CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Đông Á

Cập nhật: 04/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332
  • Hotline: 0981.326.327
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 06/01/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  •  Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM;
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu;
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Xét tuyển kết quả học bạ

  • Điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức >= 6.0 điểm.
  • Đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Cụ thể:
    • Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm;
    • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm;

* Xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM

  • Tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.

* Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Ngành đào tạo Mã ngành Ngành đào tạo tại PH Đăk Lăk Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi TN THPT
I KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 7220201DL A01, D01, D10, D14
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 7220204DL A01, D01, D04, D14
3 Ngôn ngữ Nhật 7220209   A01, D01, D06, D14
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210   A01, D01, D02, D14
II KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
4 Quản trị kinh doanh 7340101 7340101DL A00, A01, D01, A07
5 Thương mại điện tử 7340122  
6 Kế toán 7340301 7340301DL
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201  
8 Marketing 7340115 7340115DL
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 7510605DL
10 Kinh doanh quốc tế 7340120   A07, D01, C00, (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp Luật)
11 Truyền thông đa phương tiện 7320104 7320104DL A00, A01, D01, D14
12 Thiết kế thời trang 7210404   D01, H02, V01, H01
13 Quan hệ quốc tế 7310206   D01, C00, A07, (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp luật)
14 Quản trị nhân lực 7340404   A00, A07, C00, D01
15 Quản trị văn phòng 7340406  
III KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH - KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 7810103DL C00, C03, D01, D15
17 Quản trị khách sạn 7810201 7810201DL
18 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202  
IV KHỐI NGÀNH LUẬT      
19 Luật 7380101   A01, C00, D01, C03
20 Luật kinh tế 7380107 7380107DL
V KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT      
21 Công nghệ thông tin 7480201 7480201DL

A00, A01, D01, (Tổ hợp Văn, Toán, Tin)
D01, A01, H01, (Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

22 Kỹ thuật máy tính 7480106   A00, A01, D01, (Tổ hợp Văn, Toán, Tin)
23 Trí tuệ nhân tạo 7480207  
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 7510205DL A00, A01, D01, C01
25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 7510301DL
26 CNKT điều khiển và tự động hoá 7510303  
27 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103  
28 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101DL A00, B00, D01, B03
29 Nông nghiệp 7620101 7620101DL
30 Thú Y 7640101  
VI KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
31 Y khoa 7720101   A00, B03, B00, D08
32 Dược học 7720201   A00, B00, B03, D01
33 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720301   A00, A02, B00, D08
34 Điều dưỡng 7720301 7720301DL
35 Hộ sinh 7720302  
36 Dinh dưỡng 7720401  
VII KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM      
37 Tâm lý học 7310401   (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, D15, Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
38 Quản lý văn hoá 7229042   (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, R02, Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
39 Giáo dục Mầm non Dự kiến tuyển sinh    
40 Giáo dục Tiểu học    

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á như sau:

