CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quảng Nam

Cập nhật: 20/03/2025

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
    • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
    • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2025; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Đợt bổ sung:
    • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
    • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) trước năm 2025

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Đợt bổ sung:
    • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
    • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
  • Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

* Đối với các ngành sư phạm

Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 04 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025
  • Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
  • Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
  • Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025.

* Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non

Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 05 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025
  • Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
  • Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
  • Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025
  • Phương thức (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2025

* Xét tuyển kết hợp thi tuyển

Đối với ngành Giáo dục Mầm non: xét tuyển (các môn văn hóa) và thi tuyển (các môn năng khiếu).

  • Phương thức (405): Xét điểm thi THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu
  • Phương thức (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu

* Xét tuyển chuyên ngành

  • Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với ngành Ngôn ngữ Anh theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
    • Ngành Giáo dục Mầm non: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và điểm các môn Năng khiếu ≥5.

- Đối với nhóm ngành còn lại:

  • Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi, ngành Giáo dục Mầm non ngoài học lực lớp 12 đạt loại Giỏi thì phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.
  • Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
  • Các ngành còn lại: Có tổng điểm bài thi ĐGNL từ 600 điểm trở lên.

5. Học phí

Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:

STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027 
1 Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên 1.590 1.790
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.590 1.790
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.710 1.930
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y 1.850 2.090
5

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.690 1.910

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Ghi chú
1


7140201


Giáo dục Mầm non
405

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

70  
406

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

25  
402 Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 với điểm thi năng khiếu 05  
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

98  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

35  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025

07  
3
7140209
Sư phạm Toán
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

28  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

09  
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh- Lưu học sinh Lào

01  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025

02  
4
7140211
Sư phạm Vật lý
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

07  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

02  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025

01  
5
7140213
Sư phạm Sinh học
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

07  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

02  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025

01  
6
7140217
Sư phạm Ngữ văn
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

28  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

10  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025

02  
7 7140231
Sư phạm Tiếng Anh
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

17  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

06  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025

02  
8 7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

24  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

08  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025

03  
9
7220201
Ngôn ngữ Anh
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

100  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

80  
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu

10  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

10  
10
7229010
Lịch sử
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

60  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

42  
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu

09  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

09  
11
7310630
Việt Nam học (VH-DL) 100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

50  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

40  
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh- Lưu học sinh Lào

01  
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu

05  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

04  
12
7480201
Công nghệ Thông tin
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

100  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

60  
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh- Lưu học sinh Lào

27  
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu

08  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

05  
13
7620112
Bảo vệ thực vật
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

25  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

17  
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu

04  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

04  
14

7340101

Quản trị kinh doanh
100

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

50  
200

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025 với điểm thi năng khiếu

35  
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển

05  
502

Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2025 với điểm thi năng khiếu

05  
402

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

05  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Sư phạm Toán

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

23,50

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

25,00

24,25

2

Sư phạm Ngữ văn

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

23,75

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24,00

25,74

3

Sư phạm Vật lý

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24,00

23,50

4

Sư phạm Sinh học

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,00

21,75

5

Giáo dục Mầm non

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

21,50

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24,00

24,26

6

Giáo dục Tiểu học

21,25

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

23,25

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24,50

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

26,00

25,80

7

Công nghệ thông tin

12,5

15

13,0

15,0

14,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

15,00

14,00

8

Bảo vệ thực vật

14

15

13,0

15,0

14,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

15,00

14,00

9

Ngôn ngữ Anh

14

15

13,0

15,0

14,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

15,00

14,00

10

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

14

15

13,0

15,0

14,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

15,00

14,00

11

Lịch sử

14

15

13,0

15,0

14,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

15,00

23,00

12

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

 

14,00

13

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

23,94

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quảng Nam
Sinh viên trường Đại học Quảng Nam
Toàn cảnh trường Đại học Quảng Nam
Sân bóng trường Đại học Quảng Nam

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật