1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp đến địa chỉ của trường hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
6. Học phí
Học phí của trường Đại học Lao động Xã hội: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công tác xã hội |
D760101 |
– Toán, Lý, Anh
– Toán, Lý, Hoá – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Địa |
50 |
Quản trị nhân lực | D340404 | – Toán, Lý, Anh
– Toán, Lý, Hoá – Toán, Văn, Anh |
60 |
Kế toán | D340301 | – Toán, Lý, Anh
– Toán, Lý, Hoá – Toán, Văn, Anh |
60 |
Bảo hiểm |
D340202 |
– Toán, Lý, Anh
– Toán, Lý, Hoá – Toán, Văn, Anh |
40 |
|
D340101 |
– Toán, Lý, Anh
– Toán, Lý, Hoá – Toán, Văn, Anh |
40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | |||
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
A00, A01, D01 |
C00 |
||||
Quản trị nhân lực |
14 |
14 |
14 (A00, A01, D01) 14.50 (C00) |
14 |
|
Kế toán |
14 |
14 |
14 |
||
Bảo hiểm |
14 |
14 |
|
||
Quản trị kinh doanh |
14 |
14 |
|
||
Công tác xã hội |
14 |
14 |
14.5 |
14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.