A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
- Mã trường: BVU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
- Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
- Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- SĐT: 0254.730.5456
- Email: [email protected]
- Website: http://bvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.2. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Tp.HCM;
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 14,25 triệu đồng;
- Riêng ngành Điều dưỡng = 17,05 triệu đồng, ngành Dược học = 22,15 triệu đồng;
- Các ngành Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng.
- Học phí đã bao gồm: Học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng và an ninh, giáo dục thể chất.
- Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Học phí cố định trong toàn khóa học.
II. Các ngành tuyển sinh
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh)
STT | Ngành/ Chương trình | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
I | Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng Cử nhân | ||
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 A01 C00 D01 |
2 | Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605C1 | A00 A01 C00 D01 |
3 | Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605C2 | A00 A01 C00 D01 |
4 | Khai thác vận tải | 7480101 | A00 A01 C00 D01 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 A01 C00 D01 |
6 |
Kinh doanh số (Ngành Kinh doanh quốc tế) |
7340120C1 | A00 A01 C00 D01 |
7 | Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (Ngành Khai thác vận tải) |
7480101C1 | A00 A01 C00 D01 |
8 | Quản lý và kinh doanh vận tải (Ngành Khai thác vận tải) |
7480101C2 | A00 A01 C00 D01 |
9 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 A01 C00 D01 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00 A01 C00 D01 |
11 | Kinh tế vận tải | 7840104 | A00 A01 C00 D01 |
12 | Kinh tế vận tải biển (Ngành Kinh tế vận tải) |
7840104C1 | A00 A01 C00 D01 |
13 |
Kinh tế vận tải hàng không (Ngành Kinh tế vận tải) |
7840104C2 | A00 A01 C00 D01 |
14 | Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (Ngành Quản trị khách sạn) |
7810201C1 | A00 A01 C00 D01 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 A01 C00 D01 |
16 |
Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn (Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
7810103C1 | A00 A01 C00 D01 |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 A01 C00 D01 |
18 | Quản trị doanh nghiệp (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C1 | A00 A01 C00 D01 |
19 | Quản trị kinh doanh bất động sản (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C2 | A00 A01 C00 D01 |
20 | Quản trị nguồn nhân lực (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C3 | A00 A01 C00 D01 |
21 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C4 | A00 A01 C00 D01 |
22 |
Quản trị khởi nghiệp (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C5 | A00 A01 C00 D01 |
23 | Marketing | 7340115 | A00 A01 C00 D01 |
24 |
Marketing và tổ chức sự kiện (Ngành Marketing) |
7340115C1 | A00 A01 C00 D01 |
25 |
Marketing thương mại (Ngành Marketing) |
7340115C2 | A00 A01 C00 D01 |
26 |
Digital Marketing (Ngành Marketing) |
7340115C3 | A00 A01 C00 D01 |
27 | Marketing và Truyền thông | 7340115C4 | A00 A01 C00 D01 |
28 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 A01 C00 D01 |
28 |
Tài chính doanh nghiệp (Ngành Tài chính - Ngân hàng) |
7340201C1 | A00 A01 C00 D01 |
29 |
Đầu tư tài chính (Ngành Tài chính - Ngân hàng) |
7340201C2 | A00 A01 C00 D01 |
30 | Kế toán | 7340301 | A00 A01 C00 D01 |
31 | Kế toán tài chính (Ngành Kế toán) |
7340301C1 | A00 A01 C00 D01 |
32 | Kế toán kiểm toán (Ngành Kế toán) |
7340301C2 | A00 A01 C00 D01 |
33 |
Kế toán quốc tế (Ngành Kế toán) |
7340301C3 | A00 A01 C00 D01 |
34 | 7320104 | A00 A01 C00 D01 |
|
35 | 7320108 | A00 A01 C00 D01 |
|
36 | Luật | 7380101 | A01 C00 C14 D01 |
37 |
Luật kinh tế – Dân sự (Ngành Luật) |
7380101C1 | A01 C00 C14 D01 |
38 | Tâm lý học | 7310401 | A01 C00 C14 D01 |
39 | Tham vấn và trị liệu tâm lý (Ngành Tâm lý học) |
7310401C1 | A01 C00 C14 D01 |
40 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 A01 D01 K01 |
41 | Kỹ thuật phần mềm (Ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C1 | A00 A01 D01 K01 |
42 | Lập trình ứng dụng di động và game (Ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C2 | A00 A01 D01 K01 |
43 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (Ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C3 | A00 A01 D01 K01 |
44 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 A01 D01 K01 |
45 | Công nghệ kỹ thuật ô tô điện (Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô) |
7510205C1 | A00 A01 D01 K01 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 A01 D01 K01 |
47 | Kỹ thuật điện (Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301C1 | A00 A01 D01 K01 |
48 | Điều khiển và tự động hóa (Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301C2 | A00 A01 D01 K01 |
49 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00 A01 D01 K01 |
50 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 A01 D01 K01 |
51 |
Kỹ thuật Robot và cơ điện tử (Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí) |
7510201C1 | A00 A01 D01 K01 |
52 | Điều dưỡng | 7720301 | A00 B00 B08 D07 |
53 | Dược học | 7720201 | A00 B00 B08 D07 |
II | Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) - Thời gian: 3,5 - 10 học kỳ - nhận bằng Cử nhân | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205NB | A00 A01 C01 D01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301NB | A00 A01 C01 D01 |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102NB | A00 A01 C01 D01 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201NB | A00 A01 C01 D01 |
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605NB | A00 A01 C00 D01 |
6 | Điều dưỡng | 7720301NB | A00 B00 B08 C08 |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201NB | C00 C19 D01 D06 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103NB | C00 C19 D01 D06 |
III | Ngành/ Chương trình chuẩn (Ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung) - Thời gian 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng cửa nhân | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 D01 D15 D66 |
2 | Tiếng Anh biên - phiên dịch (Ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C1 | A01 D01 D15 D66 |
3 | Tiếng Anh du lịch - thương mại (Ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C2 | A01 D01 D15 D66 |
