A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (ĐHSP Nghệ thuật TW)
- Tên tiếng Anh: National University Of Art Education (NUAE)
- Mã trường: GNT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Đại học liên thông
- Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 024.38544468
- Email: [email protected]
- Website: http://www.spnttw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh dự thi đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề - Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Đạt các giải cá nhân về lĩnh vực âm nhạc cấp tỉnh/ thành phố hoặc tương đương trở lên.
- Đạt giải cá nhân tại các cuộc thi về piano cấp quốc gia, quốc tế hoặc các chứng chỉ quốc tế như Trinity (Canada), Abrsm (Anh), Ameb (Úc),... từ level 8 hoặc grade 8 trở lên.
- Đạt giải cá nhân tại các cuộc thi về ca hát cấp tỉnh/ thành phố hoặc tương đương trở lên.
- Đạt giải cá nhân tại các cuộc thi về Sân khấu Kịch, Điện ảnh cấp tỉnh/ thành phố hoặc tương đương trở lên.
- Đạt các giải cá nhân tại các cuộc thi về lĩnh vực mỹ thuật cấp tỉnh/ thành phố hoặc tương đương trở lên.
- Đạt giải Nhất, nhì, ba trong các kỳ và cuộc thi học sinh Giỏi cấp tỉnh trở lên.
- Thí sinh là học sinh giỏi 3 năm bậc THPT, đồng thời cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
- Có chứng chỉ tiếng Anh đạt IELTS 5.5, TOEIC 701, TOEFL 520 trở lên, hoặc chứng chỉ quốc tế tiếng Nhật, Hàn, Trung,... đạt điểm tương đương. Đồng thời, 02 môn văn hóa trong tổ hợp đạt 8.5 điểm/ môn trở lên (xét học bạ hoặc điểm thi THPT).
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT: điểm môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT đạt từ 5.0 trở lên.
- Xét tuyển điểm thi THPT: điểm môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.5 trở lên.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu
* Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật
Môn 1: Ngữ văn
- Xét tuyển học bạ THPT:
- Điểm trung bình cộng của 3 năm học bậc THPT tối thiểu đạt 6.5 trở lên và học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Xét tuyển điểm thi THPT:
- Thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định năm 2025.
Trường hợp thí sinh dự thi có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10.0) thì điểm môn Ngữ văn tối thiểu đạt 5.0 trở lên.
* Đối với ngành Hội họa, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Công nghệ may
- Môn 1: Ngữ văn: Điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT hoặc điểm thi THPT từ 5.5 trở lên.
* Đối với ngành Piano, Thanh nhạc, Diễn viên Kịch - Điện ảnh
- Môn 1: Ngữ văn Điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT hoặc điểm thi THPT từ 5,0 trở lên.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
- Năm học 2022-2023: 1,250,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,410,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nghệ thuật:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,350,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Sản xuất và chế biến:
- Năm học 2022-2023: 1,450,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,640,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nhân văn và Dịch vụ xã hội:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,500,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221
|
400 | N00 |
2 | Thanh nhạc | 7210205 | 70 | N00 |
3 | Piano | 7210208 | 30 | N00 |
4
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222
|
320 | H00 |
5 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | 120 | H00 |
6 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 250 | H00 |
7 | Hội họa | 7210103 | 20 | H00 |
8 | Công nghệ May | 7540204 | 60 | A00 D00 H00 |
9 | Quản lý Văn hóa |
7229042
|
160 | C00 |
10 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 7210234 | 80 | S00 |
11 | Công tác Xã hội | 7760101 | 60 | C00 C03 C04 D00 |
12 | Du lịch | 7810101 |
100
|
C00 C03 C04 D00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT
|
Ngành
|
Năm 2021 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2022 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2023 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2024 |
1
|
SP Âm nhạc |
32 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
34,50 |
2 |
SP Âm nhạc Mầm non |
27 | 30 | 32 | |
3 | SP Mỹ thuật | 30 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 33,0 điểm. |
34,00 |
4 |
Quản lý văn hóa |
18 điểm (Tổ hợp C00) 27 điểm (Khối H00, N00) |
- Tổ hợp N00: 30,0 điểm - Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp R00: 24,0 điểm - Tổ hợp C00: 18,0 điểm |
N00: 30,00 |
H00: 30,00 |
5 | Thiết kế Thời trang | 33 | 31 | 35,50 | 33,50 |
6 |
Công nghệ may |
18 điểm (Tổ hợp A00, D) 27 điểm (Khối H00) |
- Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp A01: 18,0 điểm - Tổ hợp D01: 18,0 điểm |
H00: 32,00 |
H00: 30,00 |
7 |
Thiết kế Đồ họa |
Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. | 35 | 38,00 | 37,50 |
8 |
Hội họa |
34 | 33 | 36,00 | 37,00 |
9 |
Thanh nhạc |
38 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
32,0 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
36,00 (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8,0 điểm trở lên) |
35,00 |
10 |
Piano |
33 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
33,0 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
37,00 (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 7,5 điểm trở lên) |
34,50 |
11 |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số) | 21 | 28,00 | 28,50 |
12 |
Công tác xã hội |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D00) | 18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 18,00 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 18,00 |
13 |
Du lịch |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D) | 18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 18,00 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 20,00 |
14 |
Diễn viên kịch - điện ảnh liên thông |
5.0 điểm (không nhân hệ số) |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]