1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2025; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM
* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) trước năm 2025
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
* Đối với các ngành sư phạm
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 04 phương thức xét tuyển:
* Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 05 phương thức xét tuyển:
* Xét tuyển kết hợp thi tuyển
Đối với ngành Giáo dục Mầm non: xét tuyển (các môn văn hóa) và thi tuyển (các môn năng khiếu).
* Xét tuyển chuyên ngành
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Đối với nhóm ngành còn lại:
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
5. Học phí
Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
1 | Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.590 | 1.790 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.590 | 1.790 |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.710 | 1.930 |
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y | 1.850 | 2.090 |
5 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.690 | 1.910 |
STT | Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
405 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
70 |
406 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
25 | |||
402 | Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 với điểm thi năng khiếu | 05 | |||
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
35 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
07 | |||
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
28 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
09 | |||
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh- Lưu học sinh Lào |
01 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
02 | |||
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
07 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
02 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
01 | |||
5 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
07 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
02 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
01 | |||
6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
28 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
10 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
02 | |||
7 | 7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
17 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
06 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
02 | |||
8 | 7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
24 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
08 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
03 | |||
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
100 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
80 | |||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 |
10 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
10 | |||
10 |
7229010 |
Lịch sử |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
60 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
42 | |||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 |
09 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
09 | |||
11 |
7310630 |
Việt Nam học (VH-DL) | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
50 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
40 | |||
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh- Lưu học sinh Lào |
01 | |||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 |
05 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
04 | |||
12 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
100 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
60 | |||
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh- Lưu học sinh Lào |
27 | |||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 |
08 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
05 | |||
13 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
25 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
17 | |||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 |
04 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
04 | |||
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 |
50 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 |
35 | |||
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển |
05 | |||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 |
05 | |||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
05 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm Toán |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 25,00 |
24,25 |
2 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,75 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
25,74 |
3 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
23,50 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 19,00 |
21,75 |
5 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
21,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
24,26 |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
21,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
24,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 26,00 |
25,80 |
7 |
Công nghệ thông tin |
12,5 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
8 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
10 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
11 |
Lịch sử |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
23,00 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
14,00 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
23,94 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.