1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kỳ thi THPT quốc gia: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kỳ thi THPT quốc gia: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Quảng Nam như sau:
(Đơn vị tính: VNĐ/ tháng/ sinh viên)
Nhóm ngành | Năm học 2020 - 2021 | |
Cao đẳng | Đại học | |
Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non |
590.000 | 740.000 |
Khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, Thể dục thể thao, Nghệ thuật | 710.000 | 880.000 |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7140209 |
A00; A01; A10; D01 |
30 | |
7140217 |
C00; C19; C20; D14 |
30 | |
7140211 |
A00; A01; A02; A10 |
30 | |
7140213 |
A02; B00; B02; B04 |
30 | |
7140201 |
M00; M01; M02; M03 |
80 | |
7140202 |
A00; C00; C14; D01 |
90 | |
7440102 |
A00; A01; A02; A10 |
50 | |
7480201 |
A00; A01; A10; D01 |
200 | |
7620112 |
A02; B00; B02; B04 |
50 | |
7229030 |
C00; C19; C20; D14 |
50 | |
7220201 |
A01; D01; D11; D66 |
200 | |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
7310630 |
A09; C00; C20; D01 |
150 |
7229010 |
A08; C00; C19; D14 |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ đại học |
|
|
||||
Sư phạm Toán |
17 |
- |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
- |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
Sư phạm Vật lý |
17 |
- |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
Sư phạm Sinh học |
17 |
- |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
Giáo dục Mầm non |
17 |
- |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
18 |
- |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 |
Vật lý học |
13 |
16 |
13 |
15 |
13 |
15 |
Công nghệ thông tin |
13 |
16 |
13 |
15 |
13 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
16 |
13 |
15 |
13 |
15 |
Văn học |
13 |
16 |
13 |
15 |
13 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
16 |
13 |
15 |
13 |
15 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
13 |
16 |
13 |
15 |
13 |
15 |
Lịch sử |
13 |
16 |
13 |
15 |
13 |
15 |
Hệ cao đẳng |
|
|
||||
Kế toán |
- |
- |
11 |
13 |
|
|
Công tác xã hội |
- |
- |
11 |
13 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
- |
- |
11 |
13 |
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.