1. Thời gian xét tuyển
Theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ GDĐT và theo thông báo cập nhật của Trường Đại học Đông Đô. Dự kiến như sau:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh theo các phương thức sau đây:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ưu tiên xét tuyển
a. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
b. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
* Đối với thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
* Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
* Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
c. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức năm 2025
d. Áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển đảm bảo các quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đông Đô
5. Học phí
Mức học phí dự kiến:
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A09, C00, C14, D01 | 80 |
2 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, C19, C14, D01 | 70 |
4 | Dược học | 7720201 | A00, A02, B00, B04, B08, D07 | 250 |
5 | Thú Y | 7640101 | A00, A01, B00, B04, B08, D01 | 60 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A12, A13, A14, D01 | 80 |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A09, C00, C14, D01 | 30 |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A09, C00, C14, D01 | 30 |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, B04, B08, D07 | 212 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A00, C00, C19, D01, D04, D14 | 120 |
11 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | A00, C00, C19, D01, D06, D14 | 28 |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, A12, C00, C14, D01 | 40 |
13 | Xét nghiệm Y học | 7220601 | A00, A01, B00, B04, B08, D07 | 100 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A12, A13, A14, D01 | 60 |
15 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, C00, C19, C14, D01 | 30 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A00, C00, C19, D01, DD2, D14 | 80 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
2 |
Công nghệ Thông tin |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
3 |
Kỹ thuật Xây dựng |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
4 |
Kiến trúc |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
6 |
Quản trị Kinh doanh |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
8 |
Luật kinh tế |
13 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 | ||
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
10 |
Kế toán |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
11 |
Quản lý nhà nước |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
12 |
Điều dưỡng |
13 | 16,5 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 | ||
13 |
Thú y |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
14 |
Dược học |
21 | 24 | 21,00 | 24,00 | ||||
15 |
Thương mại điện tử |
15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 | ||
16 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 | 19,5 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 | ||
17 | Ngôn ngữ Nhật | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 | ||||
18 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15,00 | 16,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.