1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
a. Thời gian xét tuyển
b) Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT, THPT Quốc gia trước năm 2020:
Thí sinh ĐKXT bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và xét tuyển đại học 2020, mã trường BVU theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo học bạ. Hồ sơ gồm có:
Nếu chưa công chứng, thí sinh chỉ cần photo các giấy tờ trên, Trường đối chiếu và trả lại bản gốc.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực. Hồ sơ gồm có:
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo 4 hình thức gồm nộp trực tuyến (tại website bvu.edu.vn); nộp qua đường bưu điện qua chuyển phát nhanh; nộp trực tiếp tại trường, gửi hồ sơ qua zalo 035.994.68.68.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.2. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT, THPT Quốc gia trước năm 2020.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT theo tổ hợp xét tuyển (3 môn).
c) Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các học kì THPT.
d) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
e) Xét tuyển thẳng
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Thi tốt nghiệp THPT (45%) | Học bạ THPT (50%) |
KQ ĐG năng lực ĐHQG TPMC, tuyển thẳng (5%)
|
|||
+ Luật kinh tế |
7380101 |
A00; A01; C00; D01 | 36 | 40 | 4 |
+ Kế toán kiểm toán |
7340301 | A00; A04; C01; D01 | 68 | 75 | 7 |
+ Quản trị doanh nghiệp |
7340101 | A00; C00; C01; D01 | 105 | 118 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử + Điện công nghiệp và dân dụng |
7510301 | A00; A01; A04; D01 | 45 | 50 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng + Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 | A00; A01; A04; C01 | 54 | 60 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí + Cơ điện tử + Cơ khí chế tạo máy + Cơ khí ô tô |
7510201 | A00; A01; A04; D01 | 59 | 65 | 6 |
Công nghệ thông tin + Công nghệ thông tin + Quản trị mạng và An toàn thông tin + Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 | A00; A01; A04; D01 | 54 | 60 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học + Hóa công nghiệp + Hóa phân tích + Hóa dược - Hoác mỹ phẩm + Công nghệ môi trường + Công nghệ hóa dầu + Công nghệ vật liệu |
7510401 | A00; A06; B00; D07 | 45 | 50 | 5 |
Công nghệ thực phẩm + Công nghệ thực phẩm + Quản lý chất lượng thực phẩm + Quản lý sản xuất và kinh doanh thực phẩm |
7540101 | A00; B00; B02; C08 | 45 | 50 | 5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng + Logistics và quản lý chuỗi cung ứng + Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế + Quản lý dịch vụ vận tải + Thương mại điện tử |
7510605 | A00; C00; C01; D01 | 101 | 113 | 11 |
Đông phương học + Ngôn ngữ Nhật Bản + Ngôn ngữ Hàn Quốc + Ngông ngữ Trung Quốc + Văn hóa du lịch + Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) + Văn hóa truyền thông + Quan hệ công chúng |
7310608 | C00; C20; D01; D15 | 122 | 135 | 13 |
Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh du lịch + Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01; D01; D14; D15 | 108 | 120 | 12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
A00; C00; C01; D01 |
23 | 25 | 2 |
Quản trị khách sạn + Quản trị Nhà hàng - Khách sạn + Quản trị Khách sạn |
7810201 | A00; C00; C01; D01 | 96 | 108 | 11 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00; C00; C01; D01 | 23 | 25 | 2 |
Tâm lý học + Tâm lý học + Tâm lý trị liệu + Tâm lý lâm sàng |
7310401 | C00; C20; D01; D15 | 27 | 30 | 3 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
Ngành học |
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
13 |
14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
15 |
14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
13 |
14 | 15 |
Công nghệ thông tin
|
13 |
14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
14 |
15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm
|
13 |
14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
13 |
14 | 15 |
Kế toán |
13 |
14 | 15 |
Quản trị kinh doanh
|
13 |
14 | 15 |
Đông phương học
|
13 |
14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
13 |
14 | 15 |
Quản trị khách sạn
|
- |
14 | 15 |
Luật |
- |
14 | 15 |
Tâm lý học |
|
15 | |
Quản trị khách sạn |
|
15 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
15 | |
Điều dưỡng |
|
19 | |
Bất động sản |
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.