1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT:
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.2. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2: Điểm xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng): Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng điểm sàn. Riêng ngành Dược học và Điều dưỡng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
STT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Gồm 5 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn - Quản trị kinh doanh bất động sản – Quản trị truyền thông đa phương tiện – Quản trị nguồn nhân lực |
7340101 |
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
2 |
3 chuyên ngành: - Kinh doanh quốc tế; - Thương mại quốc tế; - Kinh doanh trực tuyến; |
7340120 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
3 |
4 chuyên ngành: - Tài chính – Ngân hàng; - Tài chính doanh nghiệp; - Tài chính công; - Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế; |
7340201 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
4 |
3 chuyên ngành: - Kế toán tài chính; - Kế toán kiểm toán; - Kế toán quốc tế; |
7340301 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
5 |
Gồm 3 chuyên ngành: – Marketing thương hiệu – Digital Marketing – Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 |
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
6 |
5 chuyên ngành: - Luật kinh tế – dân sự - Luật quản lý công - Luật quản trị doanh nghiệp - Luật thương mại, kinh doanh quốc tế - Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 |
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Gồm 4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế – Kinh tế vận tải biển |
7510605 |
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
8 |
Gồm 3 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Nhật Bản – Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 |
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
10 |
Gồm 3 chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01: Toán – Lý – Anh
D01: Văn – Toán – Anh D15: Văn – Địa – Anh D66: Văn – GDCD – Anh |
11 |
Gồm 3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng – Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 |
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
12 |
6 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật máy tính - Kỹ thuật phần mềm - Lập trình ứng dụng di động và game - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Hệ thống thông tin quản lý |
7480201 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
13 |
Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Cơ khí chế tạo máy |
7510201 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô * | 7510205 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử * Gồm 4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện; điện tử - Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp – Điều khiển và tự động hóa |
7510301 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng * 5 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất - Quản lý xây dựng - Xây dựng công trình giao thông |
7510102 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
17 |
Gồm 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Công nghệ hóa thực phẩm |
7510401 |
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Hướng dẫn viên du lịch |
7810103 |
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
19 |
Gồm 2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
20 | Điều dưỡng | 7720301 |
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn C08: Văn – Hóa – Sinh |
21 | Dược học | 7720201 |
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh B08: Toán – Sinh – Anh D07: Toán – Hóa – Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ thông tin
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ thực phẩm
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị kinh doanh
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Đông phương học
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị khách sạn
|
14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Luật | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | |
Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | |||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | |||
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19,5 | 19 | 19,5 | 19,50 | 19,00 | |
Bất động sản | 15 | 15 | 18 | |||||
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Marketing |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Dược học |
21 | 24 | 21 | 24 | 14,00 | 21,00 | ||
Kinh doanh quốc tế |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.