CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Cập nhật: 25/10/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
  • Mã trường: BVU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
    • Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
    • Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển học bạ THPT:

  • Đợt 1: 01/12/2022 – 31/03/2023;
  • Đợt 2: 01/04/2023 – 30/06/2023;
  • Đợt 3: 01/07/2023 – 30/07/2023;
  • Đợt 4: 01/08/2023 – 30/09/2023;
  • Đợt 5: 01/10/2023 – 30/10/2023 (nếu còn chỉ tiêu);

- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.2. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1:

  • Các ngành >= 18 (trừ khối sức khỏe).
  • Ngành Dược học: >=24 và lớp 12 học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8,0.
  • Ngành Điều dưỡng: >= 19,5 và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5.
  • Chương trình Cử nhân tài năng điểm xét tuyển từ 22 trở lên.

- Phương thức 2: Điểm xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng): Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng điểm sàn. Riêng ngành Dược học và Điều dưỡng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Học phí của một học kỳ tương ứng với số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (riêng học kỳ 1 Trường sắp xếp và quy định sẵn số học phần và tổng tín chỉ cho sinh viên).
  • Học phí năm thứ nhất: Môn đại cương 810.000đ/tín chỉ; Môn cơ sở ngành 900.000đ/tín chỉ (ngành Dược học là 1.380.000đ/tín chỉ; Điều dưỡng là 1.120.000đ/tín chỉ). Từ năm thứ hai trở đi, học phí có thể được điều chỉnh tăng không quá 8% so với đơn giá tín chỉ của năm học trước đó.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1

Quản trị kinh doanh

Gồm 5 chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn

- Quản trị kinh doanh bất động sản

– Quản trị truyền thông đa phương tiện

– Quản trị nguồn nhân lực

7340101
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
2

Kinh doanh quốc tế

3 chuyên ngành:

- Kinh doanh quốc tế;

- Thương mại quốc tế;

- Kinh doanh trực tuyến;

7340120
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C14: Văn – Toán – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
3

Tài chính – Ngân hàng

 4 chuyên ngành:

- Tài chính – Ngân hàng;

- Tài chính doanh nghiệp;

- Tài chính công;

- Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế;

7340201
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C14: Văn – Toán – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
4

Kế toán

3 chuyên ngành:

- Kế toán tài chính;

- Kế toán kiểm toán;

- Kế toán quốc tế;

7340301
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C14: Văn – Toán – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
5

Marketing

Gồm 3 chuyên ngành:

– Marketing thương hiệu

– Digital Marketing

– Marketing và tổ chức sự kiện

7340115
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
6

Luật

5 chuyên ngành:

- Luật kinh tế – dân sự

- Luật quản lý công

- Luật quản trị doanh nghiệp

- Luật thương mại, kinh doanh quốc tế

- Luật tài chính – ngân hàng

7380101
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Gồm 4 chuyên ngành:

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

– Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

– Kinh tế vận tải biển

7510605
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
8

Đông phương học

Gồm 3 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Nhật Bản

– Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
9 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
10

Ngôn ngữ Anh

Gồm 3 chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh du lịch và khách sạn

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201
A01: Toán – Lý – Anh
D01: Văn – Toán – Anh
D15: Văn – Địa – Anh
D66: Văn – GDCD – Anh
11

Tâm lý học

Gồm 3 chuyên ngành:

– Tâm lý học ứng dụng

– Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
12

Công nghệ thông tin *

6 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật máy tính

- Kỹ thuật phần mềm

- Lập trình ứng dụng di động và game

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Hệ thống thông tin quản lý

7480201
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí *

Gồm 2 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật cơ khí

– Cơ khí chế tạo máy

7510201
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô * 7510205
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử *

Gồm 4 chuyên ngành:

– Kỹ thuật điện; điện tử

- Kỹ thuật điện

– Điện tử công nghiệp

– Điều khiển và tự động hóa

7510301
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *

5 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

- Quản lý xây dựng

- Xây dựng công trình giao thông

7510102
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
17

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Gồm 4 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật hoá học

– Công nghệ hóa dầu

– Công nghệ hóa thực phẩm

7510401
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh
C02: Văn – Toán – Hóa
D07: Toán – Hóa – Anh
18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm 3 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Hướng dẫn viên du lịch

7810103
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D15: Văn – Địa – Anh
19

Quản trị khách sạn

Gồm 2 chuyên ngành:

– Quản trị khách sạn

– Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D15: Văn – Địa – Anh
20 Điều dưỡng 7720301
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh
B03: Toán – Sinh – Văn
C08: Văn – Hóa – Sinh
21 Dược học 7720201
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh
B08: Toán – Sinh – Anh
D07: Toán – Hóa – Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

Ngành học

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Công nghệ thông tin
14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Công nghệ kỹ thuật hoá học
15 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Công nghệ thực phẩm
14 15 15 18 15 18    
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Kế toán 14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Quản trị kinh doanh
14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Đông phương học
14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Ngôn ngữ Anh 14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Quản trị khách sạn
14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Luật 14 15 15 18 15 18 15,00 18,00
Tâm lý học   15 15 18 15 18 15,00 18,00
Quản trị khách sạn   15 15 18 15 18    
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   15 15 18 15 18    
Điều dưỡng   19 19 19,5 19 19,5 19,50 19,00
Bất động sản   15 15 18        

Tài chính - Ngân hàng

    15 18 15 18 15,00 18,00

Marketing

    15 18 15 18 15,00 18,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

    15 18 15 18 15,00 18,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

    15 18 15 18 15,00 18,00

Dược học

    21 24 21 24 14,00 21,00

Kinh doanh quốc tế

        15 18 15,00 18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Toàn cảnh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu từ góc nhìn trên cao
Thư viện trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật