1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/03/2020 đến hết 17h00 ngày 17/8/2020.
- Thời gian thi tuyển:
- Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên Website của Nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác | |||
Sư phạm Âm nhạc/ Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non | 7140221 |
N00 |
60 | 140 |
Thanh nhạc | 7210205 |
N00 |
18 | 42 |
Piano | 7210208 |
N00 |
09 | 21 |
Sư phạm Mỹ thuật/ Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | 7140222 |
H00 |
60 | 140 |
Thiết kế thời trang | 7210401 |
H00 |
36 | 84 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
H00 |
54 | 126 |
Hội họa | 7210103 |
H00 |
06 | 14 |
Công nghệ may | 7540204 |
H00, D01, A00 |
30 | 70 |
Quản lý văn hóa/ Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du lịch | 7229042 |
C00, N00, H00, R00 |
36 | 84 |
Công tác xã hội | 7760101 |
C00, C03, C04, D |
- | 80 |
Du lịch | 7810101 |
C00, C03, C04, D |
- | 80 |
Diễn viên kịch - điện ảnh | 7210234 |
S00 |
12 | 28 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành
|
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Đối với các khối thi năng khiếu |
Các tổ hợp môn khác |
|||
SP Âm nhạc |
29 | 27 | 30 | |
SP Âm nhạc Mầm non |
27.5 | 27 | 30 | |
SP Mỹ thuật |
28 |
27 | 29 | |
SP Mỹ thuật Mầm non |
28 |
27 | ||
Quản lý văn hóa |
25(N00, H00, R00)
15(C00) |
27 (N00, H00, R00)
17 (C00)
|
N00: 28
R00: 23
H00: 28
|
17
|
Thiết kế Thời trang |
25 |
29 | 29 | |
Công nghệ may |
25(H00) 15(A00, D01) |
27 (H00) 17 (A00, D01) |
28 |
17 |
Thiết kế Đồ họa |
32 | 31 | 35 | |
Hội họa |
28 | 27 | 29 | |
Thanh nhạc |
31 | 36 |
38 (Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0) |
|
Piano |
32 | 34.5 |
36 (Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0) |
|
Diễn viên kịch - điện ảnh |
20 | 27 | 25 | |
Công tác xã hội |
17 | |||
Du lịch |
17 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.