1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo Học bạ THPT:
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:
- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ).
+ Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ.
+ Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp.
+ Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
5.3. Xét tuyển thẳng
Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.
6. Học phí
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Thí sinh tự lựa chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển | |
Tổ hợp môn xét tuyển theo KQ thi THPT 2020 |
Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ học kỳ 1 lớp 12
|
|||
I | Nhóm ngành Sức khỏe | |||
1 | Dược | 7720201 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Văn, Toán, Hóa D07: Toán, Hóa, Anh |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn B08: Toán, Sinh, Anh |
3 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn B08: Toán, Sinh, Anh |
II | Nhóm ngành sư phạm | |||
4 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M01: Văn, NK1, NK2 M06: Văn, Toán, NK C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
M01: Văn, NK1, NK2
M06: Văn, Toán, NK C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
5 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh M06: Văn, Toán, NK |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh M06: Văn, Toán, NK |
6 | Tâm lý học | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
III | Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật | |||
7 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
9 | Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
10 | Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử | 7510301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
11 | CNKT Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
12 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
13 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C15: Văn, Toán, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C04: Văn, Toán, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn B08: Toán, Sinh, Anh |
15 | Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
IV | Nhóm ngành ngôn ngữ | |||
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D78: Văn, KHXH, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Toán, Văn, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
18 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
19 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
V | Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị, Du lịch | |||
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
22 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
23 | Truyền thông đa phương tiện* | 7320104 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
24 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
25 | Marketing | 7340115 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
26 | Kinh doanh quốc tế* | 7340120 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
27 | Thương mại điện tử* | 7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
28 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
29 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
31 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
32 | Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
33 | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D66: Văn, GDCD, Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ (Theo tổ hợp 3 môn xét tuyển) |
Điểm TBC cả năm lớp 12 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Dược học |
- |
- |
20 |
24 | 8,0 |
Điều dưỡng đa khoa |
13 |
6 |
18 |
19,5 | 6,5 |
Điều dưỡng sản phụ khoa |
13 |
6 |
- |
- | - |
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi |
13 |
6 |
- |
- | - |
Dinh dưỡng |
13 |
6 |
18 |
19,5 | 6,5 |
Tâm lý học |
13 |
6 |
- |
- | - |
Giáo dục mầm non |
17 |
8 |
18 |
24 | 8,0 |
Giáo dục tiểu học |
17 |
8 |
18 |
24 | 8,0 |
Luật kinh tế |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh khách sạn - nhà hàng |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị du lịch & lữ hành |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị marketing |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Quản trị truyền thông tích hợp |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Kế toán |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Kiểm toán |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Tài chính - ngân hàng |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Tài chính doanh nghiệp |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Lưu trữ học & quản trị văn phòng |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Văn thư lưu trữ |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị hành chính - văn thư |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị nhân lực |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị văn phòng |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên dịch - phiên dịch |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Tiếng Anh - Du lịch |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
- |
- |
- |
19,5 |
6,0 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Xây dựng cầu đường |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Công nghệ thông tin: - Kỹ thuật phần mềm - Thiết kế đồ họa - An toàn thông tin |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu |
- |
- |
17,50 |
22,5 |
7,5 |
Công nghệ phần mềm |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Thiết kế đồ họa |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị mạng và an ninh mạng |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Công nghệ thực phẩm |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ sinh học |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Nông nghiệp |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Kiến trúc |
- |
- |
18 |
- |
- |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Tâm lý học |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị khách sạn |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
2. Điểm chuẩn năm 2020
Ngành đào tạo
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ THPT |
|||
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) | Xét kết quả học tập 3 học kỳ | Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp |
Xét kết quả học tập năm lớp 12
|
||
Dược |
21 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Điều dưỡng |
19 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Dinh dưỡng |
15 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Giáo dục Mầm non
|
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Giáo dục Tiểu học
|
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Nhật
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Tâm lý học |
14,5 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị Khách sạn
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị kinh doanh
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Marketing |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Tài chính - Ngân hàng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Kế toán |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị nhân lực
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị văn phòng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Luật |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Luật kinh tế |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
|
22 |
21 | 21 | 21 | 7 |
Công nghệ thông tin
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
CNKT điều khiển và tự động hóa
|
15 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ thực phẩm
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Nông nghiệp công nghệ cao
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.