CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quảng Nam

Cập nhật: 06/04/2024

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
  • Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến):
    • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 31/9/2024;
    • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2024 đến ngày 31/12/2024;

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, 2023; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau:

  • Từ ngày 01/6/2024 đến ngày 30/6/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
  • Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 03 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.
  • Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.
  • Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển.

* Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.
  • Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.
  • Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển.
  • Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024.
  • Phương thức 5 (405): Xét điểm thi THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu.
  • Phương thức 6 (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu.
  • Phương thức 7 (501): Xét điểm thi THPT các năm 2022, 2023.
  • Phương thức 8 (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Trình độ đại học đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Trình độ đại học đối với nhóm ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT.

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)

  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
  • Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

  • Chỉ dành cho các ngành ngoài sư phạm.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:

STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027 
1 Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên 1.410 1.590 1.790
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.520 1.710 1.930
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y 1.640 1.850 2.090
5

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.500 1.690 1.910

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140201 Giáo dục Mầm non 405

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

70 M00
M01
M02
M03
406

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

30
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

98
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

42
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

  A00
C00
C14
D01
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

 
501

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu

 
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu

 
3 7140209 Sư phạm Toán 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

28 A00
A01
c14
D01
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

12
4 7140211 Sư phạm Vật lý 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

07

A00
A01
A02
D11

200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

03
5 7140213 Sư phạm Sinh học 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

07 A02
B00
D08
D13
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

03
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

28 C00
C19
C20
D14
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

12
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

80 A01
D01
D11
D66
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

80
501

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu

19
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu

19
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

02
8 7229010 Lịch sử 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

40 A08
C00
C19
D14
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

40
501

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu

04
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu

04
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

02
9 7310630 Việt Nam học (VH-DL) 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

40 A09
C00
C20
D01
  200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

40
  501

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu

04
  502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu

04
  402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

02
10 7480201 Công nghệ Thông tin 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

80 A00
A01
C14
D01
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

80
501

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu

19
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu

19
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

02
11 7620112 Bảo vệ thực vật 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

30 A02
B00
D08
D13
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

30
501

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu

07
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu

06
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

02
12 Sư phạm tiếng Anh 7140231 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

28 A01
D01
D14
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

12
13

Quản trị kinh doanh

7340101 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

40 D01
A00
D84
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu

40
501

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu

07
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu

06
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

02

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Toán

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

23,50

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

25,00

Sư phạm Ngữ văn

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

23,75

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24,00

Sư phạm Vật lý

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24,00

Sư phạm Sinh học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,00

Giáo dục Mầm non

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

21,50

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24,00

Giáo dục Tiểu học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0

21,25

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

23,25

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24,50

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

26,00

Vật lý học

13

15

13

15

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

13

15

13

15

12,5

15

13,0

15,0

14,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

15,00

Bảo vệ thực vật

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

14,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

15,00

Văn học

13

15

13

15

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

14,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

15,00

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

14,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

15,00

Lịch sử

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

14,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

15,00

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán

11

13

 

 

 

 

 

 

 

 

Công tác xã hội

11

13

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

11

13

 

 

 

 

 

 

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quảng Nam
Sinh viên trường Đại học Quảng Nam
Toàn cảnh trường Đại học Quảng Nam
Sân bóng trường Đại học Quảng Nam

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật