1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 200: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
- Phương thức 402: Với những thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực CSĐT khác tổ chức năm 2023 đạt từ 80/150 điểm trở lên.
- Phương thức 405: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 406: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 500: Xem chi tiết tại mục 1.5.6 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Mức học phí hệ đại học chính quy năm 2023 như sau:
Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
100 200 402 |
A00, A01, B00, D01 | 200 |
Luật kinh tế | 7380107 |
100 200 402 |
A00, A01, D01, C00 | 150 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
100 200 402 |
A00, A01, B00, D01 | 100 |
Dược học | 7720201 |
100 200 402 403 500 |
A00, A02, B00, D07 | 500 |
Thú y | 7640101 |
100 200 402 |
A00, A01, B00, D01 | 200 |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
100 200 402 |
A00, A01, A02, D01 | 200 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
100 200 402 |
A00, A01, B00, D07 | 100 |
Kế toán | 7340301 |
100 200 402 |
A00, A01, B00, D01 | 100 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 |
100 200 402 |
A00, A01, B00, D01 | 200 |
Điều dưỡng | 7720301 |
100 200 402 |
A00, A01, B00, B08 | 200 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
100 200 402 |
A01, D01, D04, D20 | 200 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 |
100 200 402 |
A01, C00, D01, D14 | 200 |
Thương mại điện tử | 7340122 |
100 200 402 |
A00, A01, D01, D07 | 200 |
Kiến trúc | 7580101 |
100 200 406 405 |
V00, V01, V02, H00 | 150 |
Xét nghiệm Y học | 7220601 |
100 200 402 500 |
A00, A02, B00, D07 | 200 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
100 200 402 |
A00, A01, B00, D07 | 150 |
Quản lý nhà nước | 7310205 |
100 200 402 |
A00, A01, D01, C00 | 200 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2022 |
||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Công nghệ sinh học |
13 | 16,5 | ||
Công nghệ Thông tin |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
13 | 16,5 | ||
Kỹ thuật Xây dựng |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Kiến trúc |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Quản trị Kinh doanh |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Quan hệ Quốc tế |
13 | 16,5 | ||
Luật kinh tế |
13 | 16,5 | ||
Việt Nam học (Du lịch) |
13 | 16,5 | ||
Ngôn ngữ Anh |
13 | 16,5 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Thông tin học |
13 | 16,5 | ||
Kế toán |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Quản lý nhà nước |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Điều dưỡng |
13 | 16,5 | ||
Thú y |
13 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Dược học |
21 | 24 | ||
Thương mại điện tử |
15 | 16,5 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 | 19,5 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.