1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu: Từ ngày 01/03/2021 đến hết 17h00 ngày 30/6/2021.
- Thời gian thi tuyển:
- Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên Website của Nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét điểm các môn văn hóa căn cứ kết quả trong học bạ THPT, là điểm trung bình cộng cuối năm học của năm lớp 10+11+12, điều kiện xét vào hệ đại học là điểm trung bình môn văn hóa phải đạt từ 5,0.
Xét điểm môn văn hóa căn cứ kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia (từ năm 2015).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác | |||
Sư phạm Âm nhạc/ Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non | 7140221 |
N00 |
144 | 336 |
Thanh nhạc | 7210205 |
N00 |
21 | 49 |
Piano | 7210208 |
N00 |
09 | 21 |
Sư phạm Mỹ thuật/ Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | 7140222 |
H00 |
96 | 224 |
Thiết kế thời trang | 7210401 |
H00 |
36 | 84 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
H00 |
66 | 154 |
Hội họa | 7210103 |
H00 |
06 | 14 |
Công nghệ may | 7540204 |
H00, D01, A00 |
30 | 70 |
Quản lý văn hóa/ Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du lịch | 7229042 |
C00, N00, H00, R00 |
48 | 112 |
Công tác xã hội | 7760101 |
C00, C03, C04, D |
24 | 56 |
Du lịch | 7810101 |
C00, C03, C04, D |
36 | 84 |
Diễn viên kịch - điện ảnh | 7210234 |
S00 |
24 | 56 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành
|
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
|
Đối với các khối thi năng khiếu |
Các tổ hợp môn khác |
||||
SP Âm nhạc |
29 | 27 | 30 | 32 | |
SP Âm nhạc Mầm non |
27.5 | 27 | 30 | 32 | |
SP Mỹ thuật |
28 |
27 | 29 | 30 | |
SP Mỹ thuật Mầm non |
28 |
27 | 30 | ||
Quản lý văn hóa |
25(N00, H00, R00)
15(C00) |
27 (N00, H00, R00)
17 (C00)
|
N00: 28
R00: 23
H00: 28
|
17
|
18 điểm (Tổ hợp C00) 27 điểm (Khối H00, N00) |
Thiết kế Thời trang |
25 |
29 | 29 | 33 | |
Công nghệ may |
25(H00) 15(A00, D01) |
27 (H00) 17 (A00, D01) |
28 |
17 |
18 điểm (Tổ hợp A00, D) 27 điểm (Khối H00) |
Thiết kế Đồ họa |
32 | 31 | 35 | Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. | |
Hội họa |
28 | 27 | 29 | 34 | |
Thanh nhạc |
31 | 36 |
38 (Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0) |
|
38 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
Piano |
32 | 34.5 |
36 (Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0) |
|
33 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
20 | 27 | 25 | 32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số) | |
Công tác xã hội |
17 | 18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D00) | |||
Du lịch |
17 | 18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D) |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.