4 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (Ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C3 | A01 D01 D15 D66 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01 C00 D01 D14 |
6 | Tiếng Trung biên - phiên dịch (Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C1 | A01 C00 D01 D14 |
7 | Tiếng Trung du lịch - thương mại (Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C2 | A01 C00 D01 D14 |
8 | Phương pháp giảng dạy tiêng Trung (Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C3 | A01 C00 D01 D14 |
9 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (Ngành Đông phương học) |
7310608C1 | A01 C00 D01 D14 |
10 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (Ngành Đông phương học) |
7310608C2 | A01 C00 D01 D14 |
11 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia (Ngành Đông phương học) |
7310608C3 | A01 C00 D01 D14 |
IV | Ngành/ Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt - Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ | ||
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605TN | A00 A01 C00 D01 |
2 | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) |
7340301TN | |
V | Ngành/ Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung/ Hàn/ Nhật) - Thời gian: 4,5 năm - 13 học kỳ | ||
1 | Quản trị kinh doanh & Luật | 7340101QL | A00 A01 C19 D01 |
2 | Kế toán & Luật | 7340301KL | A00 A01 C19 D01 |
3 | Tài chính ngân hàng & Luật | 7340201TL | A00 A01 C19 D01 |
4 | Kinh doanh quốc tế & Luật | 7340120KL | A00 A01 C19 D01 |
5 | Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh | 7340101KA | A01 D01 D15 D66 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh | 7510605LA | A01 D01 D15 D66 |
7 | Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh | 7340101QA | A01 D01 D15 D66 |
8 | Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh | 7810201QA | A01 D01 D15 D66 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh | 7810103DA | A01 D01 D15 D66 |
10 | Luật & Ngôn ngữ Anh | 7380101LA | A01 C00 C20 D01 |
VI | Ngành/ Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung) - Thời gian học: 4,5 năm - 13 học kỳ | ||
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605CT1 | A00 A01 C00 D01 |
2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605CT2 | A00 A01 C00 D01 |
3 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605CT3 | A00 A01 C00 D01 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101CT | A00 A01 C00 D01 |
5 | Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (Nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201CT | A01 D01 D15 D66 |
6 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) |
7310608CT1 | A01 D01 D15 D66 |
7 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) |
7310608CT2 | A01 D01 D15 D66 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201CT | A00 A01 C01 D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ | ||
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
2
|
Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
3
|
Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
4
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
6
|
Công nghệ thông tin
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
7
|
Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
8 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
9 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | 15,00 | 18,00 | ||||||
10
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
11
|
Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
12
|
Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
13
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)
|
20,00 | 22,00 | ||||||
14 | Kế toán | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
15 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | 15,00 | 18,00 | ||||||
16 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | 15,00 | 18,00 | ||||||
17 | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) | 20,00 | 22,00 | ||||||
18
|
Quản trị kinh doanh
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
19
|
Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
20
|
Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
21
|
Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
22
|
Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
23
|
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học)
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
24 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | 15,00 | 18,00 | ||||||
25 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
26 | Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) | 15,00 | 18,00 | ||||||
27 | Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | 15,00 | 18,00 | ||||||
28 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) | 15,00 | 18,00 | ||||||
29
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
30
|
Quản trị khách sạn
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
31 | Luật | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
32 | Luật Kinh tế và Dân sự (ngành Luật) | 15,00 | 18,00 | ||||||
33 | Tâm lý học | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
34 | Tham vấn và Trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | 15,00 | 18,00 | ||||||
35 | Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
36 | Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | 15,00 | 18,00 | ||||||
37 | Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) | 15,00 | 18,00 | ||||||
38 | Điều dưỡng | 19 | 19,5 | 19 | 19,5 | 19,50 | 19,00 | 19,00 | 19,50 |
39 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
40 |
Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) |
15,00 | 18,00 | ||||||
41 |
Marketing |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
42 |
Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) |
15,00 | 18,00 | ||||||
43 |
Digital marketing (ngành Marketing) |
15,00 | 18,00 | ||||||
44 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
45 |
Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,00 | 18,00 | ||||||
46 |
Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
15,00 | 18,00 | ||||||
47 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
15,00 | 18,00 | ||||||
48 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
49 |
Dược học |
21 | 24 | 21 | 24 | 24,00 | 21,00 | 21,00 | 24,00 |
50 |
Kinh doanh quốc tế |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | ||
51 |
Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) | 15,00 | 18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]