A. GiỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
- Mã trường: DSG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
- SĐT: +84 838.505.520
- Website: http://www.stu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1.
Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2025:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ;
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2023 - 2024:
STT | Ngành xét tuyển | Học phí dự kiến trong năm học 2023 - 2024 | |
01 học kỳ | 01 năm học | ||
1 | Thiết kế Công nghiệp | 21.450.000VNĐ/ kỳ | 42.900.000VNĐ/ năm học |
2 | Quản trị kinh doanh | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
3 | Công nghệ thông tin | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
4 | CNKT Cơ điện tử | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
5 | CNKT Điện, điện tử | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
6 | CNKT Điện tử viễn thông | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
7 | Công nghệ thực phẩm | 21.450.000VNĐ/ kỳ | 42.900.000VNĐ/ năm học |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành | Ghi chú |
1 | 7510203 | ||
2 | 7510301 | ||
3 | 7510302 | ||
4 | 7580201 | ||
5 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
6 | 7540101 | ||
7 | 7340101 | ||
8 | 7210402 | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Các ngành dự kiến mở năm 2025 |
10 |
7480106 |
||
11 |
7540106 | ||
12 |
7340115 | ||
13 |
7340120 | ||
14 |
7340201 | ||
15 |
7510605 | ||
16 |
7810101 | ||
17 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | |
18 |
7380107 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm - Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm
|
15 |
18 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
18 |
15,00 | 15,00 | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
15,00 |
|
4 |
Công nghệ thông tin |
16 |
21,5 |
21 |
15,00 |
15,00 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
18 |
15,00 | 15,00 | |
6 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
15,00 |
|
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
18 |
15,00 | 15,00 | |
8 |
Thiết kế công nghiệp |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]