1. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:
- Thi tuyển môn năng khiếu:
+ Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 01/3/2022.
+ Thời gian tổ chức thi:
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11, 12 THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Bản sao có công chứng học bạ THPT;
+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển.
+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
- Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:
+ Đối với trình độ đại học, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên.
+ Đối với trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non, xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.
b. Đối với các ngành khác
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11, 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0.
c. Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học
- Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;
- Có chứng chỉ Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.
- Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Hà Tĩnh đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm:
(Đơn vị: VNĐ/ tháng/ sinh viên)
Khối ngành đào tạo |
2020-2021 |
2021-2022 |
2022-2023 |
2023-2024 |
Khối ngành III |
1 002 000 | 1 202 400 |
1 442 880 |
1 731 456 |
Khối ngành IV |
1 188 000 | 1 425 600 | 1 710 720 | 1 731 456 |
Khối ngành V |
1 188 000 | 1 425 600 | 1 710 720 | 2 052 864 |
Khối ngành VII |
1 002 000 | 1 202 400 | 1 442 880 | 1 731 456 |
- Khối ngành III: Quản trị kinh doanh; Tài chính - ngân hàng; Kế toán; Luật
- Khối ngành IV: Khoa học môi trường
- Khối ngành V: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật xây dựng; Khoa học cây trồng
- Khối ngành VII: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Chính trị học
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp |
Đại học | ||||
1. | Sư phạm Toán học | 7140209 | 40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh |
2. | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 60 |
D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
3. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 200 |
M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc). |
4. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 250 |
C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
|
5. | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
6. | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý |
7. | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh. |
8. | Sư phạm Tin học | 7140210 | 20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
9. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
10. | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
11. | Kế toán | 7340301 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
12. | Luật | 7380101 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;. |
13. | Khoa học môi trường | 7440301 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
14. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
15. | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
16. | Khoa học cây trồng | 7620110 | 30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
17. | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
18. | Thú y | 7640101 | 30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD;
B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
19. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 |
D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
20. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 150 |
C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh. |
21. | Chính trị học | 7310201 | 30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
22. | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD;
C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh |
Cao đẳng | ||||
1. | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 50 |
M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc). |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hà Tĩnh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm Toán học |
18
|
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
24
(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0)
|
Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
19
|
|
Sư phạm Vật lý | - | - | 19 | |||
Sư phạm Hóa học | 19 | |||||
Sư phạm Tiếng Anh | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
|
Giáo dục Mầm non | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
|
Giáo dục Tiểu học | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
|
Giáo dục chính trị | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
|
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Tài chính - ngân hàng | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Luật | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 | 15 | ||||
Thú y | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Chính trị học | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên |
16,5 | Có học lực lớp 12 xếp loại khá, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 6,5 | 17 |
19,5 (Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6,5) |
Giáo dục Tiểu học |
16 | - | - |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.