A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quảng Nam
- Tên tiếng Anh: Quang Nam University
- Mã trường: DQU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 102 Hùng Vương - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
- SĐT: 0510.3812834
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocquangnam
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
- Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
- Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2025; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Đợt bổ sung:
- Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
- Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) trước năm 2025
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Đợt bổ sung:
- Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
- Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
* Đối với các ngành sư phạm
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 04 phương thức xét tuyển:
- Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025
- Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
- Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
- Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025.
* Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 05 phương thức xét tuyển:
- Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025
- Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
- Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
- Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025
- Phương thức (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2025
* Xét tuyển kết hợp thi tuyển
Đối với ngành Giáo dục Mầm non: xét tuyển (các môn văn hóa) và thi tuyển (các môn năng khiếu).
- Phương thức (405): Xét điểm thi THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu
- Phương thức (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu
* Xét tuyển chuyên ngành
- Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với ngành Ngôn ngữ Anh theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
- Ngành Giáo dục Mầm non: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và điểm các môn Năng khiếu ≥5.
- Đối với nhóm ngành còn lại:
- Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi, ngành Giáo dục Mầm non ngoài học lực lớp 12 đạt loại Giỏi thì phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.
- Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Các ngành còn lại: Có tổng điểm bài thi ĐGNL từ 600 điểm trở lên.
5. Học phí
Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
1 | Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.590 | 1.790 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.590 | 1.790 |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.710 | 1.930 |
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y | 1.850 | 2.090 |
5 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.690 | 1.910 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Ghi chú |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
405 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
70 | |
406 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
25 | ||||
402 | Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 với điểm thi năng khiếu | 05 | ||||
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
98 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
35 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
07 | ||||
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
28 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
09 | ||||
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh- Lưu học sinh Lào |
01 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
02 | ||||
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
07 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
02 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
01 | ||||
5 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
07 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
02 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
01 | ||||
6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
28 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
10 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
02 | ||||
7 | 7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
17 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
06 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
02 | ||||
8 | 7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
24 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
08 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 |
03 | ||||
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
100 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
80 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
10 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
10 | ||||
10 |
7229010 |
Lịch sử |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
60 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
42 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
09 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
09 | ||||
11 |
7310630 |
Việt Nam học (VH-DL) | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
50 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
40 | ||||
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh- Lưu học sinh Lào |
01 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
05 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
04 | ||||
12 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
100 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
60 | ||||
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh- Lưu học sinh Lào |
27 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
08 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
05 | ||||
13 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
25 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
17 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
04 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
04 | ||||
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
50 | |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
35 | ||||
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển |
05 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu |
05 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
05 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm Toán |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 25,00 |
24,25 |
2 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,75 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
25,74 |
3 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
23,50 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 19,00 |
21,75 |
5 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
21,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
24,26 |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
21,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
24,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 26,00 |
25,80 |
7 |
Công nghệ thông tin |
12,5 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
8 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
10 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
11 |
Lịch sử |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
23,00 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
14,00 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
23,94 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]