1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
Chương trình đào tạo | Học phí (đồng/ năm/ sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm | ||||
2024-2025 | 2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | 2028-2029 | |
Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Giảm lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) |
23.900.000 | Theo quy định của Nhà nước | |||
Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại) |
28.700.000 | Theo quy định của Nhà nước | |||
Chương trình tiên tiến | 35.000.000 | ||||
PFIEV | 23.900.000 |
Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
STT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
I.1 | Máy tính và công nghệ thông tin | 748 | ||
1 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 | 212 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
2 | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) |
7480201A | 110 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tiếng Nhật 4. Toán, Tin học, Tiếng Nhật 5. Toán, Vật lí, Tin học 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B | 60 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 100 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
I.2 | Khoa học sự sống | 742 | ||
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 65 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 5. Toán, Vật lí, Hóa học 6. Toán, Hóa học, Ngữ văn |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 45 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 5. Toán, Vật lí, Hóa học 6. Toán, Hóa học, Ngữ văn |
I.3 | Công nghệ kỹ thuật | 751 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 45 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, Vật lí 5. Toán, Vật lí, Tin học |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 182 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
9 |
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 03 chuyên ngành:
|
PFIEV | 120 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh 6. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
10 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 120 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
11 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 60 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Hóa học, Ngữ văn 5. Toán, Vật lí, Ngữ văn 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
I.4 | Kỹ thuật | 752 | ||
12 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 121 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
13 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 180 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 120 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
15 | Kỹ thuật nhiệt - Chuyên ngành Quản lý năng lượng | 7520115A | 60 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
16 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 60 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vậy lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
17 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 283 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí , Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
18 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 200 | 1.Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
19 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 7520207A | 60 | 1.Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
20 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 150 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
21 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Hóa học, Ngữ văn 5. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 6. Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp |
22 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 60 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 5. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 6. Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp |
23 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
24 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
25 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 120 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Tin học 4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
26 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh 6. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
27 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 45 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Tin học, Tiếng Anh 6. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
I.5 | Sản xuất và chế biến | 754 | ||
28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 140 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Hóa học 5. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 6. Toán, Hóa học, Ngữ văn |
I.6 | Kiến trúc và xây dựng | 758 | ||
29 | Kiến trúc | 7580101 | 130 | 1. Vẽ MT, Toán, Vật lí 2. Vẽ MT, Toán, Ngữ văn 3. Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh |
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 202 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 80 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn 5. Toán, Vật lí, Tin học 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
32 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 45 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn 5. Toán, Vật lí, Tin học 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
33 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 45 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, Vật lí 5. Toán, Vật lí, Tin học |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn 5. Toán, Vật lí, Tin học 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 105 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, Vật lí 5. Toán, Vật lí, Tin học |
36 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - chuyên ngành xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 7580205A | 60 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, Vật lí 5. Toán, Vật lí, Tin học |
37 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 120 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật 5. Toán, Tiếng Anh, Tin học 6. Toán, Vật lí, Tin học |
38 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Vật lí |
I.7 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 785 | ||
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 60 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Hóa học, Sinh học 5. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 6. Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Công nghệ sinh học |
24 |
26,92 |
22,75 |
23,33 |
23,10 |
2 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược) |
|
|
22,8 |
23,45 |
23,50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
20,05 |
20,61 |
15 |
17,00 |
17,25 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
23,85 |
25,74 |
22,5 |
22,50 |
23,85 |
5 |
Quản lý công nghiệp |
23,85 |
26,25 |
21,5 |
22,00 |
23,25 |
6 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
24,75 |
26,89 |
21,5 |
|
24,10 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
23,80 |
26,48 |
22,15 |
23,10 |
24,85 |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
25,65 |
27,37 |
24,45 |
24,55 |
25,35 |
9 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường) |
23,65 |
24,18 |
16,45 |
19,25 |
22,25 |
10 |
Kỹ thuật tàu thủy |
18,05 |
17,53 |
15 |
17,00 |
20,15 |
11 |
Kỹ thuật điện |
25,00 |
26,85 |
21,5 |
22,40 |
24,25 |
12 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông |
25,25 |
27,15 |
23,5 |
24,05 |
25,14 |
13 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch) |
|
|
|
|
26,31 |
14 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
26,50 |
28,40 |
25,2 |
25,30 |
26,00 |
15 |
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
23,25 |
25,43 |
20,05 |
21,30 |
23,05 |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
16,85 |
21,16 |
15 |
17,50 |
18,00 |
17 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
23 |
25,09 |
20,8 |
21,75 |
22,80 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
25,15 |
27,25 |
19,25 |
22,10 |
22,40 |
19 |
Kiến trúc |
23,25 |
|
19,15 |
22,00 |
22,10 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
23,45 |
26,38 |
18,1 |
18,60 |
18,50 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
22,55 |
23,63 |
16 |
17,00 |
17,05 |
22 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
|
|
15 |
|
17,05 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
|
|
15 |
17,00 |
17,20 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
18,40 |
17,80 |
15 |
17,00 |
17,65 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
21,00 |
22,48 |
15 |
18,00 |
18,35 |
26 |
Kinh tế xây dựng |
23,75 |
26,10 |
19 |
20,00 |
21,60 |
27 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
19,00 |
23,24 |
15 |
17,00 |
18,45 |
28 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
21,04 |
21,05 |
15,86 |
17,50 |
23,00 |
29 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
19,28 |
21,05 |
16,16 |
20,33 |
23,80 |
30 |
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp |
20,50 |
19,48 |
22,25 |
21,00 |
22,35 |
31 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
22,50 |
17,27 |
15 |
17,00 |
20,00 |
32 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17,05 |
17,40 |
15 |
17,00 |
17,95 |
33 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
25,10 |
|
|
|
27,11 |
34 |
Kỹ thuật máy tính |
25,85 |
28,04 |
26 |
25,45 |
25,82 |
35 |
Kỹ thuật ô tô |
25,00 |
|
25,2 |
25,05 |
25,36 |
36 |
Công nghệ thông tin (Ngôn ngữ Nhật) |
|
|
|
|
25,55 |
37 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
|
|
|
|
26,10 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.