A00, C00, C19, D01, DD2, D14 80

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Ngành

Năm 2018

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Kết quả THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

2

Công nghệ Thông tin

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

3

Kỹ thuật Xây dựng

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

4

Kiến trúc

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

5

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

6

Quản trị Kinh doanh

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

7

Tài chính - Ngân hàng

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

8

Luật kinh tế

13 16,5     15,00 16,50 15,00 16,50

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

10

Kế toán

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

11

Quản lý nhà nước

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

12

Điều dưỡng

13 16,5     19,00 19,50 19,00 19,50

13

Thú y

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

14

Dược học

    21 24     21,00 24,00

15

Thương mại điện tử

    15 16,5 15,00 16,50 15,00 16,50

16

Kỹ thuật xét nghiệm y học

    19 19,5 19,00 19,50 19,00 19,50
17 Ngôn ngữ Nhật         15,00 16,50 15,00 16,50
18 Ngôn ngữ Hàn Quốc             15,00 16,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đông Đô

Thư viện trường Đại học Đông Đô

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật