1.
Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển (dành cho hình thức nộp hồ sơ trực tiếp/gửi qua đường bưu điện) gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu, tải từ website của trường);
- Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc, tương đương) (bản sao có chứng thực);
- Chứng nhận ưu tiên khu vực và đối tượng tuyển sinh (nếu có);
- Tùy theo từng phương thức xét tuyển, thí sinh phải nộp giấy tờ minh chứng cho kết quả học tập/kỳ thi mà thí sinh dùng để xét tuyển:
+ Học bạ THPT (với phương thức 01 và 02);
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (với phương thức 03);
+ Phiếu báo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 (với phương thức 04).
- Bì thư có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên hệ của người nhận.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận xét tuyển và công bố trên website của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
7510203 | 100 | |
7510301 | 100 | |
7510302 | 100 | |
7480201 | 600 | |
7540101 | 300 | |
7580201 | 300 | |
- Quản trị tổng hợp - Quản trị tài chính -Quản trị marketing |
7340101 | 600 |
- Thiết kế sản phẩm - Thiết kết nội thất |
7210402 | 100 |
Thí sinh xem chi tiết các tổ hợp môn xét tuyển theo từng phương thức TẠI ĐÂY.
Ghi chú: Ngoài ra, nhà trường dự kiến dành 600 chỉ tiêu cho các ngành sẽ tuyển mới đào tạo trong năm học 2021 - 2022. Trường đã lập đề án đăng ký mở ngành. Nếu được mở ngành đào tạo, nhà trường sẽ bắt đầu tuyển sinh các ngành mới từ khóa tuyển sinh năm 2021. Các ngành dự kiến mở gồm có: Kiến trúc; Kỹ thuật máy tính; Quản lý xây dựng; Du Lịch; Ngôn ngữ Anh và Truyền thông đa phương tiện.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
13.5 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13.5 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13.5 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ thông tin |
16.5 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14.5 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
13.5 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Thiết kế công nghiệp |
13.5 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.