A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hà Tĩnh
- Tên tiếng Anh: Ha Tinh University (HTU)
- Mã trường: HHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh
- SĐT: (84)02393 885 376 - (084)02393 565 565
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.htu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2025 đến ngày 31/12/2025;
(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, có thể nộp hồ sơ đăng ký trước và bổ sung Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT sau khi có kết quả).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí).
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1:Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 THPT;
- Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK);
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức để xét tuyển;
- Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài;
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo điều 8, quy chế tuyển sinh);
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với các PTXT khác điểm xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT (xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT).
* Đối với các ngành khác
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6.0.
* Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học
- Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;
- Có chứng nhận Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.
- Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Hà Tĩnh đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm:
Khối ngành đào tạo | 2022-2023 (01 tháng) |
2023-2024 (01 tháng) |
2024-2025 (01 tháng) |
2025-2026 (01 tháng) |
2026-2027 |
Khoa học tự nhiên; Máy tính và công nghệ thông tin; Kiến trúc và xây dựng; |
1.170.000VNĐ | 1.400.000VNĐ | 1.590.000VNĐ | 1.800.000VNĐ | 2.040.000VNĐ |
Các khối ngành còn lại |
980.000VNĐ | 1.200.000VNĐ | 1.360.000VNĐ | 1.540.000VNĐ | 1.740.000VNĐ |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 40 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 |
3 |
Quản trị thương mại điện tử (Quản trị kinh doanh) |
7340101 | 50 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 80 |
5 | Kế toán | 7340301 | 100 |
6 | Luật | 7380101 | 100 |
7 |
An toàn, sức khoẻ và môi trường |
7440301 | 80 |
8 | Công nghệ thông tin | 748020140 | 50 |
9 |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201 | 20 |
10 |
Tin học xây dựng (Kỹ thuật xây dựng) |
7580201 | 20 |
11 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620110 | 20 |
12 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 30 |
13 | Thú Y | 7640101 | 30 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 150 |
16 | Chính trị học | 7310201 | 30 |
17 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hà Tĩnh như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
1 | Giáo dục Tiểu học |
19
|
24
(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0)
|
26,30
|
26,15
|
26.04
|
26,71
|
26,59
|
28,04
|
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
4 | Kế toán | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
5 | Luật | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
6 | Khoa học môi trường | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
7 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
9 | Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
10 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
11 | Thú Y | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
14 | Chính trị học | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]