1. Điểm chuẩn năm các năm

STT Ngành đào tạo
Xét KQ thi TN THPT 2022

Xét học bạ THPT 2022

Xét KQ thi TN THPT 2023

Xét học bạ THPT 2023

Năm 2024
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
Xét KQ học tập năm lớp 12
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ học tập năm lớp 12
Xét KQ thi TN THPT
1 Dược 21 24,0 24,0 24,0 8,0 21,00 24,00 8,00 21,00
2
Điều dưỡng
19 19,5 19,5 19,5 6,5 19,00 19,50 6,50 19,00
3
Dinh dưỡng
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
4 Tâm lý học 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
5
Quản trị kinh doanh
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
6 Marketing 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
7
Kinh doanh quốc tế
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
8
Thương mại điện tử
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
9
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
10 Kế toán 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
11
Tài chính - ngân hàng
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
12
Quản trị nhân lực
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
13
Quản trị văn phòng
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
14
Truyền thông đa phương tiện
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
15 Luật kinh tế 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
16 Luật 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
17
Ngôn ngữ Anh
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
18
Ngôn ngữ Trung Quốc
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
19
Ngôn ngữ Nhật
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
20
Ngôn ngữ Hàn Quốc
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,0 18,00 6,00 15,00
21
Quản trị khách sạn
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
22
Quản trị dv du lịch và lữ hành
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
23
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
24
Trí tuệ nhân tạo
18 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
25
Công nghệ thông tin
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
26
Kỹ thuật máy tính 
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
27
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
28
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
29
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
30
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
31
Công nghệ thực phẩm
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
32
Nông nghiệp 
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
33
Quản lý văn hóa
15         15,00 18,00 6,00 15,00
34
Kinh doanh thời trang và dệt may
15         15,00 18,00 6,00  
35
Hộ sinh
          19,00 19,50 6,50 19,00
36 Quan hệ quốc tế           15,00 18,00 6,00 15,00
37 Thiết kế thời trang           15,00 18,00 6,00 15,00
38 Y khoa                 22.50
39 Kỹ thuật Phục hồi chức năng                 19,00
40 (CN) Thiết kế đồ họa                 15,00
41 (CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn                 15,00
42 (CN) Digital marketing                 15,00

2. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét KQ học tập 3 năm
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12
Xét KQ học tập năm lớp 12

Giáo dục Mầm non

19.0 24 24 24 8,0

Giáo dục Tiểu học

19.0 24 24 24 8,0

Dược học

21.0 24 24 24 8,0

Điều dưỡng

19.0 19,5 19,5 19,5 6,5

Dinh dưỡng

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Anh

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Tâm lý học

15.0 18 18 18 6,0

Truyền thông đa phương tiện

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị kinh doanh

15.0 18 18 18 6,0

Marketing

15.0 18 18 18 6,0

Kinh doanh quốc tế

15.0 18 18 18 6,0

Thương mại điện tử

15.0 18 18 18 6,0

Tài chính - Ngân hàng

15.0 18 18 18 6,0

Kế toán

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhân lực

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị văn phòng

15.0 18 18 18 6,0

Luật

15.0 18 18 18 6,0

Luật kinh tế

15.0 18 18 18 6,0
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

18.0

18 18 18 6,0

Công nghệ thông tin

15.0 18 18 18 6,0

CNKT xây dựng

15.0 18 18 18 6,0

CNKT ô tô

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điện, điện tử

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điều khiển và tự động hoá

15.0 18 18 18 6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15.0 18 18 18 6,0

Công nghệ thực phẩm

15.0 18 18 18 6,0

Nông nghiệp công nghệ cao

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị khách sạn

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

15.0 18 18 18 6,0

Điều kiện nhập học vào Trường:

- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);

- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.

3. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành đào tạo
Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp
Xét kết quả học tập năm lớp 12
Dược

21

24 24 24 8
Điều dưỡng

19

19.5 19.5 19.5 6.5
Dinh dưỡng

15

19.5 19.5 19.5 6.5
Giáo dục Mầm non

18,5

24 24 24 8
Giáo dục Tiểu học

18,5

24 24 24 8
Ngôn ngữ Anh

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Nhật

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

18 18 18 6
Tâm lý học

14,5

18 18 18 6
Quản trị DV du lịch và lữ hành

14

18 18 18 6
Quản trị Khách sạn

14

18 18 18 6
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

18 18 18 6
Quản trị kinh doanh

14

18 18 18 6
Marketing

14

18 18 18 6
Tài chính - Ngân hàng

14

18 18 18 6
Kế toán

14

18 18 18 6
Quản trị nhân lực

14

18 18 18 6
Quản trị văn phòng

14

18 18 18 6
Luật

14

18 18 18 6
Luật kinh tế

14

18 18 18 6
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

22

21 21 21 7
Công nghệ thông tin

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18 18 18 6
CNKT điều khiển và tự động hóa

15

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

18 18 18 6
Công nghệ thực phẩm

14

18 18 18 6
Nông nghiệp công nghệ cao

14

18 18 18 6

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đông Á

Thư viện trường Đại học Đông Á

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật