CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Cập nhật: 25/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
  • Mã trường: BVU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
    • Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
    • Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.2. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Tp.HCM;
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 14,25 triệu đồng;
  • Riêng ngành Điều dưỡng = 17,05 triệu đồng, ngành Dược học = 22,15 triệu đồng; 
  • Các ngành Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng.
  • Học phí đã bao gồm: Học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng và an ninh, giáo dục thể chất.
  • Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
  • Học phí cố định trong toàn khóa học.

II. Các ngành tuyển sinh

1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh)

STT Ngành/ Chương trình Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
I Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng Cử nhân
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00
A01
C00
D01
2 Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) 7510605C1 A00
A01
C00
D01
3 Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) 7510605C2 A00
A01
C00
D01
4 Khai thác vận tải 7480101 A00
A01
C00
D01
5 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00
A01
C00
D01
6

Kinh doanh số

(Ngành Kinh doanh quốc tế)

7340120C1 A00
A01
C00
D01
7 Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức
(Ngành Khai thác vận tải)
7480101C1 A00
A01
C00
D01
8 Quản lý và kinh doanh vận tải
(Ngành Khai thác vận tải)
7480101C2 A00
A01
C00
D01
9 Quản trị khách sạn 7810201 A00
A01
C00
D01
10 Thương mại điện tử 7340122 A00
A01
C00
D01
11 Kinh tế vận tải 7840104 A00
A01
C00
D01
12 Kinh tế vận tải biển
(Ngành Kinh tế vận tải)
7840104C1 A00
A01
C00
D01
13

Kinh tế vận tải hàng không

(Ngành Kinh tế vận tải)

7840104C2 A00
A01
C00
D01
14 Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống
(Ngành Quản trị khách sạn)
7810201C1 A00
A01
C00
D01
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00
A01
C00
D01
16

Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

(Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

7810103C1 A00
A01
C00
D01
17 Quản trị kinh doanh 7340101 A00
A01
C00
D01
18 Quản trị doanh nghiệp
(Ngành Quản trị kinh doanh)
7340101C1 A00
A01
C00
D01
19 Quản trị kinh doanh bất động sản
(Ngành Quản trị kinh doanh)
7340101C2 A00
A01
C00
D01
20 Quản trị nguồn nhân lực
(Ngành Quản trị kinh doanh)
7340101C3 A00
A01
C00
D01
21 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
(Ngành Quản trị kinh doanh)
7340101C4 A00
A01
C00
D01
22

Quản trị khởi nghiệp

(Ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C5 A00
A01
C00
D01
23 Marketing 7340115 A00
A01
C00
D01
24

Marketing và tổ chức sự kiện

(Ngành Marketing)

7340115C1 A00
A01
C00
D01
25

Marketing thương mại

(Ngành Marketing)

7340115C2 A00
A01
C00
D01
26

Digital Marketing

(Ngành Marketing)

7340115C3 A00
A01
C00
D01
27 Marketing và Truyền thông 7340115C4 A00
A01
C00
D01
28 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00
A01
C00
D01
28

Tài chính doanh nghiệp

(Ngành Tài chính - Ngân hàng)

7340201C1 A00
A01
C00
D01
29

Đầu tư tài chính

(Ngành Tài chính - Ngân hàng)

7340201C2 A00
A01
C00
D01
30 Kế toán 7340301 A00
A01
C00
D01
31 Kế toán tài chính
(Ngành Kế toán)
7340301C1 A00
A01
C00
D01
32 Kế toán kiểm toán
(Ngành Kế toán)
7340301C2 A00
A01
C00
D01
33

Kế toán quốc tế 

(Ngành Kế toán)

7340301C3 A00
A01
C00
D01
34

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00
A01
C00
D01
35

Quan hệ công chúng

7320108 A00
A01
C00
D01
36 Luật 7380101 A01
C00
C14
D01
37

Luật kinh tế – Dân sự

(Ngành Luật)

7380101C1 A01
C00
C14
D01
38 Tâm lý học 7310401 A01
C00
C14
D01
39 Tham vấn và trị liệu tâm lý
(Ngành Tâm lý học)
7310401C1 A01
C00
C14
D01
40 Công nghệ thông tin 7480201 A00
A01
D01
K01
41 Kỹ thuật phần mềm
(Ngành Công nghệ thông tin)
7480201C1 A00
A01
D01
K01
42 Lập trình ứng dụng di động và game
(Ngành Công nghệ thông tin)
7480201C2 A00
A01
D01
K01
43 Quản trị mạng và an toàn thông tin
(Ngành Công nghệ thông tin)
7480201C3 A00
A01
D01
K01
44 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00
A01
D01
K01
45 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 
(Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô)
7510205C1 A00
A01
D01
K01
46 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00
A01
D01
K01
47 Kỹ thuật điện
(Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
7510301C1 A00
A01
D01
K01
48 Điều khiển và tự động hóa
(Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
7510301C2 A00
A01
D01
K01
49 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00
A01
D01
K01
50 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00
A01
D01
K01
51

Kỹ thuật Robot và cơ điện tử 

(Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí)

7510201C1 A00
A01
D01
K01
52 Điều dưỡng 7720301 A00
B00
B08
D07
53 Dược học 7720201 A00
B00
B08
D07
II Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) - Thời gian: 3,5 - 10 học kỳ - nhận bằng Cử nhân
1 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205NB A00
A01
C01
D01
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301NB A00
A01
C01
D01
3 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102NB A00
A01
C01
D01
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201NB A00
A01
C01
D01
5 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605NB A00
A01
C00
D01
6 Điều dưỡng 7720301NB A00
B00
B08
C08
7 Quản trị khách sạn 7810201NB C00
C19
D01
D06
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103NB C00
C19
D01
D06
III Ngành/ Chương trình chuẩn (Ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung) - Thời gian 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng cửa nhân
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01
D01
D15
D66
2 Tiếng Anh biên - phiên dịch
(Ngành Ngôn ngữ Anh)
7220201C1 A01
D01
D15
D66
3 Tiếng Anh du lịch - thương mại
(Ngành Ngôn ngữ Anh)
7220201C2 A01
D01
D15
D66
4 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
(Ngành Ngôn ngữ Anh)
7220201C3 A01
D01
D15
D66
5 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01
C00
D01
D14
6 Tiếng Trung biên - phiên dịch
(Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)
7220204C1 A01
C00
D01
D14
7 Tiếng Trung du lịch - thương mại
(Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)
7220204C2 A01
C00
D01
D14
8 Phương pháp giảng dạy tiêng Trung
(Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)
7220204C3 A01
C00
D01
D14
9 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
(Ngành Đông phương học)
7310608C1 A01
C00
D01
D14
10 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
(Ngành Đông phương học)
7310608C2 A01
C00
D01
D14
11 Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
(Ngành Đông phương học)
7310608C3 A01
C00
D01
D14
IV Ngành/ Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt - Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
(FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)
7510605TN A00
A01
C00
D01
2 Kế toán
(ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)
7340301TN
V Ngành/ Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung/ Hàn/ Nhật) - Thời gian: 4,5 năm - 13 học kỳ
1 Quản trị kinh doanh & Luật 7340101QL A00
A01
C19
D01
2 Kế toán & Luật 7340301KL A00
A01
C19
D01
3 Tài chính ngân hàng & Luật 7340201TL A00
A01
C19
D01
4 Kinh doanh quốc tế & Luật 7340120KL A00
A01
C19
D01
5 Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh 7340101KA A01
D01
D15
D66
6 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh 7510605LA A01
D01
D15
D66
7 Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh 7340101QA A01
D01
D15
D66
8 Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh 7810201QA A01
D01
D15
D66
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh 7810103DA A01
D01
D15
D66
10 Luật & Ngôn ngữ Anh 7380101LA A01
C00
C20
D01
VI Ngành/ Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung) - Thời gian học: 4,5 năm - 13 học kỳ
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605CT1 A00
A01
C00
D01
2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
(Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)
7510605CT2 A00
A01
C00
D01
3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
(Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)
7510605CT3 A00
A01
C00
D01
4 Quản trị kinh doanh 7340101CT A00
A01
C00
D01
5 Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh
(Nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)
7220201CT A01
D01
D15
D66
6 Đông phương học
(Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)
7310608CT1 A01
D01
D15
D66
7 Đông phương học
(Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)
7310608CT2 A01
D01
D15
D66
8 Công nghệ thông tin 7480201CT A00
A01
C01
D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
2
Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
            15,00 18,00
3
Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
            15,00 18,00
4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
6
Công nghệ thông tin
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
7
Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)
            15,00 18,00
8 Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)
 
            15,00 18,00
9 Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin)             15,00 18,00
10
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
11
Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
            15,00 18,00
12
Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
            15,00 18,00
13
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)
            20,00 22,00
14 Kế toán 15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
15 Kế toán tài chính (ngành Kế toán)             15,00 18,00
16 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)             15,00 18,00
17 Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)             20,00 22,00
18
Quản trị kinh doanh
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
19
Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)
            15,00 18,00
20
Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)
            15,00 18,00
21
Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)
            15,00 18,00
22
Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)
            15,00 18,00
23
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học)
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
24 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)             15,00 18,00
25 Ngôn ngữ Anh 15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
26 Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh)             15,00 18,00
27 Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)             15,00 18,00
28 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh)             15,00 18,00
29
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
30
Quản trị khách sạn
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
31 Luật 15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
32 Luật Kinh tế và Dân sự (ngành Luật)             15,00 18,00
33 Tâm lý học 15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
34 Tham vấn và Trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)             15,00 18,00
35 Quản trị khách sạn 15 18 15 18     15,00 18,00
36 Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)             15,00 18,00
37 Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)             15,00 18,00
38 Điều dưỡng 19 19,5 19 19,5 19,50 19,00 19,00 19,50
39

Tài chính - Ngân hàng

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

40

Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng)

            15,00 18,00

41

Marketing

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

42

Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing)

            15,00 18,00

43

Digital marketing (ngành Marketing)

            15,00 18,00

44

Ngôn ngữ Trung Quốc

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

45

Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

            15,00 18,00

46

Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

            15,00 18,00

47

Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

            15,00 18,00

48

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

49

Dược học

21 24 21 24 24,00 21,00 21,00 24,00

50

Kinh doanh quốc tế

    15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

51

Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế)             15,00 18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Toàn cảnh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu từ góc nhìn trên cao
Thư viện trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật